Cách Bấm Máy Tính Logarit Nhanh Và Chính Xác Nhất - Tin Công Chức
Có thể bạn quan tâm
HomeGiáo viên- Học SinhBài giảng toánToán 12Giải tích 12Cách bấm máy tính Logarit nhanh và chính xác nhất
Xem nhiều tuần qua:
- Tính nhanh nguyên hàm từng phần bằng sơ đồ
- Bảng nguyên hàm đầy đủ nhất - nguyên hàm hàm hợp
- Cách biến đổi đẳng thức cho trước thành đẳng thức Logarit dễ hiểu - Biến đổi biểu thức Logarit
- Cách tìm tập xác định của hàm số mũ, lũy thừa, logarit
- Tìm m để phương trình mũ có nghiệm thỏa mãn - Phương trình mũ chứa tham số
Cách bấm máy tính Logarit nhanh và chính xác nhất. Khi học chương Logarit, các bạn học sinh cầ thuộc và áp dụng công thứ một cách thành thục. Tuy nhiên vẫn có những dạng bài tập mà việc biến đổi mất khá nhiều thời gian, dưới dây là cách sử dụng máy tính bỏ túi Casio vào một số dạng bài trắc nghiệm, sẽ giúp các bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
Cách bấm máy tính log theo a và b
Phương pháp giải
Cách 1: Sử dụng công thức biến đổi + Đổi cơ số của biểu thức lôgarit cần tính theo cơ số của các biểu thức logarit đã cho . (chú ý: mối liên hệ giữa các cơ số với nhau). + Sử dụng các quy tắc tính logarit; đổi cơ số. Cách 2: Sử dụng máy tính Casio Ví dụ 1: Cho \[{\log _2}5 = a;{\rm{ }}{\log _3}5 = b\], khi đó \[{\log _6}5\] biểu diễn theo a và b là: A. \[\frac{1}{{a + b}}\] B. \[\frac{{ab}}{{a + b}}\] C. \[a + b\] D. \[{a^2} + {b^2}\] Giải: Cách 1: Sử dụng công thức để biến đổi \[{\log _2}5 = a \Rightarrow {\log _5}2 = \frac{1}{a}\] \[{\log _3}5 = b \Rightarrow {\log _5}3 = \frac{1}{b}\] \[\begin{array}{l} {\log _6}5 = \frac{1}{{{{\log }_5}6}} = \frac{1}{{{{\log }_5}\left( {2.3} \right)}}\\ = \frac{1}{{{{\log }_5}2 + {{\log }_5}3}} = \frac{1}{{\frac{1}{a} + \frac{1}{b}}}\\ = \frac{{ab}}{{a + b}} \end{array}\] Vậy B đúng Cách 2: Sử dụng máy tính Casio B1: Bấm \[{\log _2}5\] và gán giá trị thành A, bấm \[{\log _3}5\] và gán giá trị thành B B2: Bấm \[{\log _6}5\] và gán giá trị thành C B3: Kiểm tra 4 đáp án bằng cách: Lấy C trừ đi lần lượt từng đáp án, nếu kết quả ra 0 thì đó là đáp án đúng. Lưu ý đừng gán chữ M vì phím này có chức năng nhớ chồng chất lên, kết quả sau mỗi lần nhớ bị cộng thêm vào. Cách gán giá trị mục đích để việc tính toán đơn giản và chính xác hơn. Sử dụng tổ hợp phím Shift – STO (RCL) + Bấm kết quả của \[{\log _2}5\] như bình thương, để nguyên màn hình kết quả, nhấn Shift – STO – A sẽ được như hình. Như ậy sau khi gán, các bạn cứ nhập ALPHA – A là sẽ tự động có kết quả \[{\log _2}5\]
Cách bấm máy tính Logarit
Bài 1: Cho \[\log 3 = a;{\rm{ }}\log 2 = b\] . Khi đó \[{\log _{125}}30\] tính theo a và b là: A. \[\frac{a}{{3 + b}}\] B. \[\frac{{4\left( {3 – a} \right)}}{{3 – b}}\] C. \[\frac{{1 + a}}{{3\left( {1 – b} \right)}}\] D. \[\frac{a}{{3 + a}}\] Giải: \[{\log _{125}}30 = \frac{{\log 30}}{{\log 125}}\] (Đổi cơ số 10) \[\begin{array}{l} = \frac{{\log \left( {3.10} \right)}}{{\log \left( {\frac{{1000}}{8}} \right)}} = \frac{{\log 10 + \log 3}}{{\log 1000 – \log 8}}\\ = \frac{{1 + \log 3}}{{3 – 3\log 2}} = \frac{{1 + a}}{{3\left( {1 – b} \right)}} \end{array}\] Vậy