Cách Chia động Từ Keep Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Keep trong tiếng anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 07/07/2022
Nội dung chính3 cột V1, V2, V3 bất quy tắc của Keep là gì? Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào? Dưới đây là cách chia động từ Keep trong Tiếng Anh đầy đủ nhất.
Keep - Ý nghĩa và cách dùng
Keep là động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng anh. Bạn cần nắm vững các dạng của động từ này và cách phát âm chuẩn của chúng.
Cách phát âm Keep
Cách phát âm của Keep ở dạng nguyên thể
UK: /kiːp/
US: /kiːp/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Keep”
| Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
| I/ we/ you/ they | Keep | /kiːp/ | /kiːp/ |
| He/ she/ it | Keeps | /kiːps/ | /kiːps/ |
| QK đơn | Kept | /kept/ | /kept/ |
| Phân từ II | Kept | /kept/ | /kept/ |
| V-ing | Keeping | /ˈkiːpɪŋ/ | /ˈkiːpɪŋ/ |
Nghĩa của từ Keep
1. giữ, giữ lại
Ex: He kept all her letters.
2. cất giữ, giữ gìn, giấu
Ex: Keep your passport in a safe place.
3. giữ riêng
Ex: Please keep a seat for me.
4. bảo quản, chăm sóc, trông nom
Ex: The doctors worked miracles to keep him alive.
We huddled together to keep warm.
5. để dành
6. giữ bí mật
7. giữ đúng, tuân theo, tuân thủ
Ý nghĩa của Keep + giới từ
1. to keep away: để xa ra, cất đi
2. to keep back: giữ lại, làm chậm lại, giấu đi
3. to keep down: cầm lại, nén lại,
4. keep from: tự kiềm chế được
5. to keep in: kiềm chế, nén lại, giữ cho không ra khỏi (cái gì)
6. to keep off: tránh xa, kiêng kị
7. to keep on: vẫn cứ tiếp tục, giữ lại
8. to keep out: ở lại bên ngoài
9. to keep up: giữ vững, giữ không cho đổ.
Xem thêm: Cách chia động từ Hurt trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Keep trong bảng động từ bất quy tắc
Keep là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Keep tương ứng 3 cột trong bảng:
| V1 của Keep (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Keep (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Keep (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
| To keep | Kept | Kept |
Cách chia động từ Keep theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | To keep | He failed to keep his appointment at the clinic. (Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám). |
| Bare_V Nguyên thể | Keep | Keep a note of where each item can be found. (Hãy ghi chú nơi có thể tìm thấy từng vật phẩm). |
| Gerund Danh động từ | Keeping | She had trouble keeping her balance. (Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng). |
| Past Participle Phân từ II | Kept | Her father has kept a grocer's shop. (Cha cô ấy đã giữ lại một cửa hàng tạp hóa). |
Cách chia động từ Keep trong 13 thì tiếng anh
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Keep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Keep trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Keep theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Keep theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoKeep - Ngày truy cập: 21/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/keep_1?q=keep
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Chương trình học tiếng Anh cho bé nâng trình 4 kỹ năng
- TOP 3+ ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em nhiều người dùng nhất
- Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng
- Tổng hợp từ vựng + Bài tập tiếng Anh lớp 2 chủ đề con vật cho bé
- 3 công cụ học tiếng Anh miễn phí cho bé
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn?
Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không?
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn?
Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không?
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Keep đọc Tiếng Anh Là Gì
-
KEEP | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Keep Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Keep - Wiktionary Tiếng Việt
-
"keep" Là Gì? Nghĩa Của Từ Keep Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'keep' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Kept Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
“Keep Up” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Keep Up” Trong Câu Tiếng Anh
-
Keep Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
KEEP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Keep - Từ điển Anh - Việt
-
Keep Silent Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Keep Tiếng Anh Là Gì?
-
Cấu Trúc Keep Trong Tiếng Anh [CHI TIẾT NHẤT] - Step Up English
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày