Cách áp Dụng Công Thức Lượng Giác Hay Nhất - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Đáp án chính xác và phần giải thích chi tiết từ các thầy cô giáo Top lời giải cho câu hỏi: “Cách áp dụng công thức lượng giác” kèm kiến thức nhắc lại hay nhất là tài liệu ôn tập dành cho các bạn học sinh
Mục lục nội dung Câu hỏi: Cách áp dụng công thức lượng giác1. Lượng giác là gì2. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt3. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác4. Công thức lượng giác5. Dấu của các giá trị lượng giác6. Cách ghi nhớ công thức lượng giác7. Bài tậpCâu hỏi: Cách áp dụng công thức lượng giác
Công thức lượng giác áp dụng để giải các bài toán
Kiến thức vận dụng để trả lời câu hỏi
1. Lượng giác là gì
Lượng giác là một nhánh toán học dùng để tìm hiểu về hình tam giác và sự liên hệ giữa cạnh của hình tam giác và góc độ của nó. Lượng giác chỉ ra hàm số lượng giác.
2. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt
3. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
a. Công thức lượng giác cơ bản
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
sin2α + cos2α = 1
b. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
1) Cung đối nhau: α và –α
cos(-α) = cos α
sin(-α) = –sin α
tan(-α) = –tan α
cot(-α) = –cot α
2) Cung bù nhau: α và π-α
sin(π-α) = sin α
cos(π-α) = –cos α
tan(π-α) = –tan α
cot(π-α) = –cot α
3) Cung hơn kém π : α và (α + π)
sin(α + π) = –sin α
cos(α + π) = –cos α
tan(α + π) = tan α
cot(α + π) = cot α
4) Cung phụ nhau: α và (π/2 – α)
sin(π/2 – α) = cos α
cos(π/2 – α) = sin α
tan(π/2 – α) = cot α
cot(π/2 – α) = tan α
4. Công thức lượng giác
==> Xem thêm: Bài tập vận dụng tỉ số lượng giác
5. Dấu của các giá trị lượng giác
Góc phần tư số | I | II | III | IV |
Giá trị lượng giác | ||||
sin x | + | + | - | - |
cos x | + | - | - | + |
tan x | + | - | + | - |
cot x | + | - | + | - |
6. Cách ghi nhớ công thức lượng giác
a. Cách ghi nhớ bằng thơ
Sin bình cộng cos bình thì phải bằng 1
Sin bình thì bằng tan bình trên tan bình cộng 1
Cos bình bằng một trên một cộng tan bình
Một trên sin bình bằng 1 cộng cot bình
Một trên cos bình bằng một cộng tan bình
Bắt được quả tan,
Sin nằm trên cos,
Cot cải lại,
Cos nằm trên sin.
Hoặc là:
Bắt được quả tan,
Sin nằm trên cos (tan x = sin x / cos x),
Cot dại dột,
Bị cos đè cho (cot x = cos x / sin x).
b. Cách ghi nhớ Công thức cộng
Cos + cos = 2 cos cos
cos trừ cos = trừ 2 sin sin
Sin + sin = 2 sin cos
sin trừ sin = 2 cos sin.
Sin thì sin cos cos sin
Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ).
Tang tổng thì lấy tổng tang
Chia một trừ với tích tang, dễ òm.
