Cách Chọn Size Quần áo Trẻ Em Vừa Vặn Và Thoải Mái Mẹ Nên Biết
Có thể bạn quan tâm
-
Vũ trụ bỉm sữa
-
Cẩm nang mua sắm
-
Thai kỳ
-
Chăm sóc bé 0 - 3 tuổi
-
Giáo dục sớm 0 - 6 tuổi
-
Góc chuyên gia
-
Mẹ bỉm quanh ta
- Cẩm nang mua sắm
- Cẩm nang cho bé
Thời trang
Khi mua sắm các sản phẩm thời trang trẻ em, nhiều bậc phụ huynh thường lo lắng vấn đề chọn kích cỡ sao cho phù hợp, vừa vặn cho trẻ. Cùng AVAKids tìm hiểu ngay về cách chọn size quần áo cho bé qua bài viết dưới đây nhé!
1Vì sao phải lựa chọn kỹ size quần áo cho bé?
Việc chọn size quần áo cho bé cần được lựa chọn kỹ vì những lý do sau:
- Đem đến được sự thoải mái: Quần áo phải đảm bảo sự vừa vặn, tính thẩm mỹ và tôn lên vẻ đẹp riêng của cơ thể bé, tránh được việc trông quá gầy hoặc quá mập.
- Mỗi độ tuổi và giới tính đều có kích thước riêng: Khi lựa chọn, phụ huynh cần cân nhắc kỹ lưỡng về chiều cao, cân nặng, độ tuổi của bé để có thể lựa chọn được bộ đồ vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
- Size quần áo trẻ theo cân nặng khi mua trực tiếp và mua online khác nhau: Khi bạn mua hàng Việt Nam trực tiếp tại cửa hàng, các shop sẽ tư vấn size dựa trên thực tế chiều cao và cân nặng của bé. Đối với các sản phẩm nước ngoài thì size sẽ được may theo kích thước của các bé ở nước ngoài, do đó tốt nhất bạn hãy mua trực tiếp để tránh nhầm size nhé!
Áo sát nách bé trai Canifa 2TA22S017-SK010 màu đen
2 Cách chọn size quần áo cho bé theo chiều cao và cân nặng
2.1. Cách chọn size quần áo cho bé theo cân nặng
Hành trình khôn lớn của con sẽ được phản ánh thông qua sự thay đổi trong chiều cao và cân nặng. Do đó việc lựa chọn quần áo trẻ em theo cân nặng cũng là 1 trong những cách chọn hợp lý. Bố mẹ hãy chú ý theo dõi yếu tố cân nặng của trẻ để chọn ra loại size phù hợp nhé:
Size | Cân nặng (kg) |
1 | Dưới 5 |
2 | Dưới 6 |
3 | 8 - 10 |
4 | 11 - 13 |
5 | 14 - 16 |
6 | 17 - 19 |
7 | 20 - 22 |
8 | 22 - 25 |
9 | 25 - 27 |
10 | 30 - 33 |
11 | 34 - 37 |
12 | 37 - 40 |
13 | 40 - 43 |
14 | 43 - 46 |
2.2. Cách chọn size quần áo cho bé theo chiều cao
Ngoài ra, vẫn còn có những trẻ có sự thay đổi rõ rệt về chiều cao nhưng lại có cân nặng không đổi, vì vậy bố mẹ cũng có thể tham khảo thêm cách chọn size quần áo trẻ em theo chiều cao sau đây:
Size | Chiều cao (cm) |
1 | 74 - 79 |
2 | 79 - 83 |
3 | 83 - 88 |
4 | 88 - 95 |
5 | 95 - 105 |
6 | 105 - 110 |
7 | 110 - 116 |
8 | 116 - 125 |
9 | 125 - 137 |
10 | 137 - 141 |
11 | 142 - 145 |
12 | 146 - 149 |
13 | 150 - 157 |
14 | 157 - 160 |
3 Cách chọn size quần áo cho bé theo độ tuổi
Bên cạnh chiều cao và cân nặng thì bố mẹ cũng có thể tham khảo bảng chọn size quần áo cho bé theo độ tuổi. Tuy nhiên để có được bảng size chính xác nhất, bạn nên kết hợp cả chiều cao, cân nặng của con để chọn ra loại size phù hợp nhất.
Ngoài ra, kích cỡ quần áo được chia thành quần áo trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) và quần áo cho trẻ từ 1 đến 13 tuổi. Cách chọn size quần áo trẻ em dưới 1 tuổi:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | 0 - 3 tháng | 47 - 50 | 2,8 - 4 |
2 | 3 - 6 tháng | 55 - 60 | 4 - 6 |
3 | 6 - 9 tháng | 60 - 70 | 6 - 8 |
4 | 9 - 12 tháng | 70 - 75 | 8 - 10 |
5 | 1 tuổi | 75 - 80 | 10 - 11 |
Cách chọn quần áo cho trẻ từ 1 đến 13 tuổi:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | 1 - 1,5 tuổi | 75 - 84 | 10 - 11,5 |
2 | 1 - 2 tuổi | 85 - 94 | 11,5 - 13,5 |
3 | 2 - 3 tuổi | 95 - 100 | 13,5 - 16 |
4 | 3 - 4 tuổi | 101 - 106 | 16 - 18 |
5 | 4 - 5 tuổi | 107 - 113 | 18 - 21 |
6 | 5 - 6 tuổi | 114 - 118 | 21 - 24 |
7 | 6 - 7 tuổi | 119 - 125 | 24 - 27 |
8 | 7 - 8 tuổi | 126 - 130 | 27 - 30 |
9 | 8 - 9 tuổi | 131 - 136 | 30 - 33 |
10 | 9 - 10 tuổi | 137 - 142 | 33 - 37 |
11 | 11 - 12 tuổi | 143 - 148 | 37 - 41 |
12 | 12 - 13 tuổi | 149 - 155 | 41 - 45 |
4 Cách chọn size quần áo cho bé theo size XS, S, M, L, XL
Tuy nhiên bạn cần lưu ý rằng size quần áo của bé trai và bé gái là không giống nhau. Qua đó, đề chọn quần áo theo size XS, S, M, L, XL chuẩn xác nhất, bố mẹ có thể tham khảo bảng size quần áo cho bé trai theo size XS, S, M, L, XL như sau:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 - 6 | 99 -113 | 16 -19 |
S | 6- 8 | 114 -127 | 19 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 -137 | 25 - 33 |
L | 9 - 11 | 140 -162,5 | 33 - 45 |
XL | 11 - 13 | 157.5 - 167,5 | 45,5 - 57 |
Bảng size quần áo cho bé gái theo size XS, S, M, L, XL như sau:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 - 6 | 99 -113 | 16 -19 |
S | 6- 8 | 114 -127 | 19 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 -137 | 25 - 30 |
L | 9 - 11 | 137 -146 | 30 - 38 |
XL | 11 - 13 | 146 - | 38 - 50 |
5Cách chọn size quần áo cho bé theo từng hãng sản phẩm tại AVAKids
Lưu ý: Những bảng size dưới đây đều mang tính chất tham khảo chung có thể sẽ không đúng với một số bé. Do đó nếu có thời gian rảnh và để chọn lựa được quần áo vừa vặn nhất cho con, các mẹ có thể dẫn bé đến trực tiếp AVAKids để thử đồ nhé.Mỗi hãng quần áo đang bán tại AVAKids sẽ có các bảng size lựa chọn theo các tiêu chí khác nhau như:
5.1. Bảng size Lullaby (Số tháng, cân nặng, chiều cao)
Bảng size Lullaby
Số tháng | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
1 - 3 tháng | 4 - 5 kg | 54 - 62 cm |
3 - 6 tháng | 5 - 6 kg | 62 - 69 cm |
6 - 9 tháng | 5 - 6 kg | 69 - 72 cm |
9 - 12 tháng | Dưới 8 kg | 72 - 76 cm |
12 - 18 tháng | Dưới 10 kg | 76 - 83 cm |
18 - 24 tháng | 11 - 13 kg | 83 - 90 cm |
3 tuổi | 13 - 15 kg | 90 - 94 cm |
4 tuổi | 15 - 17 kg | 94 - 110 cm |
5.2. Bảng size IQ Baby (Số tháng, cân nặng, chiều cao)
Bảng size IQ Baby
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
0 - 3 tháng | 55 - 59 cm | 3,4 - 5,5 kg |
3 - 6 tháng | 59,5 - 66 cm | 5,5 - 7,5 kg |
6 - 9 tháng | 67 - 70 cm | 7,5 - 8,5 kg |
9 - 12 tháng | 71 - 75 cm | 8,5 - 11 kg |
12 - 24 tháng | 76 - 85 cm | 12 - 14 kg |
5.3. Bảng size Haki (Size, cân nặng)
Bảng size Haki
Size | Cân nặng (kg) |
Size 2 | 10 - 12 kg |
Size 3 | 12 - 14 kg |
Size 4 | 14 - 16 kg |
Size 5 | 16 - 18 kg |
Size 6 | 18 - 20 kg |
5.4. Bảng size Babymommy (Size, độ tuổi, cân nặng, chiều cao)
Bảng size Babymommy
Size | Số tháng | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
1 (XS) | 0 - 1 tháng | 2,8 - 4 kg | 47 - 58 cm |
2 (S) | 1 - 3 tháng | 4 - 6 kg | 58 - 65 cm |
3 (M) | 3 - 6 tháng | 6 - 8 kg | 65 - 70 cm |
4 (L) | 6 - 12 tháng | 8 - 10 kg | 70 - 75 cm |
5 (XL) | 12 - 18 tháng | 10 - 12 kg | 75 - 80 cm |
5.5. Bảng size Canifa (Size (độ tuổi), cân nặng, chiều cao)
Bảng size Canifa
Size | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
90 (2 tuổi) | 10 - 13 kg | 90 cm |
100 (3 - 4 tuổi) | 14 - 17 kg | 100 cm |
110 (4 - 5 tuổi) | 18 - 23 kg | 110 cm |
120 (6 - 7 tuổi) | 24 - 29 kg | 120 cm |
130 (8 - 9 tuổi) | 29 - 33 kg | 130 cm |
140 (10 - 11 tuổi) | 33 - 39 kg | 140 cm |
150 (11 - 12 tuổi) | 39 - 45 kg | 150 cm |
160 (13 - 14 tuổi) | 45 - 52 kg | 160 cm |
5.6. Bảng size Rabity (Size, tuổi, cân nặng, chiều cao)
Bảng size Rabity
Size | Tuổi | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
1 | 1 tuổi | 9 - 11 kg | 80 - 86 cm |
2 | 2 tuổi | 11 - 12 kg | 86 - 92 cm |
3 | 3 tuổi | 12 - 13 kg | 92 - 98 cm |
4 | 4 tuổi | 14 - 16 kg | 104 cm |
5 | 5 tuổi | 17 - 19 kg | 110 cm |
6 | 6 tuổi | 19 - 21 kg | 116 cm |
7 | 7 tuổi | 21 - 23 kg | 122 cm |
8 | 8 tuổi | 23 - 25 kg | 128 cm |
9 | 9 tuổi | 25 - 27 kg | 134 cm |
10 | 10 tuổi | 27 - 30 kg | 140 cm |
6Chính sách mua quần áo cho bé tại AVAKids
Các hãng quần áo cho bé hiện đang được bày bán tại hệ thống cửa hàng AVAKids hoặc bạn có thể đặt mua online trên website avakids.com.
Khi mua các sản phẩm quần áo tại AVAKids, bạn sẽ được hưởng các chính sách như sau:- Cam kết 100% sản phẩm chính hãng.
- Đổi trả trong vòng 1 tháng (áp dụng cho sản phẩm chưa qua sử dụng).
- Giao hàng thu tiền, thanh toán online nhiều phương thức.
- Hỗ trợ hướng dẫn, tư vấn qua tổng đài 1900.866.874 (8:00 - 21:30).
(Chính sách trên được cập nhật vào 05/2023 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây.)
Xem thêm:
- Thương hiệu thời trang Rabity của nước nào? Có những dòng sản phẩm nào?
- Có nên giặt quần áo trẻ sơ sinh bằng máy không? Cần lưu ý những gì
- Cách mặc quần áo đúng cách vào mùa hè cho trẻ sơ sinh và những lưu ý mẹ cần biết
Chọn đúng size quần áo cho trẻ sẽ giúp trẻ thoải mái hơn mọi mọi hoạt động của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy gọi đến tổng đài 1900.866.874 (8:00 - 21:30) hoặc truy cập website avakids.com để được hỗ trợ hướng dẫn và tư vấn miễn phí nhé!
