Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Logarit Trắc Nghiệm Cực Nhanh
Có thể bạn quan tâm
Logarit là một trong những dạng bài toán thường hay ra trong bài thi THPT Quốc Gia của những năm gần đây. Vậy bạn đã biết cách bấm máy tính cầm tay để giải phương trình Logarit trắc nghiệm cực nhanh chưa? Cùng tham khảo bài viết dưới đây để có thể trang bị cho bản thân những kỹ năng, công thức mà bạn cần biết để áp dụng trong kỳ thi sắp tới nhé!
1. Logarit là gì?
- Khái niệm
Logarit được viết tắt là Log là phép toán nghịch đảo của lũy thừa. Theo đó, Logarit của một số a là số mũ của cơ số b (lũy thừa của một giá trị cố định), phải được nâng lên để tạo ra số a đó. Nói cách khác, Logarit là một phép nhân có số lần lặp đi lặp lại.
Ví dụ: Logarit cơ số 5 của 125 là 3 vì 125 là 5 lũy thừa 3: 125 = 5 × 5 × 5 = 53 hay Log5125=3. Từ đó, dễ thấy Logarit cơ số 5 của 125 bằng 3.
Lưu ý, lũy thừa của một số dương với số mũ bất kỳ luôn cho kết quả là một số dương. Ví dụ, Logarit cơ số 3 của 8 là 2 hay Logarit cơ số 4 của là 16 là 2.
Logarit
- Cách tính cơ bản
Đối với bài toán logarit, bạn tính theo công thức trong hình bên dưới:
Công thức logarit
- Một số cơ số đặc biệt
Có 3 cơ số đặc biệt đó là: b = e (hằng số vô tỉ xấp xỉ bằng 2,71828); b = 10; b = 2 trong đó:
+ Logarit cơ số 10 hay Logarit thập phân có dạng Log X, Log10X thường được dùng trong kỹ thuật, sinh học, thiên văn học.
+ Logarit cơ số 2 hay Logarit nhị phân có dạng Ld X, Log X, Lg X, Log2X thường được dùng trong khoa học máy tính, lý thuyết thông tin, lý thuyết âm nhạc, nhiếp ảnh.
+ Logarit cơ số e hay Logarit tự nhiên có dạng Ln X, Log X thường được dùng trong toán học, vật lý, hóa học, thống kê, kinh tế học,...
Phím logarit trên máy tính cầm tay
2. Cách bấm máy tính Logarit
- Đối với Logarit thông thường
Bấm SHIFT + LogbX màu đen ở hàng thứ 2 ngoài cùng phía bên phải để bấm Log. Hàm số này có dạng LogbX vì vậy bạn cần nhập cơ số b trước, sau đó mới nhập Logarit của cơ số b (X) sau.
Cách bấm máy tính với Logarit thông thường
- Đối với Logarit tự nhiên
Bấm SHIFT + Ln, màu đen phím thứ ba từ trên xuống, ngoài cùng phía bên phải. Hàm số này có dạng Ln x, vì cơ số bằng e (~ 2,71828) đã được thiết lập sẵn trên máy nên bạn chỉ cần nhập Logarit của cơ số e thay vì nhập b như LogbX.
Cách bấm máy tính với Logarit tự nhiên
3. Cách giải phương trình Logarit bằng máy tính
- Giải phương trình Logarit trắc nghiệm
Bước 1: Chuyển phương trình về 1 vế > Nhập phương trình vào trong máy tính.
Bước 2: Bấm CALC thử lần lượt các đáp án A, B, C, D vào phương trình > Bấm “=” > Nếu kết quả bằng 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.
Ví dụ: Phương trình Log2X Log4X Log6X = Log2X Log4X + Log4X Log6X + Log6X Log2X có tập nghiệm là:
A. {1}
B. {2,4,6}
C. {1,12}
D. {1,48}
Giải
Phương trình mới có dạng: Log2X Log4X Log6X - (Log2X Log4X + Log4X Log6X + Log6X Log2X) = 0. Nhập vào máy tính vế trái của phương trình.
Giải phương trình Logarit theo dạng trắc nghiệm
Tại X = 1, ta bấm “CALC + 1 + =” > Phương trình = 0.
Vậy X = 1 là nghiệm của phương trình, chúng ta loại được đáp án B.
Thử X = 1
Tại X = 12, ta bấm “CALC + 12 + =” > Phương trình ra đáp án khác 0.
Vậy X = 12 không là nghiệm của phương trình.Loại đáp án C.
Thử X = 12
Tại X = 48, ta bấm “CALC + 12 + =” > Phương trình = 0.
Vậy X = 48 là nghiệm của phương trình.
Suy ra, đáp án D là đáp án đúng.
