Cách để Giải Bài Toán Tìm X - WikiHow
Có thể bạn quan tâm
- Đăng nhập / Đăng ký
Bài viết này đã được cùng viết bởi David Jia. David Jia là giáo viên phụ đạo và người sáng lập của LA Math Tutoring, một cơ sở dạy kèm tư nhân có trụ sở tại Los Angeles, California. Với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy, David dạy nhiều môn học khác nhau cho học sinh ở mọi lứa tuổi và cấp lớp, cũng như tư vấn tuyển sinh đại học và luyện thi SAT, ACT, ISEE, v.v... Sau khi đạt được 800 điểm toán và 690 điểm tiếng Anh trong kỳ thi SAT, David đã được nhận Học bổng Dickinson của Đại học Miami, nơi anh tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân quản trị kinh doanh. Ngoài ra, David từng làm người hướng dẫn trong các video trực tuyến cho các công ty sách giáo khoa như Larson Texts, Big Ideas Learning và Big Ideas Math. Bài viết này đã được xem 47.861 lần.
Trong bài viết này: Sử dụng phương trình tuyến tính cơ bản Phương trình có dấu mũ Phương trình có chứa phân số Phương trình có dấu căn Phương trình chứa giá trị tuyệt đối Xem thêm 2... Thu gọn... Bài viết có liên quan Tham khảoCó nhiều phương pháp để tìm ẩn số x dù bạn đang tính số mũ, căn hay chỉ đang nhân chia. Dù bằng cách nào, bạn luôn phải tìm cách đưa ẩn số x về một vế của phương trình để tìm ra giá trị của chúng. Dưới đây là cách thực hiện:
Các bước
Phương pháp 1 Phương pháp 1 của 5:Sử dụng phương trình tuyến tính cơ bản
Tải về bản PDF-
- 22(x+3) + 9 - 5 = 32
1 Viết phép tính ra như sau: -
- 4(x+3) + 9 - 5 = 32
2 Tính lũy thừa. Hãy nhớ thứ tự các bước: Trong ngoặc, lũy thừa, nhân/chia, cộng/trừ. Bạn không làm phép tính trong ngoặc được vì trong đó chứa ẩn số x nên phải tính lũy thừa trước: 22. 22 = 4 -
- 4x + 12 + 9 - 5 = 32
3 Thực hiện phép tính nhân.[1] Chỉ cần nhân 4 với các số trong ngoặc (x +3). Cách làm như sau: -
- 4x+21-5 = 32
- 4x+16 = 32
- 4x + 16 - 16 = 32 - 16
- 4x = 16
4 Thực hiện phép tính cộng và trừ. Chỉ cần cộng hoặc trừ các số còn lại. Cách làm như sau: -
- 4x/4 = 16/4
- x = 4
5 Tách riêng biến số.[2] Để thực hiện, bạn chỉ cần chia hai vế phương trình cho 4 để tìm x. 4x/4 = x và 16/4 = 4, vậy x = 4. -
- 22(x+3)+ 9 - 5 = 32
- 22(4+3)+ 9 - 5 = 32
- 22(7) + 9 - 5 = 32
- 4(7) + 9 - 5 = 32
- 28 + 9 - 5 = 32
- 37 - 5 = 32
- 32 = 32
6 Kiểm tra lại kết quả.[3] Chỉ cần lắp giá trị x = 4 trở lại phương trình ban đầu để kiểm tra. Cách làm như sau:
Phương trình có dấu mũ
Tải về bản PDF-
- 2x2 + 12 = 44
1 Viết phép tính. Giả sử bạn đang giải bài toán mà ẩn số x có dấu mũ: -
- 2x2+12-12 = 44-12
- 2x2 = 32
2 Tách số hạng có dấu mũ.[4] Việc đầu tiên phải làm là nhóm các số hạng giống nhau sao cho các hằng số chuyển sang vế bên phải của phương trình trong khi số hạng có dấu mũ nằm bên trái. Chỉ cần trừ 12 ở cả hai vế. Cách làm như sau: -
- (2x2)/2 = 32/2
- x2 = 16
3 Tách biến số có dấu mũ bằng cách chia cả hai vế với hệ số của số hạng chứa x. Trong trường hợp này, 2 là hệ số của x, vì vậy, hãy chia cả hai vế của phương trình cho 2 để loại bỏ số này. Cách làm như sau: - 4 Tính căn bậc hai từng vế phương trình.[5] Tính căn bậc hai của x2 sẽ làm mất dấu mũ. Vì vậy, hãy khai căn cả hai vế phương trình. Bạn sẽ được x ở một vế và căn bậc hai của 16 là 4 ở vế bên kia. Như vậy, ta có x = 4.
-
- 2x2 + 12 = 44
- 2 x (4)2 + 12 = 44
- 2 x 16 + 12 = 44
- 32 + 12 = 44
- 44 = 44
5 Kiểm tra lại kết quả. Lắp giá trị x = 4 trở lại phương trình ban đầu để kiểm tra. Cách làm như sau:
Phương trình có chứa phân số
Tải về bản PDF-
- (x + 3)/6 = 2/3
1 Viết phép tính. Giả sử bạn đang giải bài toán sau:[6] -
- (x + 3)/6 = 2/3
- 6 x 2 = 12
- (x + 3) x 3 = 3x + 9
- 3x + 9 = 12
2 Nhân chéo. Để nhân chéo, đơn giản là bạn nhân mẫu số của phân số này với tử số của phân số kia. Về cơ bản, bạn nhân theo hai đường chéo. Nhân 6, mẫu số của phân số thứ nhất, với 2, tử số của phân số thứ hai, ta được 12 ở vế bên phải của phương trình. Nhân 3, mẫu số của phân số thứ hai, với x + 3, tử số của phân số thứ nhất, ta được 3 x + 9 ở vế trái của phương trình. Cách làm như sau: -
- 3x + 9 - 9 = 12 - 9
- 3x = 3
3 Nhóm các số hạng giống nhau. Nhóm các hằng số trong phương trình bằng cách trừ 9 từ cả hai vế của phương trình. Bạn sẽ làm như sau: - 4 Tách x ra bằng cách chia từng số hạng cho hệ số của x. Hãy chia 3x và 9 cho 3, hệ số của x để tìm nghiệm x. 3x/3 = x and 3/3 = 1, vậy, bạn sẽ có nghiệm x = 1.
-
- (x + 3)/6 = 2/3
- (1 + 3)/6 = 2/3
- 4/6 = 2/3
- 2/3 = 2/3
5 Kiểm tra lại kết quả. Để kiểm tra, bạn chỉ cần lắp nghiệm x trở lại phương trình ban đầu để bảo đảm kết quả đúng. Bạn sẽ làm như sau:
Phương trình có dấu căn
Tải về bản PDF-
- √(2x+9) - 5 = 0
1 Viết phép tính. Giả sử bạn phải tìm x trong bài toán sau:[7] -
- √(2x+9) - 5 + 5 = 0 + 5
- √(2x+9) = 5
2 Tách căn bậc hai. Bạn phải chuyển phần của phương trình có chứa dấu căn sang một vế trước khi tiếp tục. Bạn sẽ phải cộng 5 vào cả hai vế phương trình. Cách làm như sau: -
- (√(2x+9))2 = 52
- 2x + 9 = 25
3 Bình phương cả hai vế. Cũng như cách bạn chia cả hai vế phương trình cho hệ số, là số nhân với x, bạn sẽ bình phương cả hai vế phương trình nếu x nằm trong căn bậc hai, hay dưới dấu căn. Như vậy, bạn sẽ loại bỏ được dấu căn khỏi phương trình. Bạn sẽ làm như sau: -
- 2x + 9 - 9 = 25 - 9
- 2x = 16
4 Nhóm các số hạng giống nhau. Nhóm các số hạng giống nhau bằng cách trừ cả hai vế cho 9 để chuyển các hằng số sang vế bên phải của phương trình, trong khi x nằm ở vế trái. Cách làm như sau: - 5 Tách biến số ra. Việc cuối cùng cần làm để tìm x là tách riêng biến số bằng cách chia cả hai vế phương trình cho 2, hệ số của x. 2x/2 = x và 16/2 = 8, bạn sẽ có nghiệm x = 8.
