Cách Chia động Từ Make Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Make trong tiếng anh Học tiếng anh Cách chia động từ Make trong tiếng anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 27/05/2022

Nội dung chính

Tổng hợp cách chia động từ Make, cách phát âm và ý nghĩa của Make khi đứng 1 mình và kết hợp với giới từ. Cùng học và note lại với Monkey nhé!

Make - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng Monkey tìm hiểu cách đọc đúng, ý nghĩa của động từ make khi đứng 1 mình và đi kèm với từ nhé!

Cách phát âm Make

Make (v) - Động từ bất quy tắc

US: /meɪk/

UK: /meɪk/

Nghĩa của từ Make

1. làm, chế tạo

VD: to make bread (làm bánh)

to made in Vietnam (chế tác ở Việt Nam)

2. sắp đặt, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị

VD: to make the bed: dọn giường

3. kiếm được

VD: to make money (kiếm tiền)

4. gây ra

VD: to make a noise (gây tiếng ồn)

5. thực hiện, thi hành

6. khiến cho, làm cho

7. bắt buộc

8. phong, bổ nhiệm, lập, tôn (ai)

9. ước lượng, đánh giá, định lượng

10. đạt được, đi được, làm được, hoàn thành

11. thành, là, bằng (phép tính)

12. trở thành, trở nên

Ý nghĩa của Make + Giới từ

to make for: hướng tới cái gì đó, giúp làm gì đó

to make into: thay đổi cái gì/ ai thành cái gì/ ai đó.

to make of: hiểu ý nghĩa, tính cách của ai đó

to make off: đi mất, chuồn, cuốn gói

to make off with: xoáy, ăn cắp

to make out: đặt, dựng lên, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa

to make over: chuyển, nhượng, giao, để lại

to make towards: bắt đầu hướng tới điều gì đó

to make up: hình thành, cấu tạo nên, điều chế, cắt may (vải), trang điểm, bố trí, hoàn chỉnh, thay thế cái gì.

to make up for: đền bù, bồi thường

to make up to: đền bù bồi thường ai về điều mà mình gây ra, đền bù cho ai cái gì đã mất.

Các dạng thức của Make

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to make

I make a bread. (Tôi làm 1 chiếc bánh mì).

Động danh từ

making

I’m making bread for my lunch.

(Tôi đang làm bánh cho bữa trưa).

Phân từ II

made

I have just made bread for my lunch.

(Tôi vừa làm xong chiếc bánh cho bữa trưa).

Tham khảo thêm:

  • Cách chia động từ Go trong tiếng anh
  • Cách chia động từ Give trong tiếng anh
  • Cách chia động từ Get trong tiếng anh

Cách chia động từ Make trong tiếng anh

Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

make

make

makes

make

make

make

HT tiếp diễn

am making

are making

is making

are making

are making

are making

HT hoàn thành

have made

have made

has made

have made

have made

have made

HT HTTD

have been

making

have been

making

has been

making

have been

making

have been

making

have been

making

QK đơn

made

made

made

made

made

made

QK tiếp diễn

was making

were making

was making

were making

were making

were making

QK hoàn thành

had made

had made

had made

had made

had made

had made

QK HTTD

had been

making

had been

making

had been

making

had been

making

had been

making

had been

making

TL đơn

will make

will make

will make

will make

will make

will make

TL gần

am going

to make

are going

to make

is going

to make

are going

to make

are going

to make

are going

to make

TL tiếp diễn

will be

making

will be

making

will be

making

will be

making

will be

making

will be

making

TL hoàn thành

will have made

will have made

will have made

will have made

will have made

will have made

TL HTTD

will have

been making

will have

been making

will have

been making

will have

been making

will have

been making

will have

been making

Qua bài viết này, bạn học có thể nắm vững cách chia động từ make trong các thì tiếng anh. Các bạn cũng có thể áp dụng với một số mẫu câu có chứa 2 - 3 như câu điều kiện, câu tường thuật, giả định, so sánh,...

Hy vọng tổng hợp kiến thức về động từ Make trên đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và áp dụng tốt hơn trong bài tập và các kỳ thi, tình huống quan trọng.

Nguồn tham khảo

Make - Ngày truy cập: 26/05/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/make_1?q=make

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Insist đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng Insist trong tiếng Anh
  • Cách chia động từ Keep trong tiếng anh
  • Proud đi với giới từ gì? Cấu trúc Proud chuẩn ngữ pháp
  • Review 10 app luyện đọc tiếng Anh dành cho trẻ em tốt nhất 2025
  • Affect đi với giới từ gì? Cấu trúc dùng Affect trong tiếng Anh
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » đt Bất Quy Tắc Make