Cách Chia động Từ Read Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Read trong tiếng Anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 13/06/2022
Nội dung chínhTrong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Read đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Read, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.
Read - Ý nghĩa và cách dùng
V1, V2, V3 của Read
Read là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Read:
| V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 (Simple past - động từ quá khứ) | V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
| To read | Read | Read |
Cách phát âm Read (US/ UK)
Động từ Read có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:
Read (v) - read, read
-
(US) /riːd/
-
(UK) /riːd/
Ngay bây giờ! Check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
Nghĩa của từ Read
Read (v) - Động từ
1. đọc
VD: I can’t read your handwriting. (Tôi không thể đọc được chữ viết tay của bạn).
2. học, nghiên cứu
VD: I read Math for the examination. (Tôi học toán để chuẩn bị thi).
3. xem, đoán
VD: He can read your mind. (Anh ta có thể hiểu được tâm trí của bạn).
4. hiểu, cho là
VD: You can read it in several ways. (Bạn có thể hiểu nó theo nhiều cách).
5. biết được nhờ việc đọc thông tin
VD: She may read it in the newspaper. (Cô ấy có thể biết điều đó qua báo chí rồi).
6. đo, chỉ ra
VD: The man comes to read the speedometer. (Người đàn ông đến để ghi số đồng hồ chỉ tốc độ).
Read (n) - Danh từ
1. sự đọc (sách báo).
2. thời gian dành để đọc một thứ gì đó
VD: This is time for me to have a quiet read. (Đây là thời gian để tôi có buổi đọc sách yên tĩnh).
3. sự hiểu sâu, thông thạo về thứ gì đó
VD: She has deeply read in Physics. (Cô ấy có sự hiểu sâu về Vật lý).
Ý nghĩa của Read + Giới từ
Khi đi cùng với giới từ, Read có ý nghĩa là:
-
to read off: thể hiện, biểu lộ ra. í dụ: Her face does not read off anything. (Nét mặt cô ta không biểu lộ gì).
-
to read out: đọc to lên, đọc từ đầu tới cuối.
-
to read on: đọc tiếp.
-
to read over: đọc qua, xem qua.
-
to read up: học tập, nghiên cứu kỹ lưỡng.
-
to read between the lines: hiểu, đoán được ẩn ý ngoài lời nói.
-
to read someone at a glance: nhìn thoáng qua cũng hiểu được ai đó như thế nào.
-
to read oneself to sleep: đọc sách để ngủ.
-
to read someone like a book: đi guốc trong bụng ai đó.
Xem thêm: Cách chia động từ Rain trong tiếng anh
Các dạng thức của Read
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | to read | I want to eat fast food this evening. (Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh vào tối nay). |
| Bare_V Nguyên thể | read | I read a book in the evening. (Tôi đọc 1 cuốn sách vào buổi tối). |
| Gerund Danh động từ | reading | She is reading Harry Potter. (Cô ấy đang đọc Harry Potter). |
| Past Participle Phân từ II | read | I have not read this book for 1 years. (Tôi từng đọc cuốn sách này chưa tới 1 năm). |
Cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh.. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Read” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: Thì hiện tại
QK: Thì quá khứ
TL: Thì tương lai
HTTD: Hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Read trong cấu trúc câu đặc biệt
Mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu được cách chia động từ Read trong tiếng anh. Các bạn hãy ghi nhớ và thực hành bài tập thường xuyên nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoRead - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/read_1?q=read
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng
- Cờ tướng tiếng Anh là gì? Bộ từ vựng về cờ tướng trong tiếng Anh
- 200+ Biệt danh tiếng Anh cho bé gái bé trai đơn giản, dễ thương, ý nghĩa
- Độ tuổi thi chứng chỉ KET theo quy định mới nhất
- 100+ bài tập câu bị động tiếng Anh có đáp án từ cơ bản đến nâng cao
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn?
Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không?
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
So sánh lớp học 1-1, 1-2,1-3 với giáo viên bản ngữ: Mô hình nào phù hợp với con bạn?
Con mất gốc tiếng Anh có nên bắt đầu bằng lớp học online với giáo viên bản ngữ không?
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » đt Bất Quy Tắc Read
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Read - Leerit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) READ
-
Động Từ Bất Qui Tắc Read Trong Tiếng Anh
-
V3 Của Read Là Gì? - .vn
-
Read - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
V3 Của Read Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Quá Khứ Của Read - Cách Chia động Từ Read Trong Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Quy Tắc Read Trong Tiếng Anh, Quá Khứ Đơn Từ Read
-
Quá Khứ Của Read Là Gì
-
Quá Khứ Phân Từ Của Read Là Gì, Động Từ Bất Quy Tắc
-
Cách đọc Chữ READ - YouTube
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Qua Khu Cua Read
-
Top 15 Cách đọc Read Quá Khứ 2022