Thử X = 48
- Giải phương trình Logarit bằng tính năng SOLVE
Tính năng SOLVE trên máy tính cầm tay là tính năng cho phép giải nhanh để tìm nghiệm X bất kỳ, phù hợp với một số bài toán trắc nghiệm, cần giải nhanh. Tuy nhiên tính năng này không làm tròn được một số giá trị phức tạp, cũng như không rà được toàn bộ nghiệm phương trình.
Bước 1: Chuyển phương trình về 1 vế và nhập trực tiếp phương trình vào máy tính cầm tay.
Bước 2: Ấn SHIFT + CALC.
Ví dụ: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn Log9(x) = Log16(a+12Log9x). Tính x.
Giải
Nhập phương trình Log9(x) - Log16(a+12Log9x) = 0 vào máy tính như hình dưới.
Nhập phương trình Logarit vào máy tính
Bấm SHIFT + CALC.
Lưu ý: Khi máy tính hiện Solve for X? bạn có thể nhập giá trị X bất kỳ.
Tại đây máy sẽ cho ra một kết quả khá lẻ là 39.4622117. Tới bước này, đối với bài toán trắc nghiệm, bạn có thể so với từng đáp án đã cho để tìm ra đáp án đúng nhé.
- Giải phương trình Logarit bằng tính năng TABLE
Ví dụ: Tính tích các nghiệm của phương trình sau: Log3(3X) Log3(9X) = 4.
Bước 1: Bấm MODE > 7 > Nhập hàm số: f(x) = Log3(3X) Log3(9X) – 4.
Bước 2: Nhấn “=” > Chọn START = 0 > “=” > Chọn END = 29 > “=” > Chọn STEP = 1 > “=”.
Bước 3: Dò cột f(x) để tìm những khoảng hàm số đổi dấu. Ví dụ như hình dưới đây ta thấy khoảng (0;1) và (1;2) hàm số đổi dấu từ âm sang dương. Vậy trên khoảng này sẽ có khả năng có nghiệm, ta sẽ xét tiếp 2 khoảng này.
Dò khoảng nghiệm của phương trình
Bước 4: Bấm AC và dấu = để làm lại các bước trên. Với khoảng (0;1) ta chọn START = 0 > END = 1 > STEP 1/29. Ta được khoảng (0;0,0344) có thể có nghiệm, ta sẽ dò tiếp khoảng này để tìm nghiệm gần đúng nhất.
Dò tiếp khoảng nghiệm nhỏ hơn
Bước 5: Với khoảng (0;0,0344) ta chọn START = 0 > END = 1 > STEP = 0,0344/29. Ta được nghiệm nằm trong khoảng (0,0189-0,0201).
Ra khoảng nghiệm gần đúng thứ 2
Bước 6: Muốn có nghiệm chính xác hơn nữa ta lặp lại với START = 0,0189 > END = 0,0201 > STEP = (0,0201-0,0189)/29. Ta được nghiệm đúng thứ nhất là 0,01997586207.
Tìm ra nghiệm thứ nhất của bài toán
Bước 7: Làm tương tự với khoảng (1;2). Ta được nghiệm đúng thứ hai là 1,852482759.
Tìm ra nghiệm thứ hai của bài toán
Bước 8: Bấm tích hai nghiệm với nhau ta thu được kết quả của bài toán.
Kết quả của bài toán
Xem thêm:
- Cách viết công thức Toán, Hóa học trong Microsoft Word
- Các hàm văn bản, hàm toán học cơ bản trong Excel bạn nên biết
- Công thức Heron và cách tính diện tích tam giác bằng công thức Heron
Bài viết cung cấp cách bấm máy tính giải phương trình Logarit trắc nghiệm cực nhanh mà bạn có thể áp dụng cho kỳ thi sắp tới. Cảm ơn bạn đã theo dõi và hẹn gặp lại ở các bài viết sau.
11.262 lượt xemBạn có làm được hướng dẫn này không?
Có KhôngCám ơn bạn đã phản hồi
Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?
Đang làm gặp lỗi, không có trong hướng dẫn Đã làm nhưng không thành công Bài viết không đúng nhu cầu Bài viết đã cũ, thiếu thông tin GỬITừ khóa » Cách Bỏ Ln
-
Ln (x) - Quy Tắc Logarit Tự Nhiên - RT
-
Logarit Tự Nhiên - Bảng Tính Trực Tuyến, đồ Thị, Công Thức
-
Loại Bỏ Tham Số X = Log Tự Nhiên Của T Y = Căn Bậc Hai Của T | Mathway
-
9+ Các Công Thức Logarit đầy đủ - .vn
-
Bảng Công Thức Ln - Bảng Công Thức Logarit Bản Đầy Đủ
-
Ý Nghĩa Của Từ LN Là Gì? Cách Dùng LN Như Thế Nào? - PDIAM
-
Logarit Tự Nhiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Công Thức Logarit (ln) Và Bài Tập Minh Họa - TopLoigiai
-
LN (Hàm LN) - Microsoft Support
-
NEW Bảng Công Thức Ln - Bảng Công Thức Logarit Bản Đầy Đủ