Cacbohidrat Quiz - Quizizz

Skip to Content

Have an account?

Log inCreateExploreNotificationsMy LibraryReportsClassesSettings

Have an account?

Log inCreateExploreNotificationsMy LibraryReportsClassesSettingsBack

Suggestions for youSee more

Quiz image
20 Qs
CÂU ĐIỀU KIỆN (CÂU ĐIỀU KIỆN)
7.4K plays
10th  
Quiz image
20 Qs
tag question
2.1K plays
12th  
SUPERQuiz image
8 Qs
Chữ A
35.8K plays
1st  
SUPERQuiz image
30 Qs
phát âm thanh / -ed & -s / es
684 plays
6th -  7th  
LESSONQuiz image
20 Qs
Present simple
4.8K plays
6th  
Quiz image
20 Qs
The present simple tense
6.3K plays
6th -  8th  
Quiz image
15 Qs
Reported speech
3.5K plays
12th  
Quiz image
15 Qs
A, AN, SOME, ANY
11.8K plays
7th  
pencil-iconBuild your own quizCreate a new quizExplore millions of free instructional resourcesImageQUIZ cacbohidrat

4th - 5thgrade

56% accuracy27 playsShareUser imageHà Lĩnh5 yearsWorksheetSaveShareCopy and Edit

4th -

5thgrade

ImagecacbohidratuserHà Lĩnh

27 plays

30 questions

Copy & EditSavePlayer avatarIntroducing new Paper mode

No student devices needed. Know more

30 questions

Show answersPreviewShow AnswersSee Preview
  • 1. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    : Chất nào là monosaccarit?

    amylozơ

    Saccarozơ

    Xelulozơ

    Glucozơ

  • 2. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?

    tinh bột.

    saccarozơ

    glucozơ.

    xenlulozơ

  • 3. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    : Chất nào dưới đây không có phản ứng thủy phân?

    tinh bột.

    metyl fomat.

    saccarozơ

    glucozơ.

  • 4. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

    Glucozơ.

    Amilozơ

    Mantozơ.

    Xenlulozơ

  • 5. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phát biểu nào sau đây sai ?

    Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.

    Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.

    Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân.

    Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ.

  • 6. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

    Sản xuất rượu etylic.

    Tráng gương, tráng ruột phích

    Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

    Thuốc tăng lực trong y tế.

  • 7. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    : Cho các phát biểu sau:

    (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

    (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

    (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

    (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là

    (3) và (4).

    (1) và (3).

    (1) và (2).

    (2) và (4).

  • 8. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:

    2

    4

    1

    3

  • 9. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh

    Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, to)

    Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

    Saccarozơ không bị thủy phân.

  • 10. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    : Phát biểu nào sau đây không đúng ?

    Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

    Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

    Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.

    Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

  • 11. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là

    saccarozơ

    xenlulozơ.

    fructozơ.

    amilopectin.

  • 12. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    Fructozơ có nhiều trong mật ong

    Đường saccatozơ còn gọi là đường nho

    Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccatozơ và glucozơ

    Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic

  • 13. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit

    Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli( vinyl clorua)

    Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

    Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

  • 14. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

    Saccarozơ.

    Axetilen.

    Anđehit fomic

    Glucozơ.

  • 15. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

    [C6H7O2(OH)3]n

    [C6H8O2(OH)3]n.

    [C6H7O3(OH)3]n.

    [C6H5O2(OH)3]n

  • 16. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

    HCOOH.

    CH3COOH.

    CH3CHO

    C2H5OH.

  • 17. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    : Phát biểu nào sau đây là đúng?

    Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

    Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

    Saccarozơ làm mất màu nước brom.

    Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

  • 18. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua….rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là

    C6H12O6.

    C6H10O5.

    CH3COOH.

    C12H22O11

  • 19. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?

    458,58 kg

    485,85 kg

    398,8 kg

    389,79 kg

  • 20. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?

    16,2 gam

    18 gam

    9 gam

    10,8 gam

  • 21. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    : Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là

    21,6g

    10,8g.

    32,4g.

    16,2g.

  • 22. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là

    65.

    75.

    8.

    55.

  • 23. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    : Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozơ được dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn toàn với Cu(OH)2 dư trong NaOH đun nóng sinh ra m gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là

    57,6 gam

    28,8 gam

    32 gam

    64 gam.

  • 24. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là

    108 gam.

    135 gam.

    54 gam.

    270 gam.

  • 25. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C2H5OH 46 độ (khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của V là

    400.

    250.

    500.

    200.

  • 26. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

    21,6

    32,4

    10,8.

    16,2

  • 27. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là

    51,84

    32,40.

    58,32

    58,82

  • 28. Multiple ChoiceEdit5 minutes1 pt

    Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:

    Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic

    Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)

    19,17 lít.

    6,90 lít.

    9,58 lít

    3,45 lít.

  • 29. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

    29,70.

    26,73.

    33,00.

    25,46.

  • 30. Multiple ChoiceEdit3 minutes1 pt

    Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

    21,6.

    2,16.

    3,24.

    16,2.

  • Answer choices Tags Answer choices Tags

    Explore all questions with a free account

    Google LogoContinue with Google

    Google LogoContinue with Microsoft

    Google LogoContinue with Facebook

    Continue with email

    Continue with phone

    Already have an account? Log inLet me read it first
Report an issue

Suggestions for youSee more

Quiz image
20 Qs
CÂU ĐIỀU KIỆN (CÂU ĐIỀU KIỆN)
7.4K plays
10th  
Quiz image
20 Qs
tag question
2.1K plays
12th  
SUPERQuiz image
8 Qs
Chữ A
35.8K plays
1st  
SUPERQuiz image
30 Qs
phát âm thanh / -ed & -s / es
684 plays
6th -  7th  
LESSONQuiz image
20 Qs
Present simple
4.8K plays
6th  
Quiz image
20 Qs
The present simple tense
6.3K plays
6th -  8th  
Quiz image
15 Qs
Reported speech
3.5K plays
12th  
Quiz image
15 Qs
A, AN, SOME, ANY
11.8K plays
7th  
admin-quizType-id-slugexplorelibrarycreatereportsclasses

Từ khóa » Cho Biết Chất Nào Sau đây Thuộc Hợp Chất Monosaccarit