Cách Chia động Từ Feel Trong Tiếng Anh - Monkey
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Feel trong tiếng anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 01/07/2022
Nội dung chính
Cách chia động từ Feel trong tiếng anh như thế nào? Các dạng bất quy tắc của Feel tương ứng với V1, V2, V3 là gì? Cùng Monkey tìm đáp án trong bài học kỳ này nhé!
Feel - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, Monkey sẽ chia sẻ nghĩa của từ và cụm từ với Feel. Ngoài ra, bạn cần nhận biết thêm cách phát âm đầy đủ của Feel tương ứng với các dạng nguyên thể, quá khứ, hoàn thành, tiếp diễn.
Cách phát âm Feel
Cách phát âm của Feel ở dạng nguyên thể
UK: /fiːl/
US: /fiːl/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Feel”
| Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
| I/ we/ you/ they | Feel | /fiːl/ | /fiːl/ |
| He/ she/ it | Feels | /fiːlz/ | /fiːlz/ |
| QK đơn | Felt | /felt/ | /felt/ |
| Phân từ II | Felt | /felt/ | /felt/ |
| V-ing | Feeling | /ˈfiːlɪŋ/ | /ˈfiːlɪŋ/ |
Nghĩa của từ Feel
1. cảm thấy, có cảm giác
Ex: I feel hungry so I eat very fast. (Tôi cảm thấy đói vì vậy tôi ăn rất nhanh).
2. chịu đựng, chịu ảnh hưởng
Ex: to feel someone’s anger. (chịu đựng sự tức giận của ai)
3. thăm dò, do thám
4. bắt (mạch)
5. dò tìm
6. tạo cảm giác
Ý nghĩa của Feel + giới từ (Phrasal Verb của Feel)
1. to feel for: cảm thông cho, với (ai/ điều gì)
Ex: I feel for his sorrow. (Tôi cảm thông với nỗi đau của anh ấy).
2. to feel up: thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm gì)
Ex: He feels up to work despite being ill. (Anh ấy cảm thấy có thể làm việc dù đang bị ốm).
Xem thêm: Cách chia động từ Eat trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Feel trong bảng động từ bất quy tắc
Feel là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Feel tương ứng với 3 cột trong bảng:
| V1 của Feel (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Feel (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Feel (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
| To feel | Felt | Felt |
Cách chia động từ Feel theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | To feel | I had to feel about in the dark for the light switch. (Tôi phải dò tìm công tắc đèn trong bóng tối). |
| Bare_V Nguyên thể | Feel | I was OK after my run, but I'll feel it tomorrow. (Tôi đã ổn sau khi chạy, nhưng tôi sẽ cảm nhận được điều đó vào ngày mai). |
| Gerund Danh động từ | Feeling | Cathy was really feeling the heat. (Cathy thực sự cảm thấy nóng). |
| Past Participle Phân từ II | Felt | Her loss has been keenly felt. (Sự mất mát của cô ấy được cảm thông sâu sắc). |
Cách chia động từ Feel trong 13 thì tiếng anh
Dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Feel được chia như thế nào? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Feel” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Feel trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Feel theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Chi tiết cách chia động từ Feel đã được Monkey chia sẻ đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng đúng trong mọi bài tập và tình huống.
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoFeel - Ngày truy cập: 15/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/feel_1?q=feel
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i cho nam và nữ ấn tượng nhất
- [FULL] Tổng hợp các trạng từ chỉ mức độ trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- Cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và gián tiếp trong tiếng Anh
- Review các phần mềm học tiếng anh cho bé chi tiết nhất
- Cách chia động từ Leave trong tiếng Anh
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Feel đọc Tiếng Anh Là Gì
-
FEEL | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Feel - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Feel - Forvo
-
FEEL - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Feel Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Feel Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Feel đi Với Giới Từ Gì? Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh
-
"feels" Là Gì? Nghĩa Của Từ Feels Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
"feeling" Là Gì? Nghĩa Của Từ Feeling Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Cách Dùng động Từ Feel - Học Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Feel Là Gì? - .vn
-
Feeling
-
Nghĩa Của Từ Feel, Từ Feel Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
MẸO PHÁT ÂM - Mỗi Ngày Một Chút - #2 Cách đọc đúng Chữ FEEL