Các Xưng Hô Trong Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Các xưng hô trong tiếng Hàn
Trong tiếng Việt cũng như tiếng Hàn, cách xưng hô trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, cấp trên, v.v luôn cần phải chính xác và cẩn thận. Tiếng Hàn rất coi trọng cách xưng hô vì vậy khi giao tiếp vì vậy cần phải sử dụng các từ xưng hô phù hợp. Việc xưng hô trong giao tiếp phụ thuộc vào hoàn cảnh, mối quan hệ giữa những người trong đối thoại và địa vị của người nói.
A. Xưng hô về bản thân
Cách xưng hô về bản thân được chia thành 3 từ: 저 / 나 / 내가
저: dùng khi nói chuyện trong trường hợp kính ngữ, lần đầu tiên gặp mặt, nói chuyện với người lớn tuổi. Có nghĩa là: tôi, em, cháu.
나: dùng trong khi mình bằng tuổi hoặc hơn tuổi với người đang hội thoại. Có nghĩa là: tôi.
내가: dùng trong trường hợp thân thiết, không quá trang trọng như “저” và “나”.
B. Xưng hô về người đối diện
1. 당신 / 너 / 네가: Bạn.
당신: dùng trong trường hợp trang trọng, kính ngữ và lần đầu gặp nhau.
너: dùng cho người bằng tuổi, thân thiết, nói với người ít tuổi hơn.
네가: dùng trong trường hợp thân thiết, không quá trang trọng như “당신” và cũng không quá thô như “너”.
2. 우리: Chúng tôi, chúng ta.
3. 이 / 그 / 저: Này, kia, đó
Ví dụ:
이사람: Người này.
그학생: Học sinh kia.
저선생님: Giáo viên đó.
4. Ngôi thứ 3 số ít N (들): Những.
5. N + 씨: Anh, chị.
Dùng cho lần đầu tiên gặp mặt, chưa biết nhiều về thông tin cá nhân của nhau hoặc trong các hoàn cảnh trang trọng, kính ngữ. “씨” thường được sử dụng trong các cuộc họp, chủ yếu ở các công ty.
Ví dụ:
유라 씨: Chị Yura, cô Yura.
종현 씨: Anh Jonghyun.
아저씨: Bác ơi, chú ơi.
아주머니 / 아주마: Bác gái, thím ơi, cô ơi.
아가씨: Cô gái.
6. N + 님: Thể hiện sự tôn kính.
Ví dụ:
교수 + 님 -> 교수님 (Giáo sư.)
생선 + 님 -> 생선님 (Giáo viên.)
Lưu ý: Trong những trường hợp thân thiết hay đồng nghiệp:
Con trai có thể gọi đồng nghiệp nam hơn tuổi là “형" và gọi đồng nghiệp nữ hơn tuổi là “누나”.
Con gái có thể gọi đồng nghiệp nam là “오빠” và gọi đồng nghiệp nữ hơn tuổi là “언니”.
Bài viết Các xưng hô trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Các Bạn Trong Tiếng Hàn
-
Có Những đại Từ Nhân Xưng Nào Trong Giao Tiếp Tiếng Hàn Cơ Bản?
-
6 Cách Xưng Hô Trong Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất - Du Học Sunny
-
Cách Nói “bạn Bè” Trong Tiếng Hàn
-
Đại Từ Danh Xưng Trong Tiếng Hàn
-
Các Bài Học Tiếng Hàn: Đại Từ Nhân Xưng - LingoHut
-
Cách Xưng Hô Trong Tiếng Hàn
-
Đại Từ Nhân Xưng Và Cách Xưng Hô Trong Tiếng Hàn - Korean Hạ Long
-
Xưng Hô Trong Tiếng Hàn – Các Cách Xưng Hô THÔNG DỤNG Của ...
-
10+ Cách Xưng Hô Trong Tiếng Hàn - HỌC NGAY
-
Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không ... - .vn
-
Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua ...
-
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN GIAO TIẾP - BÀI #27 | Đại Từ Nhân Xưng ...
-
Các Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia đình, Cách Xưng Hô - Du Học Addie
-
Những điều Thú Vị Về đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Hàn