Cách để Gõ Ký Hiệu Bằng Phím ALT - WikiHow

Skip to Content
  • Trang đầu
  • Ngẫu nhiên
  • Duyệt các Chuyên mục
  • Giới thiệu về wikiHow
  • Đăng nhập / Đăng ký
Các chính sáchCách để Gõ ký hiệu bằng phím ALT PDF download Tải về bản PDF Cùng viết bởi Nhân viên của wikiHow

Tham khảo

PDF download Tải về bản PDF X

Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết. Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Bài viết này đã được xem 191.118 lần.

Trong bài viết này: Trên Windows Trên Mac Bài viết có liên quan Tham khảo

Trên máy tính Windows, phím Alt khi kết hợp với các mã số có thể tạo nên những ký tự không có sẵn trên bàn phím thông thường. Mặc dù mã Alt không tồn tại trên máy tính Mac, vẫn có rất nhiều tổ hợp phím tắt Option cho phép bạn gõ hầu hết những ký tự thông dụng.

Các bước

Phương pháp 1 Phương pháp 1 của 2:

Trên Windows

PDF download Tải về bản PDF
  1. 1 Gõ ký hiệu tiền tệ. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[1]
     Symbol  Name  Code 
    Đồng Euro 0128
    £ Đồng Bảng Anh 156
    ¢ Đồng Cent Mỹ 155
    ¥ Đồng Yên 157
    ƒ Đồng Florin 159
    ¤  Tiền tệ  0164
  2. 2 Gõ những ký hiệu toán học. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để chèn những ký hiệu toán học. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[2]
     Symbol  Name  Code 
    ÷ Dấu chia 246
    × Dấu nhân 0215
    ± Cộng hoặc trừ 0177
    Xấp xỉ 247
    Dấu căn 251
    Lũy thừa mũ n 252
    ² Vuông 253
    ¼ Một phần tư 0188
    ½ Một nửa 0189
    ¾ Ba phần tư 0190
    Vô cực 236
     Lớn hơn hoặc bằng  242
    Bé hơn hoặc bằng 243
    π Pi 227
    ° Độ 248
  3. 3 Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để tạo ra những dấu câu đặc biệt. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[3]
     Symbol  Name  Code 
    ¡  Dấu chấm thang ngược  173
    ¿ Dấu chấm hỏi ngược 168
    § Chương 21
    Đoạn 20
    © Quyền tác giả 0169
    ® Đã đăng ký 0174
    Tên thương mại 0153
    Thánh giá 0134
    Thánh giá đôi 0135
    Nét gạch ngang ngắn 0150
    Nét gạch ngang dài 0151
    Chấm đầu dòng 0149
  4. 4 Gõ ký hiệu âm nhạc. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật thì các tổ hợp mới có hiệu lực. Những ký hiệu với mã từ 9000 đến 9999 không có hiệu lực ở mọi nơi mà còn tùy vào phông chữ nhất định.
     Symbol  Name  Code 
    Nốt đen 13
    Nốt móc đơn 14
     Nốt móc đôi  9836
    Dấu giáng 9837
    Dấu thường 9838
    Dấu thăng 9839
  5. 5 Gõ những biểu tượng linh tinh khác. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[4]
     Symbol  Name  Code 
    Mặt cười 1
     Mặt cười màu đen  2
    Quân cơ 3
    Quân rô 4
    Quân tép 5
    Quân bích 6
    Nam giới 11
    Nữ giới 12
    Mũi tên lên 24
    Mũi tên xuống 25
    Mũi tên phải 26
    Mũi tên trái 27
    Mặt trời 15
    Ngôi nhà 127
    Quảng cáo
Phương pháp 2 Phương pháp 2 của 2:

Trên Mac

PDF download Tải về bản PDF
  1. 1 Gõ những ký hiệu tiền tệ. Khi bạn nhấn phím Opt hay Shift+ Opt, bàn phím sẽ tạo ra những ký hiệu khác nhau, trong đó bao gồm những đơn vị tiền tệ phổ biến. Dùng những phím tắt sau đây để gõ các ký hiệu tiền tệ.
     Symbol  Name Shortcut
    ¢ Đồng Cent Mỹ Opt+4
    Đồng Euro   Shift+ Opt+2 
    £  Đồng Bảng Anh  Opt+3
    ¥ Đồng Yên Opt+Y
    ƒ Đồng Florin Opt+F
  2. 2 Gõ những ký hiệu khác. Sử dụng tổ hợp của phím Opt hay Shift+ Opt trên bàn phím để chỉnh sửa các phép toán. Sử dụng các tổ hợp phím bên dưới để gõ những ký hiệu toán học khác nhau.
     Symbol  Name Shortcut
    ÷ Phép chia Opt+/
    ± Cộng hoặc trừ   Shift+ Opt+= 
    ° Độ Shift+ Opt+8
     Lớn hơn hoặc bằng  Opt+>
    Bé hơn hoặc bằng Opt+<
    π Pi Opt+P
    Xấp xỉ Opt+X
    Không bằng Opt+=
    Vô cực Opt+5
    Tích phân Opt+B
  3. 3 Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Những phím bổ sung Opt Shift+ Opt sẽ thay đổi những ký tự mà bạn phím tạo ra. Một trong những ký tự kết hợp này là dấu câu và các ký hiệu soạn thảo. Áp dụng những tổ hợp phím bên dưới để gõ các ký tự sau.[5]
     Symbol  Name Shortcut
    ¿ Dấu hỏi ngược   Shift+ Opt+? 
    ¡  Dấu chấm thang ngược  Opt+1
    © Quyền tác giả Opt+G
    ® Đã đăng ký Opt+R
    Tên thương mại Opt+2
    Đoạn Opt+7
    § Chương Opt+6
    Chấm đầu dòng Opt+8
    Dấu gạch ngang ngắn Opt+-
    Dấu gạch ngang dài Shift+ Opt+-
    Thánh giá Opt+T
    Thánh giá đôi Shift+ Opt+7
  4. 4 Mở Symbol Viewer (Trình xem Ký tự) để tìm ra nhiều ký tự hơn. Máy tính Mac không có nhiều mã như máy tính Windows, nhưng bạn có thể tìm ra nhiều ký tự khác nhau trong Symbol Viewer:[6]
    • Nhấp vào bảng chọn Apple và chọn "System Preferences" (Tùy chỉnh Hệ thống).
    • Nhấp vào tùy chọn "Keyboard" (Bàn phím) và tích vào "Show viewers for keyboard, emoji, and symbols in menu bar" (Hiển thị trình xem cho bàn phím, biểu tượng cảm xúc và ký hiệu trong thanh thực đơn).
    • Nhấp vào biểu tượng trình xem hiển thị trong thanh thực đơn và chọn "Show Emoji & Symbols" (Hiển thị Biểu tượng cảm xúc và Ký hiệu).
    • Duyệt tìm qua các danh mục biểu tượng và nhấp đúp vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.
    Quảng cáo

Lời khuyên

  • Nếu mã Alt trên Windows bao gồm những số 0, bạn phải nhập vào bình thường.

Cảnh báo

  • Mã Alt chỉ có hiệu lực trên những chương trình chấp nhận chuẩn mã đầu vào ASCII.

Bài viết wikiHow có liên quan

Bật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10)Cách đểBật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10) Thiết lập 2 màn hình Win 10Cách đểThiết lập 2 màn hình Win 10 Thay đổi Ngôn ngữ trong Windows 7Cách đểThay đổi Ngôn ngữ trong Windows 7 Chụp ảnh Màn hình trong Microsoft WindowsCách đểChụp ảnh Màn hình trong Microsoft Windows Tải ứng dụng trên Windows 7Cách đểTải ứng dụng trên Windows 7 Thoát khỏi Chế độ Safe ModeCách đểThoát khỏi Chế độ Safe Mode Xem tất cả cửa sổ đang mở trên máy tínhCách đểXem tất cả cửa sổ đang mở trên máy tính Đăng nhập vào Windows 10 bằng quyền AdministratorCách đểĐăng nhập vào Windows 10 bằng quyền Administrator Kích hoạt Windows XP khi không có product key chính hãngCách đểKích hoạt Windows XP khi không có product key chính hãng Tạo và xóa tập tin hoặc thư mục từ Windows Command PromptCách đểTạo và xóa tập tin hoặc thư mục từ Windows Command Prompt Thay đổi kích thước thanh taskbar trên WindowsCách đểThay đổi kích thước thanh taskbar trên Windows In nhiều ảnh trên 1 mặt giấy trên PC hoặc MacCách đểIn nhiều ảnh trên 1 mặt giấy trên PC hoặc Mac Mở thư mục trong CMDMở thư mục trong Command Prompt (CMD) Thay đổi Chương trình Khởi động trên Windows 7Cách đểThay đổi Chương trình Khởi động trên Windows 7 Quảng cáo

Tham khảo

  1. http://www.alt-codes.net/currency-symbols
  2. http://reeddesign.co.uk/pdf/WindowsAltCodes.pdf
  3. http://www.tedmontgomery.com/tutorial/altchrc-a.html
  4. http://usefulshortcuts.com/alt-codes/bullet-alt-codes.php
  5. http://symbolcodes.tlt.psu.edu/accents/codemac.html
  6. http://www.chriswrites.com/how-to-Gõ-common-symbols-and-special-characters-in-os-x/

Về bài wikiHow này

Nhân viên của wikiHow Cùng viết bởi: Nhân viên của wikiHow Người viết bài của wikiHow Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết. Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Bài viết này đã được xem 191.118 lần. Chuyên mục: Hệ Điều hành PC / Windows Ngôn ngữ khác Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Đức Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Nga Tiếng Trung Tiếng Indonesia Tiếng Hà Lan Tiếng Italy Tiếng Thái Tiếng Ả Rập Tiếng Hindi Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Nhật
  • In
Trang này đã được đọc 191.118 lần.

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?

Có Không Quảng cáo Cookie cho phép wikiHow hoạt động tốt hơn. Bằng việc tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn đồng ý với chính sách cookie của chúng tôi.

Bài viết có liên quan

Bật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10)Cách đểBật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10)Thiết lập 2 màn hình Win 10Cách đểThiết lập 2 màn hình Win 10Thay đổi Ngôn ngữ trong Windows 7Cách đểThay đổi Ngôn ngữ trong Windows 7Chụp ảnh Màn hình trong Microsoft WindowsCách đểChụp ảnh Màn hình trong Microsoft Windows

Theo dõi chúng tôi

Chia sẻ

TweetPin It wikiHow
  • Chuyên mục
  • Máy tính và Điện tử
  • Máy tính
  • Hệ Điều hành PC / Windows
  • Trang chủ
  • Giới thiệu về wikiHow
  • Các chuyên gia
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Sơ đồ Trang web
  • Điều khoản Sử dụng
  • Chính sách về Quyền riêng tư
  • Do Not Sell or Share My Info
  • Not Selling Info

Theo dõi chúng tôi

--301

Từ khóa » Dấu Thăng Trên Bàn Phím Máy Tính