Cách để Viết Chữ Liền Nét - WikiHow

Skip to Content
  • Trang đầu
  • Ngẫu nhiên
  • Duyệt các Chuyên mục
  • Giới thiệu về wikiHow
  • Đăng nhập / Đăng ký
Các chính sáchCách để Viết Chữ Liền nét PDF download Tải về bản PDF Cùng viết bởi Swetha Shenoy PDF download Tải về bản PDF X

Bài viết này có đồng tác giả là Swetha Shenoy, một trong những đồng tác giả viết bài của chúng tôi. Các đồng tác giả viết bài của wikiHow phối hợp chặt chẽ với đội ngũ biên tập viên để đảm bảo nội dung được chính xác và toàn diện nhất có thể. Bài viết này đã được xem 12.263 lần.

Trong bài viết này: Bắt đầu Viết chữ thường liền nét Viết chữ hoa liền nét Hoàn thiện kỹ thuật Xem thêm 1... Thu gọn... Bài viết có liên quan Tham khảo

Viết chữ liền nét là một kỹ năng hữu ích nếu bạn muốn viết một bức thư viết tay, ghi nhật ký hoặc viết thiếp mời. Hãy bắt đầu bằng việc cải thiện kỹ năng viết chữ với một số điều chỉnh. Sau đó, bạn có thể tập viết chữ thường và chữ hoa liền nét, dần dần tập viết tất cả các chữ trong bảng chữ cái. Nhớ hoàn thiện kỹ thuật bằng cách thực hành mỗi ngày một lần và thử thách bản thân viết các câu hoặc các đoạn văn dài bằng chữ liền nét.

Các bước

Phần 1 Phần 1 của 4:

Bắt đầu

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Ngồi trên ghế ở bàn giấy. 1 Ngồi trên ghế ở bàn giấy. Ngồi trên ghế thoải mái sau bàn giấy cao hơn đùi một khoảng. Hai bàn chân phải đặt sát trên sàn khi ngồi thẳng người trên ghế. Giữ thẳng lưng và thả lỏng vai.[1]
    • Bạn không nên ngồi viết ở bàn quá thấp hoặc quá cao. Đảm bảo không khom lưng hoặc căng cứng người để có thể ngồi thoải mái sau bàn.
  2. Step 2 Dùng bút dạ. 2 Dùng bút dạ. Bạn cũng có thể dùng bút gel mực chảy đều. Mực màu sẫm như xanh dương hoặc đen sẽ giúp bạn nhìn rõ hơn khi viết trên giấy.[2]
    • Bạn cũng có thể dùng bút chì để viết chữ liền nét, nhất là nếu bạn muốn xoá các chữ cái và viết lại. Chọn bút chì thân tam giác có độ cứng B vì nó mềm hơn khi viết trên giấy và dễ viết hơn.
  3. Step 3 Chọn giấy có dòng kẻ để giữ cỡ chữ và nét chữ đồng đều. 3 Chọn giấy có dòng kẻ để giữ cỡ chữ và nét chữ đồng đều. Tìm giấy có các dòng chấm chấm ở giữa các dòng kẻ. Bạn có thể tìm giấy có dòng kẻ luyện viết chữ tại các cửa hàng bán dụng cụ học tập hoặc mua trên mạng.[3]
    • Nếu bạn thích giấy không có dòng kẻ để có không gian rộng rãi viết các nét bay bướm thì cứ dùng. Tuy nhiên, giấy không có dòng kẻ sẽ không giúp bạn viết các chữ đồng đều.
  4. Step 4 Đặt chéo tờ giấy. 4 Đặt chéo tờ giấy. Nếu viết bằng tay phải, bạn nhớ đặt góc trên bên phải và góc dưới bên trái của giấy thẳng hàng với mũi của bạn. Dùng tay trái giữ giấy. Nếu thuận tay trái, bạn sẽ để góc trên bên trái và góc dưới bên phải tờ giấy thẳng hàng với mũi, giữ giấy bằng tay phải.[4]
    • Đặt chéo giấy là để viết các nét chữ nghiêng. Khi viết chữ liền nét, các chữ nên nghiêng về bên phải một góc 35 độ.
  5. Step 5 Dùng tay kia đẩy giấy lên khi viết. 5 Dùng tay kia đẩy giấy lên khi viết. Như vậy bạn có thể viết chữ đều và dễ kiểm soát. Nhớ điều chỉnh giấy để luôn luôn viết ở góc chéo.
  6. Step 6 Cầm bút chì hoặc bút mực nhẹ nhàng ở góc 45 độ. 6 Cầm bút chì hoặc bút mực nhẹ nhàng ở góc 45 độ. Tì bút trên ngón giữa, dùng ngón cái và ngón trỏ giữ bút. Cầm bút lỏng tay và thoải mái. Không giữ bút quá chặt đến mức móng tay chuyển thành màu trắng hoặc khiến ngón tay cứng đờ.[5] Quảng cáo
Phần 2 Phần 2 của 4:

