Cách Chia động Từ Bear Trong Tiếng Anh - Monkey
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Bear trong tiếng anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 22/08/2022
Nội dung chínhCác dạng V2, V3 bất quy tắc của Bear là gì? Cách chia động từ Bear theo các thì hiện tại, quá khứ, tương lai như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Bear - Ý nghĩa và cách dùng
Nghĩa của Bear là gì? Động từ Bear được dùng trong các ngữ cảnh nào? Dưới đây là các ý nghĩa và cách sử dụng của động từ này trong tiếng anh.
Cách phát âm Bear
Trước khi tìm hiểu về ý nghĩa, bạn cần nắm được cách phát âm các dạng bất quy tắc của động từ này.
Cách phát âm của Bear ở dạng nguyên thể
UK: /beə(r)/
US: /ber/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bear”
| Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
| I/ we/ you/ they | Bear | /beə(r)/ | /ber/ |
| He/ she/ it | Bears | /beəz/ | /berz/ |
| QK đơn | Bore | /bɔː(r)/ | /bɔːr/ |
| Phân từ II | Borne | /bɔːn/ | /bɔːrn/ |
| V-ing | Bearing | /ˈbeərɪŋ/ | /ˈberɪŋ/ |
Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey.
Nghĩa của từ Bear
1. chịu, chịu đựng
Ex: The pain was almost more than he could bear.
(Cơn đau gần như nhiều hơn mức anh ấy có thể chịu đựng).
2. chịu trách nhiệm
Ex: She bore the responsibility for most of the changes.
(Cô ấy chịu trách nhiệm cho mọi thay đổi).
3. chống đỡ, đỡ
Ex: The ice is too thin to bear your weight.
Lớp băng quá mỏng để tải được trọng lượng của bạn.
4. mang (đặc điểm, tính chất) có thể thấy được
Ex: She bears little resemblance to her mother.
(Cô ấy có chút điểm giống mẹ của mình).
5. sinh, sinh sản, sinh lợi
Ex: These trees take a long time to bear fruit.
(Những cây này mất nhiều thời gian để ra quả).
6. cảm giác tiêu cực
Ex: He bears no resentment towards them.
(Anh ta không hề oán hận họ).
7. có hiệu lực, ăn thua
8. ở vào (vị trí nào…)
9. cầm, vác, đội, đeo, ôm
Ý nghĩa của Bear + giới từ
1. to bear down on: di chuyển nhanh, dứt khoát về phía ai đó, thứ gì đó.
2. to bear on: liên quan đến
3. to bear out: xác nhận, xác minh
4. to bear up: chống đỡ (vật gì), ủng hộ (ai đó)
5. to bear with: kiên nhẫn với (ai, cái gì)
6. to bear away: cuốn đi, mang đi, lôi đi
7. to bear in: đi về phía
8. to bear off: tách ra xa không cho tới gần, mang đi cuốn đi, đoạt
Xem thêm: Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Bear trong bảng động từ bất quy tắc
Bear là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bear tương ứng 3 cột trong bảng:
| V1 của Bear (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Bear (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Bear (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
| To bear | Bore | Borne |
Cách chia động từ Bear theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | To bear | Do parents have to bear the whole cost of tuition fees? (Phụ huynh có phải chịu toàn bộ học phí không?) |
| Bare_V Nguyên thể | Bear | I can't bear having cats in the house. (Tôi không thể chịu được việc nuôi mèo trong nhà). |
| Gerund Danh động từ | Bearing | Her roommates try bearing her bad behavior. (Bạn cùng phòng cố gắng chịu đựng thói xấu của cô ấy). |
| Past Participle Phân từ II | Borne | He's borne a grudge against me ever since that day. (Anh ấy đã có ác cảm với tôi kể từ ngày đó). |
Cách chia động từ Bear trong 13 thì tiếng anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Bear trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Bear trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài cách chia theo thì, một số mẫu câu cũng cần áp dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và chuẩn ngữ pháp. Dưới đây là cách chia cho động từ Bear trong các cấu trúc câu quan trọng.
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Bear trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Top 11 app học tiếng Anh có phí cho bé chất lượng cao
- Động từ trong tiếng Anh là gì? Vị trí, phân loại & bài tập (có đáp án)
- Cách phát âm V duy nhất trong tiếng Anh cần nhớ (Kèm audio)
- 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 7 tuổi thông dụng nhất
- Cách chia động từ Uphold trong tiếng Anh
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học
[A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập!
Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ
Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất
Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án
Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học
[A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập!
Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ
Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất
Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Bore Quá Khứ Của Bear
-
Chia động Từ
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BEAR
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Bear - LeeRit
-
Quá Khứ Của Bear Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Qui Tắc Bear Trong Tiếng Anh
-
Bear - Chia Động Từ
-
Quá Khứ Của Bear Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Phân Biệt Born, Bear, Bore & Borne Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Bear - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Top 14 Quá Khứ Của Bear Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Top 15 Quá Khứ 2 Của Bear Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Borne - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt Born Và Borne - Học Tiếng Anh
-
Born Hay Borne - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina