Cách Chuyển đổi đơn Vị Mesh - Lưới Thép Đà Nẵng

Bảng chuyển đổi các đơn vị đo mesh, inchs, micron, milimet.

Đây là một số mesh thông dụng nhất mà được sử dụng trên thị trường hiện nay nên được quy đổi sẵn để dễ áp dụng một cách nhanh chóng và tiện lợi. 

Cột đầu tiên là mesh ta muốn so qua cột micron thì tính chiếu qua hàng ngang của cột micron là bao nhiêu.

Ví dụ lưới inox 3 mesh thì ta dò xuống số 3 rồi chiếu ngang qua gặp cột micron là 6730 micron. Tương tự như vậy cho cột milimetres là 6.730mm. Ta muốn tìm mesh bao nhiêu và chiếu qua là chính xác.

MESH INCHS MICRONS MILIMETERS
3 0.2650 6730 6.730
4 0.1870 4760 4.760
5 0.1570 4000 4.000
6 0.1320 3360 3.360
7 0.1110 2830 2.830
8 0.0937 2380 2.380
10 0.0787 2000 2.000
12 0.0661 1680 1.680
14 0.0555 1410 1.410
16 0.0469 1190 1.190
18 0.0394 1000 1.000
20 0.0331 841 0.841
25 0.0280 707 0.707
30 0.0232 595 0.595
35 0.0197 500 0.500
40 0.0165 400 0.400
45 0.0138 354 0.354
50 0.0117 297 0.297
60 0.0098 250 0.250
70 0.0083 210 0.210
80 0.0070 177 0.177
100 0.0059 149 0.149
120 0.0049 125 0.125
140 0.0041 105 0.105
170 0.0035 88 0.088
200 0.0029 74 0.074
230 0.0024 63 0.063
270 0.0021 53 0.053
325 0.0017 44 0.044
400 0.0015 37 0.037

Từ khóa » đổi Mm Sang Mesh