Viết chữ thường liền nét

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Tập viết chữ “a." 1 Tập viết chữ “a." Đưa một nét cong lên từ dòng kẻ dưới đến dòng chấm chấm, sau đó vòng ngược lại tạo thành hình “o” nghiêng của chữ “a.” Bắt đầu từ đầu chữ “o” trên dòng chấm chấm lượn xuống, kết thúc nét đưa xuống bên dưới dòng chấm.[6]
  2. Step 2 Viết chữ “c.” 2 Viết chữ “c.” Đưa một nét đi lên từ dòng chấm và vòng về bên phải. Vòng ngược lại tạo thành hình “o” nghiêng, nhưng thay vì viết chữ “o” khép kín, bạn sẽ kết thúc nét chữ ngay bên dưới dòng chấm chấm.
    • Khi đã viết thành thạo chữ "a" và "c," hãy thử viết các chữ khác có các nét tương tự như “d,” “q,” và “g.”
  3. Step 3 Thử viết chữ “i." 3 Thử viết chữ “i." Để viết chữ “i” liền nét, bạn sẽ đưa một nét đi lên dòng chấm chấm, sau đó đi xuống đến dòng kẻ dưới. Kết thúc bằng cách chấm một dấu chấm trên nét “i,” ngay bên trên dòng chấm chấm.[7]
  4. Step 4 Tập viết chữ “u." 4 Tập viết chữ “u." Đưa một nét đi lên dòng chấm chấm, sau đó kéo xuống đến dòng kẻ dưới và đánh cong lên chạm tới dòng chấm chấm lần nữa. Kết thúc bằng nét móc dưới dòng chấm chấm.
    • Bạn cũng có thể thử viết các chữ cái khác có các nét tương tự như chữ “w” và “t.”
  5. Step 5 Viết chữ “e." 5 Viết chữ “e." Để viết chữ “e,” bạn sẽ bắt đầu bằng một nét đi lên từ dòng kẻ dưới, sau đó vòng xuống đằng sau nét đó. Kết thúc bằng một nét móc lên đến ngay bên trên dòng kẻ dưới.[8]
  6. Step 6 Thử viết chữ “l.” 6 Thử viết chữ “l.” Đưa một nét đi lên dòng kẻ trên, sau đó vòng xuống đằng sau nó, chạm đến dòng kẻ dưới. Kết thúc bằng cách một nét móc lên ngay bên trên dòng kẻ dưới.
    • Bạn có thể thử viết các chữ cái khác với các nét tương tự như “h,” “k,” “b,” “f,” và “j.”
  7. Step 7 Tập viết chữ “n." 7 Tập viết chữ “n." Bắt đầu với nét đi lên đến dòng chấm chấm, sau đó đi thẳng xuống đến dòng kẻ dưới. Tiếp theo, đưa một nét đi lên đến dòng chấm chấm và vòng xuống. Kết thúc với một nét móc ngắn ngay bên trên đường kẻ dưới.[9]
  8. Step 8 Viết chữ "m." 8 Viết chữ "m." Để viết chữ “m” liền nét, bạn hãy làm theo các bước như khi viết chữ “n” nhưng thêm một nét đi lên và đi xuống nữa sau nét đi xuống đầu tiên. Kết thúc với một nét móc ngay bên trên đường kẻ dưới.
    • Khi đã nắm được các chữ cái này, bạn có thể thử viết các chữ cái khác có các nét tương tự như “v” và “x.”
    Quảng cáo
Phần 3 Phần 3 của 4:

Viết chữ hoa liền nét

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Thử viết chữ "A." 1 Thử viết chữ "A." Bắt đầu với một nét đi xuống từ dòng kẻ trên đến dòng kẻ dưới. Đánh cong và vòng lên trở lại đến dòng kẻ trên để tạo thành hình oval. Tiếp đó, đi một nét xuống từ đầu hình oval và đi một nét móc lên ngay bên trên đường kẻ trên.[10]
    • Chữ "A" hoa liền nét cũng tương tự như chữ "a" thường, chỉ khác là nó sẽ chạm vào dòng kẻ trên và dòng kẻ dưới.
  2. Step 2 Thử viết chữ “O.” 2 Thử viết chữ “O.” Bắt đầu bằng một vòng móc nhỏ ở dòng kẻ trên, kéo từ phải sang trái. Tại cuối vòng móc, bạn sẽ vòng một đường cong lớn sang phải, tạo thành một hình oval chạm đến dòng kẻ trên. Đầu của nét cong này sẽ chồng lên vòng móc nhỏ ở trên đầu chữ “o.”[11]
    • Các chữ “O,” “M,” và “N” hoa cũng được viết với các nét tương tự như chữ viết thường. Sự khác biệt duy nhất là nó chiếm nhiều không gian hơn.
  3. Step 3 Tập viết chữ “B.” 3 Tập viết chữ “B.” Bắt đầu với một nét sổ thẳng xuống từ dòng kẻ trên đến dòng kẻ dưới; tiếp theo là một nét cong tròn bên cạnh, từ trên đầu nét cong kéo xuống đến ngay bên trên dòng chấm chấm. Vòng một nét tròn khác từ giữa xuống dưới để tạo thành một vòng nhỏ và kết thúc bằng một nét móc lên sang phải, ngay bên trên dòng kẻ dưới.[12]
    • Chữ “B” hoa viết rất khác với chữ “b” viết thường. Có thể bạn phải tập vài lần mới viết được đúng.
  4. Step 4 Viết chữ “E.” 4 Viết chữ “E.” Bắt đầu bằng một vòng móc nhỏ dọc kéo xuống từ dòng kẻ trên, sau đó vòng sang trái để tạo thành một vòng dọc khác to hơn, kéo xuống đến ngay bên trên dòng chấm chấm. Tạo một vòng móc nhỏ khác trên đường chấm chấm và vòng xuống để tạo thành một vòng lớn hơn chạm vào dòng kẻ dưới. Kết thúc bằng một nét móc lên đến ngay bên trên dòng kẻ dưới.[13]
    • Chữ “E” hoa liền nét trông giống như số “3” viết ngược.
  5. Step 5 Tập viết chữ "L." 5 Tập viết chữ "L." Bắt đầu bằng một vòng móc về phía bên phải, ngay bên dưới dòng chấm chấm. Đánh cong vòng móc lên chạm đến dòng kẻ trên, sau đó kéo xuống sang bên trái cho đến khi chạm dòng kẻ dưới. Vòng một vòng móc nhỏ đi lên về bên phải, sau đó kéo xuống ngay bên dưới dòng kẻ dưới.[14]
  6. Step 6 Tập viết chữ "Y." 6 Tập viết chữ "Y." Bắt đầu với một vòng nhỏ kéo xuống sang bên phải, vòng xuống dòng kẻ dưới và lại kéo lên đến ngay bên trên dòng chấm chấm. Tiếp theo, đi một nét nghiêng xuống, vượt qua dòng kẻ dưới và vòng lên về bên phải.[15] Quảng cáo
Phần 4 Phần 4 của 4:

Hoàn thiện kỹ thuật

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Sử dụng vở luyện viết chữ. 1 Sử dụng vở luyện viết chữ. Vở luyện viết chữ sẽ hướng dẫn bạn từng bước cách viết từng chữ thường và chữ hoa liền nét. Có các dòng chấm chấm và các mũi tên hướng dẫn bạn đưa các nét viết từng chữ cái. Bạn có thể viết trực tiếp lên vở bằng cách đồ theo các mẫu chữ.[16]
    • Tìm mua vở luyện viết chữ trên mạng hoặc hỏi giáo viên.
  2. Step 2 Tập viết một chữ cái thành một chuỗi liền nhau. 2 Tập viết một chữ cái thành một chuỗi liền nhau. Chọn một chữ cái mà bạn thấy dễ viết, chẳng hạn như chữ “a” hoặc “c” và viết thành một hàng với cùng một chữ đó. Nối liền các chữ với nhau để tạo thành một chuỗi chạy khắp trang giấy.[17]
    • Bạn cũng có thể thử viết một hàng các chữ cái khác nhau nối liền trên từng dòng kẻ.
    • Nếu bạn tìm thấy các chữ cái khó viết hơn, hãy thử thách bản thân viết thành một chuỗi chữ cái.
  3. Step 3 Nối liền các chữ cái thành các từ. 3 Nối liền các chữ cái thành các từ. Bắt đầu với các từ ngắn gồm hai chữ cái như “da,” “ve,” “in” hoặc “no.” Sau đó, bạn sẽ thử viết các từ gồm ba chữ cái, cứ thế tiếp tục. Nối liền đuôi của một chữ cái với đầu của chữ cái kế tiếp để tạo thành dòng chữ chạy mượt mà trên giấy.[18]
    • Bạn cũng có thể thử viết tên của mình liền nét, đặc biệt nếu là tên ngắn.
  4. Step 4 Luyện viết chữ liền nét 20 phút mỗi ngày. 4 Luyện viết chữ liền nét 20 phút mỗi ngày. Dành ra 20 phút mỗi sáng trước khi đi học hoặc đi làm để tập viết. Bạn cũng có thể viết 20 phút vào ban đêm trước khi đi ngủ. Chú ý tập viết các chữ cái và các từ khác nhau liền nét trong suốt buổi tập viết.[19]
    • Như một thử thách thú vị, bạn có thể thử viết các câu hoặc cụm từ mà bạn yêu thích trong sách, lời bài hát hoặc phim khi luyện viết liền nét.
    Quảng cáo

Những thứ bạn cần

  • Bút mực hoặc bút chì
  • Giấy có dòng kẻ hoặc không dòng kẻ
  • Bàn viết

Bài viết wikiHow có liên quan

Viết nhanh hơnCách đểViết nhanh hơn Viết tiểu thuyếtCách đểViết tiểu thuyết Viết nên một câu chuyện hayCách đểViết nên một câu chuyện hay Cách đểViết chữ đẹp hơn Viết nhật kýCách đểViết nhật ký Viết bằng tay trái (dành cho người thuận tay phải)Cách đểViết bằng tay trái (dành cho người thuận tay phải) Viết một Đề xuấtCách đểViết một Đề xuất Cải thiện Kỹ năng ViếtCách đểCải thiện Kỹ năng Viết Viết kịch bản phimCách đểViết kịch bản phim Viết một lá thư thân mậtCách đểViết một lá thư thân mật Xây dựng cốt truyệnCách đểXây dựng cốt truyện Viết Bài luậnCách đểViết Bài luận Quảng cáo