TAGs: chọn size quần áo cho bé cách chọn size quần áo chọn quần áo cho bé thời trang thời trang và phụ kiện Chia sẻ:copied
Bài viết có hữu ích với bạn không?
Có KhôngCám ơn bạn đã phản hồi!
Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?
Bài tư vấn chưa đủ thông tin Chưa lựa chọn được sản phẩm đúng nhu cầu Bài tư vấn sai mục tiêu Bài viết đã cũ, thiếu thông tin GửiMời bạn tham khảo Áo bé gái đang giảm giá lớn tại AVAKids:
Áo khoác bé gái Rabity 92.962 màu hồng - Họa tiết ngẫu nhiên
188.000₫
269.000₫
30%Chọn mua
Áo khoác bé gái Rabity 93.192 màu đỏ
188.000₫
269.000₫
30%Chọn mua
Xem thêm sản phẩmBÀI VIẾT LIÊN QUAN
Cẩm nang cho bé
Top 13 đồng hồ thông minh kháng nước cho bé tiện lợi nên mua
5 giờ trước
Khuyến mãi
(01/11 - 31/11) Deal chồng deal - Đồ sơ sinh giá từ 19.000đ - 100% nhận quà cho hóa đơn đồ sơ sinh từ 500.000đ
6 ngày trước
Khuyến mãi
LA POMME - Thương hiệu thời trang cao cấp cho bé đã có mặt tại AVAKids. Đến xem ngay!
12/11
Cẩm nang cho bé
Khăn quấn cho bé sơ sinh loại nào tốt? Top 7 khăn quấn trẻ sơ sinh tốt hiện nay
11/11
Tư vấn làm đẹp
Máy massage mặt nào tốt? Top 12 máy massage mặt nên mua hiện nay
08/11
Cẩm nang cho bé
Top 20+ thương hiệu balo cho học sinh nổi tiếng được tin dùng
05/11
Cẩm nang cho bé
Cách chọn balo đi học cho bé bảo vệ cột sống, chống gù lưng
05/11
Cẩm nang cho bé
Nên chọn quần áo sơ sinh từ chất vải gì để an toàn và thoải mái cho bé?
04/11
-
100% sản phẩm chính hãnghơn 100 thương hiệu nổi tiếng
-
1 Đổi 1 trong vòng 1 tháng(Tuỳ sản phẩm)Tại 62 cửa hàng trên toàn quốc
Xem chi tiết -
Miễn phí giao hàngCho đơn từ 500.000đ trong 10km đầu tiên
Xem chi tiết
Từ khóa » Size áo Trẻ Em 120
-
Size 120 Là Bao Nhiêu Kg? Cùng Giải Nghĩa Size Quần áo Cho Bé
-
Size 120 Cho Bé Bao Nhiêu Kg - Bảng Size Quần áo Trung Quốc Cho Bé
-
Chọn Size Quần áo Chính Xác Cho Bé Khi Mua Hàng Online - Moby Kid
-
Size 120 Là Bao Nhiêu Kg? Từ A đến Z Về Bảng Size Quần áo Trung ...
-
Tự Chọn Size Quần áo Trẻ Em
-
Chi Tiết Bảng Size Quần áo Trẻ Em Trung Quốc – Hàng Quảng Châu
-
Cách Chọn Size Quần áo Trẻ Em Chuẩn - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Quy đổi Size
-
Bảng Size - Sz 100: Bé 93-103 Cm/ Sz 110: Bé 105-113 Cm - Shopee
-
Bảng Size Quần áo Cho Bé Hàng Quảng Châu Chính Xác 2022
-
TL40 Size 80-120 Bộ Áo Quần Thun Cho Bé Gái HÀNG QUẢNG ...
-
4 Cách Dịch Bảng Size Quần áo Trẻ Em Trung Quốc Cho Bố Mẹ Việt
-
[Ảnh Thật] ÁO TAY DÀI HÌNH HOẠT HÌNH HÀN QUỐC SIZE 80 ĐẾN ...