Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cặc
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ʔk˨˩
ka̰k˨˨
kak˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kak˨˨
ka̰k˨˨
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
胳: lạc, lặc, cặc, các, cách
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
các
cắc
Danh từ
cặc
(Thông tục) Dương vật.
(Tục) Cái con cặc: phủ định cái gì đó.
Giới bình dân dùng, có nghĩa là không chấp nhận một sự việc hay yêu cầu. Cho mày cái con cặc tao nè (có nghĩa là: Tao không cho mày (tục))
Dịch
tiếng Anh: penis, cock
Ghi chú sử dụng
Từ tục, danh từ thay cho tiếng "con cu", nhưng nghe nặng nề hơn từ "con cu". Đây là một danh từ của những người bình dân. Thông thường, trong sinh hoạt đời thường thì từ này được sử dụng trong tình huống kể chuyện tục, chuyện tiếu lâm, hoặc để người ta văng tục, chửi thề...
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cặc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cặc&oldid=2010693” Thể loại: