Các Vòng Lặp Trong Python | TopDev

Bài viết được sự cho phép của tác giả Nguyễn Chí Thức

Chắc hẳn bạn cũng đã khá quen thuộc với khái niệm vòng lặp trong C, hoặc C++. Ngôn ngữ Python cũng cung cấp cho bạn các kiểu vòng lặp như vòng lặp while, vòng lặp for, cấu trúc lồng vòng lặp. Bên cạnh đó, để hỗ trợ cho trình thực thi của vòng lặp, Python cũng hỗ trợ một số lệnh điều khiển vòng lặp như lệnh break, lệnh continue và lệnh pass. Phần tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu sơ qua về từng loại này.

Các vòng lặp trong Python

Vòng lặp while: lặp đi lặp lại một lệnh hoặc một nhóm lệnh trong khi một điều kiện đã cho là TRUE. Nó kiểm tra điều kiện trước khi thực thi phần thân của vòng lặp.

Vòng lặp for: nó có khả năng lặp qua các item của bất kỳ dãy nào như một list hoặc một string.

Lồng vòng lặp: bạn có thể sử dụng một hoặc nhiều vòng lặp bên trong bất kỳ vòng lặp while, for hoặc do…while nào.

Tuyển python lương cao các công ty IT hàng đầu

Các lệnh điều khiển vòng lặp trong Python

Các lệnh điều khiển vòng lặp thay đổi trình thực thi thông thường. Khi trình thực thi rời khỏi một phạm vi, thì tất cả các đối tượng tự động được tạo trong phạm vi đó sẽ bị hủy. Python hỗ trợ các lệnh điều khiển vòng lặp sau:

Lệnh break: kết thúc lệnh vòng lặp và truyền trình thực thi tới lệnh ngay sau vòng lặp đó.

Lệnh continue: làm cho vòng lặp nhảy qua phần còn lại của thân vòng lặp và tự động kiểm tra lại điều kiện của nó trước khi lặp lại vòng mới.

Lệnh pass: được sử dụng khi một lệnh là cần thiết theo cú pháp, nhưng bạn lại không muốn bất cứ lệnh hoặc code nào được thực thi.

Vòng lặp while trong Python

Vòng lặp while trong Python thực thi lặp đi lặp lại các lệnh hoặc phần thân của vòng lặp miễn là điều kiện đã cho là true. Khi điều kiện là false, thì điều khiển sẽ thoát ra khỏi vòng lặp. Dưới đây là cú pháp của vòng lặp while trong Python:

while bieu_thuc: cac_lenh

Ở đây, cac_lenh có thể là một lệnh đơn hoặc một khối lệnh. Bieu_thuc có thể là bất kỳ biểu thức nào. Điều đáng chú ý về vòng lặp while là vòng lặp này có thể không chạy. Bởi vì khi điều kiện được kiểm tra là false, thì phần thân vòng lặp sẽ bị bỏ qua và lệnh đầu tiên ngay sau vòng lặp sẽ được thực thi.

Ví dụ minh họa cho vòng lặp while trong Python:

count = 0 while (count < 9): print 'So thu tu cua ban la:', count count = count + 1 print "Good bye!"

Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả:

So thu tu cua ban la: 0 So thu tu cua ban la: 1 So thu tu cua ban la: 2 So thu tu cua ban la: 3 So thu tu cua ban la: 4 So thu tu cua ban la: 5 So thu tu cua ban la: 6 So thu tu cua ban la: 7 So thu tu cua ban la: 8 Good bye!

Trong ví dụ trên, gồm lệnh print và lệnh tăng, khối code sẽ được thực thi lặp đi lặp lại tới khi count không còn nhỏ hơn 9 nữa. Với mỗi lần lặp, giá trị của count được hiển thị và sau đó được tăng thêm 1.

Python: Cách in mà không cần dòng mới

Vòng lặp vô hạn trong Python

Một vòng lặp vô hạn là vòng lặp mà điều kiện của nó là luôn true. Bạn phải đặc biệt chú ý khi sử dụng các vòng lặp while bởi vì tồn tại khả năng là điều kiện của nó sẽ không bao giờ false, tức là làm cho vòng lặp không bao giờ kết thúc.

Một vòng lặp vô hạn có thể là rất hữu ích trong lập trình client/server, tại đó server cần chạy liên tục để mà các chương trình client có thể giao tiếp với nó khi cần thiết.

var = 1 while var == 1 : # Lenh nay tao mot vong lap vo han num = raw_input("Hay nhap mot so :") print "So da nhap la: ", num print "Good bye!"

Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả:

Hay nhap mot so :20 So da nhap la: 20 Hay nhap mot so :29 So da nhap la: 29 Hay nhap mot so :3 So da nhap la: 3 Hay nhap mot so between :Traceback (most recent call last): File "test.py", line 5, in <module> num = raw_input("Hay nhap mot so :") KeyboardInterrupt

Ví dụ trên là một vòng lặp vô hạn, và để thoát khỏi nó thì bạn cần nhấn phím CTRL+C.

Sử dụng lệnh else với vòng lặp while trong Python

Python cho phép bạn có một lệnh else được sử dụng kết hợp với một lệnh vòng lặp. Khi else được sử dụng với một vòng lặp while, thì lệnh else được thực thi khi điều kiện là false.

Ví dụ sau minh họa sự kết hợp của lệnh else với một lệnh while để in các số, miễn là số này nhỏ hơn 5, nếu không lệnh else được thực thi.

count = 0 while count < 5: print count, " la nho hon 5" count = count + 1 else: print count, " la khong nho hon 5"

Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả:

0 la nho hon 5 1 la nho hon 5 2 la nho hon 5 3 la nho hon 5 4 la nho hon 5 5 la khong nho hon 5

Suite: lệnh while trên một dòng đơn

Tương tự như cú pháp của lệnh if, nếu mệnh đề while của bạn chỉ gồm một lệnh đơn, thì nó có thể được đặt trên cùng một dòng như là header của lệnh while này, ví dụ:

flag = 1 while (flag): print 'Flag da cung cap nay la true!' print "Good bye!"

