Cách Chia động Từ Sell Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Sell trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Sell trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 14/06/2022

Nội dung chính

Xem ngay cách chia động từ sell chi tiết tại đây. Sẽ không còn quá khó nếu như bạn nhận biết được tất cả các trường hợp chia động từ "sell". Tất cả đã được Monkey liệt kê trong bảng sau.

Sell - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những dạng của động từ sell, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của động từ sell

1. Sell: bán, nhượng lại

Ex: My father recently sold his car (bố tôi đã bán chiếc xe hơi của ông ấy gần đây)

2. Bán cái gì (buôn bán)

Ex: Do you sell fruits? (bạn có bán hoa quả không?)

3. Bán được, ăn khách

Ex: His name will help to sell the film (tên tuổi anh ta sẽ giúp cho bộ phim ăn khách)

4. Lừa bịp

Ex: She has been sold again (cô ta lại bị lừa lần nữa)

Một số phrasal verbs - cụm động từ với sell

  • Be sold out: Đã bán hết sạch, hết hàng (ex: The tickets sold out within hours)

  • Sell (sth) off: Bán hạ giá (We're selling off last year's stock at half price)

  • Sell sth on: Bán lại (ex: We planned to buy the group, restructure it, and sell it on)

  • Sell sth up: Bán hết tất cả gì đó

  • Sell sb out: Phản bội ai

Cách phát âm động từ sell (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sell"

Phát âm Sell (dạng nguyên thể)

  • Phiên âm UK - /sel/

  • Phiên âm US - /sel/

Phát âm Sells (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

  • Phiên âm UK - /selz/

  • Phiên âm US - /selz/

Phát âm Sold (động từ quá khứ & phân từ 2 của sell)

  • Phiên âm UK - /səʊld/

  • Phiên âm US - /səʊld/

Phát âm Selling (dạng V-ing của sell)

  • Phiên âm UK - /ˈselɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈselɪŋ/

V1, V2 và V3 của sell

Sell là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là các dạng của động từ SELL trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Sell

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Sell

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Sell

(Past participle - quá khứ phân từ)

To sell

sold

sold

Cách chia động từ sell theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ sell được chia theo 4 dạng sau đây

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To sell

She had a beautiful black skirt, but she had to sell it.

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

sell

I couldn’t sell my jacket last week

Gerund

Danh động từ

selling

She wasn't thinking of selling it

Past Participle

Phân từ II

sold

He sold his first painting at the age of thirteen

Cách chia động từ sell trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sell trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sell” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

sell

sell

sells

sell

sell

sell

HT tiếp diễn

am selling

are selling

is selling

are selling

are selling

are selling

HT hoàn thành

have sold

have sold

has sold

have sold

have sold

have sold

HT HTTD

have been

selling

have been

selling

has been

selling

have been

selling

have been

selling

have been

selling

QK đơn

sold

sold

sold

sold

sold

sold

QK tiếp diễn

was selling

were selling

was selling

were selling

were selling

were selling

QK hoàn thành

had sold

had sold

had sold

had sold

had sold

had sold

QK HTTD

had been

selling

had been

selling

had been

selling

had been

selling

had been

selling

had been

selling

TL đơn

will sell

will sell

will sell

will sell

will sell

will sell

TL gần

am going

to sell

are going

to sell

is going

to sell

are going

to sell

are going

to sell

are going

to sell

TL tiếp diễn

will be selling

will be selling

will be selling

will be selling

will be selling

will be selling

TL hoàn thành

will have

sold

will have

sold

will have

sold

will have

sold

will have

sold

will have

sold

TL HTTD

will have

been selling

will have

been selling

will have

been selling

will have

been selling

will have

been selling

will have

been selling

Xem thêm: Cách chia động từ Put trong tiếng anh

Cách chia động từ sell trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would sell

would sell

would sell

would sell

would sell

would sell

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

selling

would be

selling

would be

selling

would be

selling

would be

selling

would be

selling

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

sold

would have

sold

would have

sold

would have

sold

would have

sold

would have

sold

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been selling

would have

been selling

would have

been selling

would have

been selling

would have

been selling

would have

been selling

Câu giả định - HT

sell

sell

sell

sell

sell

sell

Câu giả định - QK

sold

sold

sold

sold

sold

sold

Câu giả định - QKHT

had sold

had sold

had sold

had sold

had sold

had sold

Câu giả định - TL

Should sell

Should sell

Should sell

Should sell

Should sell

Should sell

Bài viết trên về cách chia động từ sell, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “sell” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.

Nguồn tham khảo

Sell - Ngày truy cập: 09/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/sell_1?q=sell

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Thi VSTEP bao lâu có kết quả? Hướng dẫn kiểm tra kết quả chính xác
  • Cách chia động từ Understand trong tiếng Anh
  • Gia đình tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng và mẫu câu giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh
  • Hướng dẫn cách đặt tên công ty tiếng anh ý nghĩa hay & chính xác nhất
  • Ngày Quốc Tế Lao Động tiếng Anh là gì? Bộ từ vựng và STT hay
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án) Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án) Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa 450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay 450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay 1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống) 1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống) 70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu) 70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu) Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án) Tiếng việt lớp 2 từ chỉ đặc điểm: Khái niệm, ví dụ và bài tập (Có đáp án) Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa Đặt tên cho mèo bằng tiếng Anh | TOP 1000+ Tên cute, ngộ nghĩnh, đầy ý nghĩa 450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay 450+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K cho nam và nữ hay 1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống) 1000+ bài tập Word Form CÓ ĐÁP ÁN (file PDF tải xuống) 70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu) 70+ từ vựng trái cây tiếng Anh thông dụng cho bé (kèm mẫu câu)

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Hàng đã Bán Hết Tiếng Anh Là Gì