C đúng. Bài 2: Đặt \[a = {\log _2}3;{\rm{ }}b = {\log _5}3\]. Khi đó \[{\log _6}45\] biểu diễn theo a và b là : A. \[\frac{{a + 2ab}}{{ab}}\] B. \[\frac{{2{a^2} – 2ab}}{{ab}}\] C. \[\frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\] D. \[\frac{{2{a^2} – 2ab}}{{ab + b}}\] Giải: \[\begin{array}{l} a = {\log _2}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}2}} \Rightarrow {\log _3}2 = \frac{1}{a}\\ b = {\log _5}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}5}} \Rightarrow {\log _3}5 = \frac{1}{b}\\ {\log _6}45 = \frac{{{{\log }_3}45}}{{{{\log }_3}6}} = \frac{{{{\log }_3}\left( {{3^2}.5} \right)}}{{{{\log }_3}\left( {3.2} \right)}}\\ = \frac{{{{\log }_3}{3^2} + {{\log }_3}5}}{{{{\log }_3}3 + {{\log }_3}2}}\\ = \frac{{2 + {{\log }_3}5}}{{1 + {{\log }_3}2}} = \frac{{2 + \frac{1}{b}}}{{1 + \frac{1}{a}}}\\ = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}} \end{array}\] Bài 3: Đặt \[a = {\log _3}5;{\rm{ }}b = {\log _7}5\]. Khẳng định nào sau đây đúng? A. \[{\log _{15}}21 = \frac{{a + b}}{{ab + b}}\] B. \[{\log _{15}}21 = \frac{{a + b}}{{a + 1}}\] C. \[{\log _{15}}21 = \frac{{a – b}}{{a + 1}}\] D. \[{\log _{15}}21 = \frac{{a – b}}{{ab + b}}\] Giải: \[\begin{array}{l} {\log _3}5 = \frac{{\ln 5}}{{\ln 3}} = a\\ {\log _7}5 = \frac{{\ln 5}}{{\ln 7}} = b\\ \Rightarrow \frac{{\ln 7}}{{\ln 5}} = \frac{a}{b} \end{array}\] \[{\log _{15}}21 = \frac{{\ln 21}}{{\ln 3}} = \frac{{\ln 7 + \ln 3}}{{\ln 5 + \ln 3}}\] Chia tử và mẫu cho \[{\ln 3}\] ta được \[ = \frac{{\frac{{\ln 7}}{{\ln 3}} + 1}}{{\frac{{\ln 5}}{{\ln 3}} + 1}} = \frac{{\frac{a}{b} + 1}}{{a + 1}} = \frac{{a + b}}{{ab + b}}\] Vậy A đúng. Bài 4: Cho \[{\log _{27}}5 = a\]; \[{\log _8}7 = b\]; \[{\log _2}3 = c\]. Khi đó \[{\log _{12}}35\] biểu diễn theo a, b, c là: A. \[\frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 2}}\] B. \[\frac{{3b + 2ac}}{{c + 1}}\] C. \[\frac{{3b + 2ac}}{{c + 2}}\] D. \[\frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 1}}\] Giải: \[\begin{array}{l} {\log _{27}}5 = {\log _{{3^3}}}5 = \frac{1}{3}{\log _3}5 = a\\ \Rightarrow 3a = {\log _3}5\\ {\log _8}7 = {\log _{{2^3}}}7 = \frac{1}{3}{\log _2}7 = b\\ \Rightarrow {\log _2}7 = 3b\\ {\log _{12}}35 = \frac{{{{\log }_2}\left( {7.5} \right)}}{{{{\log }_2}\left( {{{3.2}^2}} \right)}}\\ = \frac{{{{\log }_2}7 + {{\log }_2}5}}{{{{\log }_2}3 + 2}}\\ = \frac{{{{\log }_2}7 + {{\log }_2}3.{{\log }_3}5}}{{{{\log }_2}3 + 2}}\\ = \frac{{3b + c.3a}}{{c + 2}} = \frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 2}} \end{array}\] Vậy A đúng. Bài 5: Cho \[{\log _2}3 = a\]; \[{\log _3}5 = b\]; \[{\log _7}2 = c\]. Khi đó \[{\log _{140}}63\] được biểu diễn theo a, b, c là: A. \[\frac{{2ac + 1}}{{abc + 2c + 1}}\] B. \[\frac{{2ac + 1}}{{abc + 2c – 1}}\] C. \[\frac{{2ac – 1}}{{abc + 2c + 1}}\] D. \[\frac{{2ac + 1}}{{abc – 2c + 1}}\] Giải: \[\begin{array}{l} {\log _{140}}63 = {\log _{140}}\left( {{3^2}.7} \right)\\ = 2{\log _{140}}3 + {\log _{140}}7\\ = \frac{2}{{{{\log }_3}140}} + \frac{1}{{{{\log }_7}140}}\\ = \frac{2}{{{{\log }_3}\left( {{2^2}.5.7} \right)}} + \frac{1}{{{{\log }_7}\left( {{2^2}.5.7} \right)}} \end{array}\] \[ = \frac{2}{{2{{\log }_3}2 + {{\log }_3}5 + {{\log }_3}7}} + \frac{1}{{2{{\log }_7}2 + {{\log }_7}5 + 1}}\] * Có \[\begin{array}{l} {\log _2}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}2}} = a\\ \Rightarrow {\log _3}2 = \frac{1}{a} \end{array}\] \[{\log _7}5 = {\log _7}2.