c. Cách ghi nhớ Giá trị lượng giác của các cung liên quan đặc biệt
Cos đối, sin bù, phụ chéo, tan hơn kém pi
d. Cách ghi nhớ Công thức biến đổi tích thành tổng
Cos cos nửa cos-+, + cos-trừSin sin nửa cos-trừ trừ cos-+Sin cos nửa sin-+ + sin-trừ
e. Cách ghi nhớ Công thức biến đổi tổng thành tích
tính sin tổng ta lập tổng sin côtính cô tổng lập ta hiệu đôi cô đôi chàngcòn tính tan tử + đôi tan (hay là: tan tổng lập tổng 2 tan)1 trừ tan tích mẫu mang thương rầunếu gặp hiệu ta chớ lo âu,đổi trừ thành cộng ghi sâu trong lòng
Một cách nhớ khác của câu Tang mình + với tang ta, bằng sin 2 đứa trên cos ta cos mình… là
tangx + tangy: tình mình cộng lại tình ta, sinh ra hai đứa con mình con ta
tangx – tang y: tình mình trừ với tình ta sinh ra hiệu chúng, con ta con mình
f. Cách ghi nhớ Công thức nhân đôi
VD: sin2x= 2sinxcosx (Tương tự các loại công thức như vậy)
Cách ghi nhớ: Sin gấp đôi bằng 2 sin cos
Cos gấp đôi bằng bình phương cos trừ đi bình sin
Bằng trừ 1 cộng hai bình cos
Bằng cộng 1 trừ hai bình sin
7. Bài tập
Bài 1:
Lời giải:
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức
a, A = cos32ocos28o - sin32osin28o
b, B = cos74ocos29o + sin74osin29o
c, C = sin23ocos7o + sin7ocos23o
d, D = sin59ocos14o - sin14ocos59o
Lời giải:
Bài 3:
Lời giải:
Bài 4: Đổi tọa độ cung tròn từ radian sang độ
Lời giải
Bài 5: Tình các góc lượng giác:
Lời giải
+ Nếu biết sinx hoặc cosx thì ta sẽ dùng công thức sin2x + cos2x = 1 để tính giá trị còn lại , chú ý công thức:
, tan x . cot x = 1
+ Nếu biết trước tan x hoặc cot x thì sẽ sử dụng công thức:
Việc xét dấu của x ta sẽ dựa vào đường tròn lượng giác để loại nghiệm ví dụ:
ta dễ thấy x nằm trong góc phần tư thứ nhất nên sin x > 0, cos x > 0 ⇒ tan x > 0 , cot x > 0
Bài 6: Chứng minh đẳng thức lượng giác dưới đây:
a.
b.
c. 2(sin6x + cos6x) + 1 = 3cos22x
d. 3(sin4x + cos4x) - 2(sin6x + cos6x) - 1 = 0
Lời giải
a.
= (sin x + cos x)2 - 3sinx.cosx = 1 - 3 sinx.cosx = VP
b.
c. VP = 2(sin6x + cos6x) + 1 = 2[ (sin2x)3 + (cos2x)3] + 1
= 2[(sin2x + cos2x)(sin4x - sin2x.cos2x + cos4x)] + 1
= 2[(sin2x + cos2x)2 - 3sin2x.cos2x] + 1
= 2(1 - 3sin2x.cos2x) + 1 = 3 - 6sin2x.cos2x = 3cos22x = VP
d. 3(sin4x + cos4x) - 2(sin6x + cos6x) - 1 = 0
= 3(1 - 2sin2x.cos2x) - 2(1 - 3sin2x.cos2x) - 1 = 3 - 2 - 1 = 0
Từ khóa » Cong Thuc Luong Giac Tan
-
Các Công Thức Lượng Giác Toán 10 Đầy Đủ Nhất - Kiến Guru
-
Cách Học Thuộc Nhanh Bảng Công Thức Lượng Giác Bằng Thơ, "thần ...
-
Công Thức Lượng Giác đầy đủ Nhất Cho Lớp 9, Lớp 10, Lớp 11
-
Xem Bảng Công Thức Lượng Giác Đầy Đủ - Mathvn
-
Bảng Công Thức Lượng Giác đầy đủ,chi Tiết,dễ Hiểu - DeThiThu.Net
-
Bảng Công Thức Lượng Giác Sin Cos, Cơ Bản, Nâng Cao đầy đủ Lớp 9 ...
-
Công Thức Lượng Giác Sin, Cos, Tan, Cot đầy đủ Và Bí Kíp Học ...
-
6 Công Thức Lượng Giác Cơ Bản đầy đủ Dành Cho Học Sinh - Vgbc
-
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
-
CongThucLuongGiac: Bảng Công Thức Lượng Giác Và Cách Học ...
-
Bảng Các Công Thức Lượng Giác Lớp 9, 10, Lớp 11 Đầy Đủ
-
Tổng Hợp Các Công Thức Lượng Giác Lớp 10 đầy đủ Nhất - Thao68
-
Công Thức Hạ Bậc Sin, Cos, Tan Và Thủ Thuật Lượng Giác