-
- √(2x+9) - 5 = 0
- √(2(8)+9) - 5 = 0
- √(16+9) - 5 = 0
- √(25) - 5 = 0
- 5 - 5 = 0
6 Kiểm tra lại kết quả. Lắp 8 vào phương trình tìm x để xem liệu kết quả có chính xác hay không:
Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Tải về bản PDF-
- |4x +2| - 6 = 8
1 Viết phép tính. Giả sử bạn muốn tìm x trong bài toán dưới đây:[8] -
- |4x +2| - 6 = 8
- |4x +2| - 6 + 6 = 8 + 6
- |4x +2| = 14
2 Tách riêng giá trị tuyệt đối. Việc đầu tiên phải làm là nhóm các số hạng giống nhau và chuyển số hạng bên trong dấu giá trị tuyệt đối sang một vế. Trong trường hợp này, bạn sẽ cộng 6 vào hai vế phương trình. Cách làm như sau: -
- 4x + 2 = 14
- 4x + 2 - 2 = 14 -2
- 4x = 12
- x = 3
3 Bỏ giá trị tuyệt đối và giải phương trình. Đây là bước đầu tiên và đơn giản nhất. Bạn sẽ phải giải để tìm nghiệm x hai lần khi bài toán có giá trị tuyệt đối. Bước đầu tiên sẽ như sau: -
- 4x + 2 = -14
- 4x + 2 - 2 = -14 - 2
- 4x = -16
- 4x/4 = -16/4
- x = -4
4 Loại bỏ giá trị tuyệt đối và đổi dấu của số hạng nằm bên kia dấu bằng trước khi giải bài toán. Giờ làm lại lần nữa, ngoại trừ việc chuyển dấu một vế phương trình thành -14 thay vì 14. Cách làm như sau: -
- (Với x = 3):
- |4x +2| - 6 = 8
- |4(3) +2| - 6 = 8
- |12 +2| - 6 = 8
- |14| - 6 = 8
- 14 - 6 = 8
- 8 = 8
- (Với x = -4):
- |4x +2| - 6 = 8
- |4(-4) +2| - 6 = 8
- |-16 +2| - 6 = 8
- |-14| - 6 = 8
- 14 - 6 = 8
- 8 = 8
5 Kiểm tra lại kết quả. Giờ bạn biết nghiệm x = (3, -4), hãy thay cả hai số vào phương trình để kiểm tra. Cách làm như sau: - (Với x = 3):
Lời khuyên
- Căn bậc hai là một cách thể hiện khác của lũy thừa. Căn bậc hai của x = x^1/2.
- Để kiểm tra kết quả, thay giá trị của x vào phương trình ban đầu và giải.