Tham khảo

  1. https://www.theschoolrun.com/21-things-every-parent-needs-know-about-cursive-handwriting
  2. https://www.theschoolrun.com/21-things-every-parent-needs-know-about-cursive-handwriting
  3. https://www.theschoolrun.com/21-things-every-parent-needs-know-about-cursive-handwriting
  4. http://www.artofmanliness.com/2014/12/16/improve-your-cursive-handwriting/
  5. http://www.artofmanliness.com/2014/12/16/improve-your-cursive-handwriting/
  6. http://www.kidzone.ws/cursive/
  7. http://www.kidzone.ws/cursive/
  8. http://www.kidzone.ws/cursive/
  9. http://www.kidzone.ws/cursive/
Hiển thị thêm
  1. http://teacherlink.ed.usu.edu/tlresources/aids/Handwriting/CHPCaps48.pdf
  2. http://teacherlink.ed.usu.edu/tlresources/aids/Handwriting/CHPCaps48.pdf
  3. http://teacherlink.ed.usu.edu/tlresources/aids/Handwriting/CHPCaps48.pdf
  4. http://teacherlink.ed.usu.edu/tlresources/aids/Handwriting/CHPCaps48.pdf
  5. http://teacherlink.ed.usu.edu/tlresources/aids/Handwriting/CHPCaps48.pdf
  6. http://teacherlink.ed.usu.edu/tlresources/aids/Handwriting/CHPCaps48.pdf
  7. https://www.theschoolrun.com/21-things-every-parent-needs-know-about-cursive-handwriting
  8. https://www.theschoolrun.com/21-things-every-parent-needs-know-about-cursive-handwriting
  9. https://www.theschoolrun.com/21-things-every-parent-needs-know-about-cursive-handwriting
  10. http://www.artofmanliness.com/2014/12/16/improve-your-cursive-handwriting/

Về bài wikiHow này

Swetha Shenoy Cùng viết bởi: Swetha Shenoy Bài viết này có đồng tác giả là Swetha Shenoy, một trong những đồng tác giả viết bài của chúng tôi. Các đồng tác giả viết bài của wikiHow phối hợp chặt chẽ với đội ngũ biên tập viên để đảm bảo nội dung được chính xác và toàn diện nhất có thể. Bài viết này đã được xem 12.263 lần. Chuyên mục: Viết lách và Soạn thảo Ngôn ngữ khác Tiếng Anh Tiếng Italy Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Pháp Tiếng Hà Lan Tiếng Trung Tiếng Indonesia Tiếng Thái Tiếng Hindi Tiếng Séc Tiếng Ả Rập Tiếng Hàn Tiếng Nhật
  • In
Trang này đã được đọc 12.263 lần.

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?

Có Không Quảng cáo Cookie cho phép wikiHow hoạt động tốt hơn. Bằng việc tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn đồng ý với chính sách cookie của chúng tôi.

Bài viết có liên quan

Viết nhanh hơnCách đểViết nhanh hơnViết tiểu thuyếtCách đểViết tiểu thuyếtViết nên một câu chuyện hayCách đểViết nên một câu chuyện hayViết chữ đẹp hơnCách đểViết chữ đẹp hơn

Các bài viết hướng dẫn nổi bật

Xem Instagram riêng tư của người khác mà không cần theo dõi: sự thực và 3 cách thay thếXem Instagram riêng tư của người khác mà không cần theo dõi: sự thực và 3 cách thay thếXem video đã xóa trên YouTube bằng WayBack MachineXem video đã xóa trên YouTube bằng WayBack Machine3 cách đơn giản giúp bạn đăng nhập Instagram không cần mã xác minh3 cách đơn giản giúp bạn đăng nhập Instagram không cần mã xác minhBiết ai đã chia sẻ bài đăng trên Instagram của bạn lên Story của họBiết ai đã chia sẻ bài đăng trên Instagram của bạn lên Story của họ

Các bài viết hướng dẫn phổ biến

Chiến thắng khi đánh nhau ngoài đườngCách đểChiến thắng khi đánh nhau ngoài đườngKết nối tai nghe Bluetooth với máy tínhCách đểKết nối tai nghe Bluetooth với máy tínhBật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10)Cách đểBật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10)Chạy tập tin HTMLCách đểChạy tập tin HTMLNhân chéoCách đểNhân chéoViết mã giảCách đểViết mã giả

Các bài viết hướng dẫn nổi bật

Chọn thuê người yêu đóng thế: 8 lời khuyên dành cho bạnChọn thuê người yêu đóng thế: 8 lời khuyên dành cho bạn15 dấu hiệu kín đáo cho thấy nàng bị bạn thu hút15 dấu hiệu kín đáo cho thấy nàng bị bạn thu hútXem đường chỉ tay hôn nhân: độ dài, độ cong và các đặc điểm riêng biệtXem đường chỉ tay hôn nhân: độ dài, độ cong và các đặc điểm riêng biệtPhải làm gì khi con gái không trả lời tin nhắn của bạn: 13 kiểu tin nhắn mà bạn có thể gửi cho cô ấyPhải làm gì khi con gái không trả lời tin nhắn của bạn: 13 kiểu tin nhắn mà bạn có thể gửi cho cô ấy

Các bài viết hướng dẫn nổi bật

9 cách đơn giản giúp bạn nhận biết người có nhiều tài khoản Instagram9 cách đơn giản giúp bạn nhận biết người có nhiều tài khoản Instagram3 cách dễ dàng để tìm một người trên Snapchat khi không có tên người dùng của họ3 cách dễ dàng để tìm một người trên Snapchat khi không có tên người dùng của họXem ai theo dõi một tài khoản riêng tư trên InstagramXem ai theo dõi một tài khoản riêng tư trên Instagram5 cách để tìm một người trên Tinder5 cách để tìm một người trên Tinder

Các bài viết hướng dẫn nổi bật

175 câu bắt chuyện thú vị và hấp dẫn để tiêu khiển với bạn bè175 câu bắt chuyện thú vị và hấp dẫn để tiêu khiển với bạn bè17 dấu hiệu cho biết chàng thầm yêu bạn17 dấu hiệu cho biết chàng thầm yêu bạnÝ nghĩa bí mật của emoji 🍆 (cà tím) và cách phản hồiÝ nghĩa bí mật của emoji 🍆 (cà tím) và cách phản hồi5 cách dễ dàng để biết ai đó đã chặn bạn trên Discord5 cách dễ dàng để biết ai đó đã chặn bạn trên Discord

Các bài viết hướng dẫn nổi bật

Tìm tên bài hát của đoạn nhạc trong video bằng Shazam trên máy tính và thiết bị di độngTìm tên bài hát của đoạn nhạc trong video bằng Shazam trên máy tính và thiết bị di độngXem ai không theo dõi lại bạn trên InstagramXem ai không theo dõi lại bạn trên InstagramKể về bản thân trên ứng dụng hẹn hòKể về bản thân trên ứng dụng hẹn hòBói chỉ tay: xem đường tình duyênBói chỉ tay: xem đường tình duyên wikiHow
  • Chuyên mục
  • Giáo dục và Truyền thông
  • Soạn thảo
  • Viết lách và Soạn thảo
  • Trang chủ
  • Giới thiệu về wikiHow
  • Các chuyên gia
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Sơ đồ Trang web
  • Điều khoản Sử dụng
  • Chính sách về Quyền riêng tư
  • Do Not Sell or Share My Info
  • Not Selling Info

Theo dõi chúng tôi

--554

Từ khóa » Cách Viết Liền Mạch