Các - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːk˧˥ | ka̰ːk˩˧ | kaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːk˩˩ | ka̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “các”- 搁: các
- 斠: các, giác, dác
- 閣: các
- 斢: các, dác
- 馘: các, quắc, hức
- 各: các
- 鉻: các, lạc
- 硋: các, ngại, lạc
- 挌: hiệu, các, cách
- 硌: các, lạc
- 擱: các, cách
- 胳: các, lạc, cách, ca
- 袼: các
- 榷: các, giác, thôi, xác
- 茖: các
- 阁: các
- 铬: các, lạc
- 詻: ngạch, ách, các
- 格: các, cách
- 閤: cáp, hiệp, các, hợp, hạp
Phồn thể
[sửa]- 斠: các, dác
- 閣: các
- 各: các
- 擱: các
- 胳: các, cách
- 榷: các, giác
- 格: các, cách
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 搁: các, gác
- 斠: các, giác, dác
- 挃: chơi, các, chọi, trất, chới
- 斢: các, dác
- 各: gặc, các, gạc, cắc, gật, gác
- 閣: các, gác
- 挌: khác, rắc, các, gạt, gạc, cách, gác
- 铬: lạc, các
- 擱: các, gác
- 胳: lạc, lặc, cặc, các, cách
- 榷: xác, các, giác, dác
- 阁: các, gác
- 鉻: lạc, các
- 袼: các
- 閤: hạp, cáp, các, hợp, hiệp
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cạc
- cặc
Danh từ
[sửa]các
- Thẻ ghi nhận một giá trị, một tư cách nào đó. Các điện thoại (các dùng để gọi điện thoại). Tấm các nhà báo. (khẩu ngữ) Mua các đi xe tháng.
- (Khẩu ngữ) Danh thiếp.
- (Dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến. Các nước Đông Dương. Các thầy giáo trong trường.
Đồng nghĩa
[sửa] từ dùng để chỉ số lượng nhiều- những
Dịch
[sửa] từ dùng để chỉ số lượng nhiều
|
Động từ
[sửa]các
- Bù trong việc đổi chác. Các thêm tiền. Các vàng cũng không làm (khẩu ngữ); bù thêm, cho thêm vàng cũng không làm; nhất định không làm).
Tham khảo
[sửa]- "các", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Khẩu ngữ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Dịch Nghĩa Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Dịch - Từ điển Hán Nôm
-
Dịch Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dịch Dịch Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Về Một Chữ “dịch” - Báo điện Tử Bình Định
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Từ điển Hàn-Việt
-
địch Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Từ Hán Việt Là Gì? Tổng Hợp đầy đủ Các Loại Từ Hán Việt