Bạn không nên thử ví dụ này vì nó là một vòng lặp vô hạn và bạn cần nhấn CTRL+C để thoát.

Hướng dẫn từng bước lập trình web với Python

Vòng lặp for trong Python

Vòng lặp for được sử dụng để lặp một biến qua một dãy (List hoặc String) theo thứ tự mà chúng xuất hiện. Sau đây là cú pháp của vòng lặp for:

for bien_vong_lap in day_sequense: cac_lenh

Nếu một dãy day_sequense gồm một danh sách các biểu thức, nó được ước lượng đầu tiên. Sau đó, item đầu tiên trong dãy được gán cho biến vòng lặp bien_vong_lap. Tiếp theo, các khối lệnh cac_lenh được thực thi và khối lệnh này được thực thi tới khi dãy này đã được lặp xong.

Dưới đây là ví dụ minh họa vòng lặp for trong Python:

for letter in 'Python': # Vi du dau tien print 'Chu cai hien tai :', letter qua = ['chuoi', 'tao', 'xoai'] for qua in qua: # Vi du thu hai print 'Ban co thich an :', qua print "Good bye!"

Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả:

Chu cai hien tai : P Chu cai hien tai : y Chu cai hien tai : t Chu cai hien tai : h Chu cai hien tai : o Chu cai hien tai : n Ban co thich an : chuoi Ban co thich an : tao Ban co thich an : xoai Good bye!

Lặp qua index của dãy

Một cách khác để lặp qua mỗi item là bởi chỉ mục index bên trong dãy đó. Bạn theo dõi ví dụ đơn giản sau:

qua = ['chuoi', 'tao', 'xoai'] for index in range(len(qua)): print 'Ban co thich an :', qua[index] print "Good bye!" Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả: Ban co thich an : chuoi Ban co thich an : tao Ban co thich an : xoai Good bye!

Ở đây, chúng ta sử dụng hàm len(), có sẵn trong Python, để cung cấp tổng số phần tử trong tuple cũng như hàm range() để cung cấp cho chúng ta dãy thực sự để lặp qua đó.

Python Lists: Append vs Extend (Có ví dụ)

Sử dụng lệnh else với vòng lặp for trong Python

Python cho phép bạn có một lệnh else để liên hợp với một lệnh vòng lặp. Với vòng lặp for, lệnh else được thực thi khi vòng lặp đã lặp qua hết các phần tử trong list.

Ví dụ sau minh họa sự kết hợp của một lệnh else với một lệnh for để tìm kiếm các số nguyên tố từ 10 tới 20.

for num in range(10,20): #de lap tu 10 toi 20 for i in range(2,num): #de lap tren cac thua so cua mot so if num%i == 0: #de xac dinh thua so dau tien j=num/i #de uoc luong thua so thu hai print '%d la bang %d * %d' % (num,i,j) break #de di chuyen toi so tiep theo, la vong FOR dau tien else: # else la mot phan cua vong lap print num, 'la so nguyen to'

Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả:

10 la bang 2 * 5 11 la so nguyen to 12 la bang 2 * 6 13 la so nguyen to 14 la bang 2 * 7 15 la bang 3 * 5 16 la bang 2 * 8 17 la so nguyen to 18 la bang 2 * 9 19 la so nguyen to

Lồng vòng lặp trong Python

Ngôn ngữ lập trình Python cho phép bạn sử dụng một vòng lặp bên trong một vòng lặp khác. Dưới đây là cú pháp và một số ví dụ để minh họa điều này.

Cú pháp lồng vòng lặp for trong Python

for bien_vong_lap in day_seq: for bien_vong_lap in day_seq: cac_lenh cac_lenh

Cú pháp lồng vòng lặp while trong Python

while bieu_thuc: while bieu_thuc: cac_lenh cac_lenh

Một ghi chú khác trong lồng vòng lặp là bạn có thể đặt bất cứ kiểu vòng lặp nào bên trong kiểu vòng lặp khác. Ví dụ như bạn có thể đặt một vòng lặp for bên trong một vòng lặp while hoặc ngược lại. Ví dụ sau sử dụng lồng vòng lặp để tìm số nguyên tố từ 2 tới 100.

i = 2 while(i < 100): j = 2 while(j <= (i/j)): if not(i%j): break j = j + 1 if (j > i/j) : print i, " la so nguyen to" i = i + 1 print "Good bye!"

Khi code trên được thực thi sẽ cho kết quả:

2 la so nguyen to 3 la so nguyen to 5 la so nguyen to 7 la so nguyen to 11 la so nguyen to 13 la so nguyen to 17 la so nguyen to 19 la so nguyen to 23 la so nguyen to 29 la so nguyen to 31 la so nguyen to 37 la so nguyen to 41 la so nguyen to 43 la so nguyen to 47 la so nguyen to 53 la so nguyen to 59 la so nguyen to 61 la so nguyen to 67 la so nguyen to 71 la so nguyen to 73 la so nguyen to 79 la so nguyen to 83 la so nguyen to 89 la so nguyen to 97 la so nguyen to Good bye!

Chúc các bạn thành công!

Bài viết gốc được đăng tải tại ucode.vn

Xem thêm Việc làm IT Hà Nội, đà nẵng, hcm hấp dẫn trên TopDev

Từ khóa » Câu Lệnh Lặp Trong Python