Cách Chia động Từ Find Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Find trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Find trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 14/06/2022

Nội dung chính

Monkey chia sẻ cách chia động từ find một cách chi tiết nhất qua bài viết sau. Qua đây bạn cũng được tìm hiểu ý nghĩa, phát âm, dạng động từ bất quy tắc của động từ này. Xem ngay bài viết dưới đây !

Find - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ find, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Cách phát âm động từ find (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "find"

Phát âm Find (dạng nguyên thể)

  • Phiên âm UK - /faɪnd/

  • Phiên âm US - /faɪnd/

Phát âm Finds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

  • Phiên âm UK - /faɪndz/

  • Phiên âm US - /faɪndz/

Phát âm Found (quá khứ & phân từ 2 của find)

  • Phiên âm UK - /faʊnd/

  • Phiên âm US - /faʊnd/

Phát âm Finding (dạng V-ing của find)

  • Phiên âm UK - /ˈfaɪndɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈfaɪndɪŋ/

Bạn tự tin với trình độ đọc của mình? Test ngay với app kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ

Nghĩa của động từ find

1. Find: Thấy, tìm thấy, nhận thấy, chỉ ra

Ex:

I have just found a lovely coffee shop (tôi vừa tìm thấy một quán cà phê dễ thương)

I find it necessary to prepare for our upcoming trip (tôi thấy rất cần thiết để chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới của chúng ta)

A study found that green tea could be beneficial (một nghiên cứu chỉ ra rằng trà xanh có thể mang lại nhiều lợi ích)

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với find

  • Find out: Tìm ra, khám phá ra (ex: When did you find it? Bạn tìm ra nó khi nào)

  • Find against: Chống lại

V1, V2 và V3 của find

Find là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là các dạng của động từ FIND trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Find

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Find

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Find

(Past participle - quá khứ phân từ)

To find

found

found

Cách chia động từ find theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ find được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To find

It’s urgent to find a new home for the cat

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

find

I couldn’t find my glasses

Gerund

Danh động từ

finding

Finding someone you love is not easy

Past Participle

Phân từ II

found

I've found a great new restaurant near the office

Cách chia động từ find trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ find trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “find” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

find

find

finds

find

find

find

HT tiếp diễn

am finding

are finding

is finding

are finding

are finding

are finding

HT hoàn thành

have found

have found

has found

have found

have found

have found

HT HTTD

have been

finding

have been

finding

has been

finding

have been

finding

have been

finding

have been

finding

QK đơn

found

found

found

found

found

found

QK tiếp diễn

was finding

were finding

was finding

were finding

were finding

were finding

QK hoàn thành

had found

had found

had found

had found

had found

had found

QK HTTD

had been

finding

had been

finding

had been

finding

had been

finding

had been

finding

had been

finding

TL đơn

will find

will find

will find

will find

will find

will find

TL gần

am going

to find

are going

to find

is going

to find

are going

to find

are going

to find

are going

to find

TL tiếp diễn

will be finding

will be finding

will be finding

will be finding

will be finding

will be finding

TL hoàn thành

will have

found

will have

found

will have

found

will have

found

will have

found

will have

found

TL HTTD

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

will have

been finding

Xem thêm: Cách chia động từ Speak trong tiếng anh

Cách chia động từ find trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would find

would find

would find

would find

would find

would find

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

finding

would be

finding

would be

finding

would be

finding

would be

finding

would be

finding

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

found

would have

found

would have

found

would have

found

would have

found

would have

found

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

would have

been finding

Câu giả định - HT

find

find

find

find

find

find

Câu giả định - QK

found

found

found

found

found

found

Câu giả định - QKHT

had found

had found

had found

had found

had found

had found

Câu giả định - TL

Should find

Should find

Should find

Should find

Should find

Should find

Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ find, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “find” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.

Nguồn tham khảo

Find - Ngày truy cập: 09/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/find_1?q=find

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Tổng hợp bài tập tiếng anh hè lớp 5 lên 6 (có đáp án) & gợi ý nguồn học chất lượng, miễn phí!
  • Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp
  • [BẬT MÍ] 15 app học tiếng Anh giao tiếp miễn phí siêu HOT cho người mới
  • Cách chia động từ Ride trong tiếng anh
  • Tổng hợp 5 dạng bài tập tiếng Anh cho bé 5 tuổi luyện tập ngay tại nhà
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Us