{\log _2}3.{\log _3}5 = abc\] \[{\log _3}7 = \frac{1}{{{{\log }_7}3}} = \frac{1}{{{{\log }_7}2.{{\log }_2}3}} = \frac{1}{{ac}}\] Nên \[\begin{array}{l} {\log _{140}}63 = \frac{2}{{\frac{2}{a} + b + \frac{1}{{ac}}}} + \frac{1}{{2c + abc + 1}}\\ = \frac{{2ac + }}{{abc + 2c + 1}} \end{array}\] Vậy A đúng. Xem thêm Cách biến đổi đẳng thức cho trước thành đẳng thức Logarit Like share và ủng hộ chúng mình nhé:
Tags: cách bấm ln trên máy tính fx-580vnCách bấm log trên máy tínhcách bấm log trên máy tính fx-570vncách bấm logarit trên máy tính fx 570 es pluscách bấm máy tính log theo a và bcách bấm máy tính logarit theo acách tính logarit bằng taycông thức logarit Bài viết khác cùng mục:
- TÔNG HỢP REVIEW Vòng Phỏng vấn Vietcombank đợt 1 NĂM 2025
- Tài liệu ôn thi Agribank 2025
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tuyển dụng viên chức năm 2025
- Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 (download pdf)
- Tài liệu ôn thi công chức môn kiến thức chung
- Chia sẻ
- Sức khỏe
- Dạy trẻ
- Giáo án
- GA môn Công Nghệ
- Giáo án toán 10
- Lớp 7 Chân Trời Sáng tạo
- GA Môn Toán 7
- GA môn Văn 7
- Lớp 7 sách Cánh Diều
- GA Môn Toán 7
- Lớp 7 sách Kết nối tri thức
- GA môn Toán 7
- GA môn Văn
- Tài liệu cho giáo viên
- Giáo viên- Học Sinh
- Bài giảng toán
- Toán 6
- Thi vào lớp 6 chuyên
- Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Toán 6 KNTT
- Toán 7
- Toán 8
- Toán 9
- Toán 10
- Toán 11
- Toán 12
- Giải tích 12
- Hình học 12
- Toán 6
- Văn học
- Ngữ Văn 9
- Ngữ văn 10
- Ngữ Văn 11
- Ngữ văn 12
- Tuyển sinh vào 10
- Thi vào lớp 10 chuyên
- Tiểu học
- Bài giảng toán
- Tài liệu chung
- English
- Tài liệu cao học
- Tài liệu khác
- Trắc nghiệm tin học
- Tuyển công chức
- Tài liệu+ tin tuyển chung
- Công chức thuế
- Hải quan
- Kho bạc nhà nước
- Giáo dục
- Ngân hàng
- Tòa án-Viện kiểm sát
- Tin tuyển dụng công chức
- Tin tuyển sinh
- Tài liệu+ tin tuyển chung
Từ khóa » Cách ấn Ln Trên Máy Tính
-
Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Logarit Trắc Nghiệm Cực Nhanh
-
Cách Bấm Log Trên Máy Tính Hay Nhất - TopLoigiai
-
Logarit Thập Phân-logarit Tự Nhiên-logarit Ngược (hàm Mũ) Logarit Cơ ...
-
Tính Logarit Bằng Máy Tính Casio Fx570MS - BITEX
-
Cách Bấm Ln Trên Máy Tính Fx 570es - Xây Nhà
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Tính Casio Tính Nhanh Giá Trị Biểu Thức Mũ
-
Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Logarit Trắc Nghiệm Cực Nhanh
-
Hướng Dẫn Cách Bấm Máy Tính Logarit - ReviewEdu
-
Cách Bấm Ln Trên Máy Tính Fx 570es Plus
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Bấm Máy Tính Phương Trình Mũ Logarit
-
Tính Logarit Cơ Số Bất Kì Trên Máy Tính Casio Fx 570ES PLUS - YouTube
-
Cách Bấm Ln Trên Máy Tính Fx 580VN - Quang An News