Cách Chọn Size áo Nam Dựa Vào Cân Nặng, Chiều Cao Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Mục lục nội dung
- Size quần áo cho Nam theo chiều cao cân nặng, chiều cao
- Bảng size áo dựa vào chiều cao, cân nặng của người mặc
- Bảng Size áo nam dựa vào thông số của cơ thể
- Bảng Size áo vest cho Nam dựa vào thông số cơ thể
- Bảng size cho bé trai dựa vào chiều cao, cân nặng
Bạn đang muốn mua tặng cho bố, đồng nghiệp hoặc bạn thân một chiếc áo nhân dịp đặc biệt và muốn tạo bất ngờ cho họ nhưng lại không biết họ đang mặc áo size bao nhiêu. Ở bài viết này, KienThucVui.vn xin hướng dẫn các bạn cách chọn size áo nam dựa vào cân nặng và chiều cao giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn lựa size áo. Các bạn cùng theo dõi nhé!
Size quần áo cho Nam theo chiều cao cân nặng, chiều cao
Dưới đây là bảng Size áo phù hợp với chiều cao cân nặng.
Size áo | Chiều cao | Cân nặng |
Size S | 1m60 – 1m78 | 48kg – 53kg |
Size M | 1m68 – 1m74 | 54kg – 60kg |
Size L | Trên 1m75 | 61kg – 66kg |
Size XL | Trên 1m75 | 67kg – 72kg |
Size XXL | Trên 1m75 | Trên 72kg |
Bảng size áo dựa vào chiều cao, cân nặng của người mặc
Dưới 1m68 | 1m68-1m74 | 1m75-1m80 | Trên 1m80 | |
Dưới 53kg | S | M | M | L |
53kg – 60kg | S – M | M - L | L – XL | XL |
Trên 60kg | M | L - XL | XL | XXL |
Bảng Size áo nam dựa vào thông số của cơ thể
Ngoài ra Kiến Thức Vui cũng gửi đến các bạn bảng tham khảo size áo dựa vào các kích thước thông số cơ thể.
Đơn vị đo: cm (centimet)
Size | Dài áo | Rộng ngực | Ngang vai |
S | 66 | 48 | 40 |
M | 68.5 | 50 | 42 |
L | 71 | 52 | 44 |
XL | 73.5 | 54 | 46 |
XXL | 76 | 56 | 48 |
XXXL | 78.5 | 58 | 50 |
Bảng Size áo vest cho Nam dựa vào thông số cơ thể
Size | S | M | L | XL |
Rộng vai | 40-42 | 42-44 | 44-46 | 46-48 |
Dài áo | 70.5 | 72.5 | 74.5 | 75.5 |
Vòng ngực | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài tay | 62.5 | 64 | 65.5 | 66.5 |
Vòng mông | 88-92 | 92-96 | 96-100 | 100-104 |
Bảng size cho bé trai dựa vào chiều cao, cân nặng
Size | 90 (XS) | 100 (XS - S) | 110 (S) | 120 (S - M) | 130 (M) | 140 (M - L) | 150 (L) |
Chiều cao (cm) | 86.5-96.5 | 96.5-106.5 | 106.5-117 | 117-127 | 127-137 | 137-147 | 147-157.5 |
Cân nặng (kg) | 12-15 | 14-17 | 17-22 | 20.5-25 | 23.5-29 | 28-36 | 34-43 |
Vòng bụng | 49-51 | 52-54 | 55-57 | 58-60 | 61-62 | 63-65 | 66-67 |
Vòng mông | 55 | 56-60 | 60-63 | 63-68 | 68-70 | 71-77 | 84 |
Từ khóa » Cách Chọn Size áo Nam Theo Chiều Cao Cân Nặng
-
Cách Chọn Size Quần Áo Cho Nam Giới (Dễ Dàng – Chính Xác)
-
Cách Chọn Size áo Nam Dựa Vào Cân Nặng, Chiều Cao - Thủ Thuật
-
Hướng Dẫn Chọn Size áo Nam Nữ Theo Chiều Cao Cân Nặng Phù Hợp
-
Cách Chọn SIZE áo Sơ Mi Nam Theo CÂN NẶNG Và CHIỀU CAO
-
Hướng Dẫn Chọn Size áo Nam Theo Chiều Cao Cân Nặng
-
Bảng Size áo Nam đúng Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Cách Chọn Size áo Cho Nam Chuẩn Nhất 2022 - Bách Hóa XANH
-
Bảng Size áo XS, M, L - Cách Chọn Size Nam Nữ Theo Cân Nặng - Atlan
-
Hướng Dẫn Chọn Size Theo Cân Nặng Cho Cả Nam Và Nữ
-
CÁCH CHỌN SIZE ÁO THUN NAM THEO CHIỀU CAO CÂN NẶNG ...
-
Hướng Dẫn Cách Chọn Size áo Phông Cho Nam Và Nữ
-
Cách Chọn Size áo Sơ Mi Nam Theo Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Nhất
-
Bảng Size Áo Nam Nữ S, M, L, XL, XXL Theo Cân Nặng Chiều Cao