Cách đăng Ký, Sử Dụng Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Visa Debit Agribank

Mục lục - Nội dung

  • Thẻ ghi nợ quốc tế (Visa Card, Master Card) là gì?
  • Tiện ích sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế
  • Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Agribank
  • Đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế
  • Phí phát hành mới thẻ ghi nợ quốc tế
  • Phí phát hành lại thẻ ghi nợ quốc tế
  • Phí thường niên duy trì mỗi năm
  • Phí rút/ứng tiền mặt tại máy ATM
  • Phí giao dịch tại POS
  • Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank
  • Phí chuyển khoản liên ngân hàng
  • Các loại phí sử dụng khác
  • Làm thẻ Visa Card Agribank mất bao lâu?
  • Hướng dẫn sử dụng thẻ Visa Agribank

Thẻ ghi nợ quốc tế (Visa Card, Master Card) là gì?

Thẻ ghi nợ quốc (thẻ Visa Debit Card, thẻ Master Debit Card) cho phép khách hàng rút tiền và thanh toán hàng hóa dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo thương hiệu VisaCard hay MasterCard trên toàn cầu.

Đặc điểm loại thẻ này là bạn gửi tiền vào bao nhiêu thì được rút và sử dụng đúng bấy nhiêu không được sử dụng nhiều hơn.

Tiện ích sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế

Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo Visa trên toàn cầu, tiêu dùng đơn giản, không cần mang theo tiền mặt.

Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured bằng bất kỳ loại tiền tệ nào.

Gửi tiền/Mở tài khoản Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM.

Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu và công nghệ thẻ không tiếp xúc tiện lợi, ưu việt.

Gia hạn thẻ, rút tiền bằng mã (Cash by Code), thanh toán hóa đơn tại ATM Agribank.

Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại: Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Đăng ký dịch vụ 3D-Secured, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, v.v…

Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch.

Được hưởng lãi trên số dư tài khoản thanh toán phát hành thẻ

Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Agribank

thẻ visa agribank

  • Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn
  • Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng Vàng
  • Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Master Card hạng chuẩn
  • Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Master Card hạng Vàng
  • Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng Vàng

Đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế

Điều kiện sử dụng: Cá nhân là người Việt Nam và người nước ngoài sống tại Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên và có tài khoản tại Agribank.

Khách hàng đem theo CMND đến các chi nhánh, phòng giao dịch gần nhất của Agribank mở tài khoản thanh toán và đăng ký làm thẻ.

Phí phát hành mới thẻ ghi nợ quốc tế

  • Thẻ Visa hạng chuẩn: 100.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Visa hạng Vàng: 150.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Master Card hạng chuẩn: 100.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Master Card hạng Vàng: 150.000 đồng/thẻ
  • Thẻ JCB hạng Vàng: 150.000 đồng/thẻ

Phí phát hành lại thẻ ghi nợ quốc tế

  • Thẻ Visa hạng chuẩn: 50.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Visa hạng Vàng: 75.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Master Card hạng chuẩn: 50.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Master Card hạng Vàng: 75.000 đồng/thẻ
  • Thẻ JCB hạng Vàng: 75.000 đồng/thẻ

Phí thường niên duy trì mỗi năm

  • Thẻ Visa hạng chuẩn: 100.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Visa hạng Vàng: 150.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Master Card hạng chuẩn: 100.000 đồng/thẻ
  • Thẻ Master Card hạng Vàng: 150.000 đồng/thẻ
  • Thẻ JCB hạng Vàng: 150.000 đồng/thẻ
  • Phí thường niên dành cho thẻ phụ bằng 50% phí của thẻ chính.

Phí rút/ứng tiền mặt tại máy ATM

  • Trong lãnh thổ Việt Nam: 10.000 VND/lần
  • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền GD; tối thiểu 50.000 VND/GD
  • Phí vấn tin số dư TK/hạn mức tín dụng: 8.000 VND/GD

Phí giao dịch tại POS

  • Trong lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền GD; tối thiểu 50.000VND/GD
  • Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 6% số tiềnGD; tối thiểu 50.000VND/GD.
  • Phí vấn tin số dư TK: 10.000 VND/GD

Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank

  • Giao dịch dưới 1.000.000 VND: 1.000 VND/GD
  • Giao dịch từ 1.000.000 VND đến dưới 10.000.000 VND: 2.000 VND/GD
  • Giao dịch từ 10.000.000 VND trở lên: 3.000 VND/GD

Phí chuyển khoản liên ngân hàng

Phí chuyển khoản tiền đến ngân hàng khác Viecombank, BIDV, Vietinbank..: 0,05% số tiền GD; Tối thiểu: 8.000 VND/GD; Tối đa:15.000 VND/GD

Các loại phí sử dụng khác

  • Phí yêu cầu cấp lại mã PIN: 20.000 VND/lần
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2% số tiền giao dịch (GD)
  • Phí mở khóa thẻ: 10.000 VND/lần
  • Phí đăng ký/hủy đăng ký giao dịch Internet /MOTO tại quầy: 30.000 VND/lần
  • Phí dịch vụ phát hành nhanh (Chưa bao gồm phí phát hành/phí phát hành lại): 50.000 VND/thẻ

Làm thẻ Visa Card Agribank mất bao lâu?

Thời gian phát hành thẻ Visa Card Agribank từ lúc đăng ký thành công đến khi nhận được thẻ thường mất khoảng 5-7 ngày làm việc.

Hướng dẫn sử dụng thẻ Visa Agribank

Các thao tác sử dụng thẻ Visa Debit Card (Master Debit Card) như: đăng ký, kích hoạt, đổi mật khẩu (mã PIN), tra cưu số dư tài khoản, chuyển khoản tiền, nạp tiền, rút tiền tại máy ATM, thanh toán hóa đơn..giống với thao tác sử dụng thẻ ATM thông thường.

  • Mở thẻ tín dụng Agribank
  • Ngân hàng Agribank
Sending
User Review
0 (0 votes)

Từ khóa » Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Là Gì Agribank