Bài viết wikiHow có liên quan
Cách đểLàm tròn Số Cách đểLàm tròn đến chữ số phần mười gần nhất Cách đểTính Diện tích Hình Lục giác Cách đểĐổi từ Số Thập phân sang Nhị phân Cách đểTìm định thức ma trận 3x3 Cách đểTính Bậc của Đa thức Cách đểTính số đo góc Cách đểTìm nghịch đảo của ma trận 3x3 Cách đểChia phân số cho phân số Cách đểTìm chiều dài cạnh huyền Cách đểQuy đổi từ mililit sang gam Cách đểTính Thể tích của Hình lăng trụ Tam giác Quảng cáoTham khảo
- ↑ http://tutorial.math.lamar.edu/Classes/Alg/SolveLinearEqns.aspx
- ↑ https://www.purplemath.com/modules/solvelin.htm
- ↑ http://tutorial.math.lamar.edu/Classes/Alg/SolveLinearEqns.aspx
- ↑ https://sciencing.com/tips-for-solving-algebraic-equations-13712207.html
- ↑ https://sciencing.com/tips-for-solving-algebraic-equations-13712207.html
- ↑ http://www.decodedscience.com/cross-multiply-to-solve-equations-with-fractions/25496
- ↑ http://www.mathsisfun.com/algebra/radical-equations-solving.html
- ↑ http://www.sosmath.com/algebra/solve/solve0/solve0.html
Về bài wikiHow này
Cùng viết bởi: David Jia Giáo viên phụ đạo môn toán Bài viết này đã được cùng viết bởi David Jia. David Jia là giáo viên phụ đạo và người sáng lập của LA Math Tutoring, một cơ sở dạy kèm tư nhân có trụ sở tại Los Angeles, California. Với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy, David dạy nhiều môn học khác nhau cho học sinh ở mọi lứa tuổi và cấp lớp, cũng như tư vấn tuyển sinh đại học và luyện thi SAT, ACT, ISEE, v.v... Sau khi đạt được 800 điểm toán và 690 điểm tiếng Anh trong kỳ thi SAT, David đã được nhận Học bổng Dickinson của Đại học Miami, nơi anh tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân quản trị kinh doanh. Ngoài ra, David từng làm người hướng dẫn trong các video trực tuyến cho các công ty sách giáo khoa như Larson Texts, Big Ideas Learning và Big Ideas Math. Bài viết này đã được xem 47.861 lần. Chuyên mục: Toán học Ngôn ngữ khác Tiếng Anh Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Italy Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Đức Tiếng Pháp Tiếng Trung Tiếng Hà Lan Tiếng Nga Tiếng Indonesia Tiếng Thái Tiếng Ả Rập Tiếng Nhật Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Hindi Tiếng Hàn- In
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Có Không Quảng cáo Cookie cho phép wikiHow hoạt động tốt hơn. Bằng việc tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn đồng ý với chính sách cookie của chúng tôi.Bài viết có liên quan
Cách đểLàm tròn SốCách đểLàm tròn đến chữ số phần mười gần nhấtCách đểTính Diện tích Hình Lục giácCách đểĐổi từ Số Thập phân sang Nhị phânTheo dõi chúng tôi
Chia sẻ
TweetPin It- Chuyên mục
- Giáo dục và Truyền thông
- Khoa học và Công nghệ
- Toán học
- Trang chủ
- Giới thiệu về wikiHow
- Các chuyên gia
- Liên hệ với chúng tôi
- Sơ đồ Trang web
- Điều khoản Sử dụng
- Chính sách về Quyền riêng tư
- Do Not Sell or Share My Info
- Not Selling Info
Theo dõi chúng tôi
--485Từ khóa » Cách Tìm X Dạng Lũy Thừa
-
Cách Tìm X Lớp 6 Dạng Lũy Thừa | Học Toán Lớp 6 7 8 9 - YouTube
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lý Thuyết & Bài Tập - Toán 6
-
Cách Tìm X Lớp 6 Dạng Lũy Thừa Biết ( 2x + 1) Mũ 3 = 125
-
Cách Tìm X Lớp 6 Dạng Lũy Thừa | Học Toán Lớp 6 7 8 9
-
Dạng Bài Tập TOÁN 6 Về LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. - Pphoc
-
Các Dạng Toán Về Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên - Toán Lớp 6 - Hayhochoi
-
HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN LỚP 6 CHỦ ĐỀ LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ ...
-
Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Và Các Phép Toán
-
Các Dạng Toán Lũy Thừa Lớp 6 - Tiết 1 - Luyện Thi Nhanh
-
Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Hay Nhất - TopLoigiai
-
Hướng Dẫn Học Sinh Lớp 6 Giải Bài Toán Tìm X - Tài Liệu Text - 123doc
-
Soạn Toán 6 Các Dạng Toán Về Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên
-
Cách Tìm Cơ Số, Số Mũ Của Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ Cực Hay, Chi Tiết
-
Cách Giải Bài Toán Dạng: Lũy Thừa Của Số Hữu Tỉ Toán Lớp 7