Cách để Xóa Dữ Liệu Trùng Lặp Trong Oracle - WikiHow

Skip to Content
  • Trang đầu
  • Ngẫu nhiên
  • Duyệt các Chuyên mục
  • Giới thiệu về wikiHow
  • Đăng nhập / Đăng ký
Các chính sáchCách để Xóa dữ liệu trùng lặp trong Oracle PDF download Tải về bản PDF Cùng viết bởi Nhân viên của wikiHow PDF download Tải về bản PDF X

Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết. Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Bài viết này đã được xem 6.242 lần.

Trong bài viết này: Xác định dữ liệu trùng lặp Xóa một dữ liệu trùng lặp Xóa nhiều dữ liệu trùng lặp Xóa dòng với cột Xem thêm 1... Thu gọn... Bài viết có liên quan Tham khảo

Khi làm việc trong Oracle, đôi khi bạn sẽ bắt gặp một số dữ liệu bị trùng lặp. Bạn có thể xóa những dòng dữ liệu trùng lặp này bằng cách nhận dạng và sử dụng RowID hoặc địa chỉ dòng của chúng. Trước khi bắt đầu, bạn nên sao lưu cơ sở dữ liệu phòng trường hợp cần xem lại sau đó.

Các bước

Phương pháp 1 Phương pháp 1 của 4:

Xác định dữ liệu trùng lặp

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Nhận dạng dữ liệu trùng lặp. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/7\/7f\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-1-Version-2.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-1-Version-2.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/7\/7f\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-1-Version-2.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-1-Version-2.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 1 Nhận dạng dữ liệu trùng lặp. Trong ví dụ này, chúng ta sẽ nhận dạng dữ liệu trùng lặp là tên "Alan". Bạn cần chắc rằng dữ liệu mà cần loại bỏ thực sự bị trùng lặp bằng cách nhập ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc SQL (Standard Query Language) bên dưới.
  2. Step 2 Tìm trong cột có tên là "Names". {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/c\/c9\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-2-Version-2.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-2-Version-2.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/c\/c9\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-2-Version-2.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-2-Version-2.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 2 Tìm trong cột có tên là "Names". Trong ví dụ về cột tên "Names," bạn sẽ thay "column_name" bằng Names.
  3. Step 3 Tìm trong cột khác. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/b\/be\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-3-Version-2.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-3-Version-2.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/b\/be\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-3-Version-2.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-3-Version-2.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 3 Tìm trong cột khác. Nếu bạn muốn xác định dữ liệu trùng lặp trong cột khác, chẳng hạn như tuổi của Alan thay vì tên anh ấy, hãy nhập "Ages" vào vị trí "column_name", những trường hợp khác cũng tương tự. select column_name, count(column_name) from table group by column_name having count (column_name) > 1; Quảng cáo
Phương pháp 2 Phương pháp 2 của 4:

Xóa một dữ liệu trùng lặp

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Chọn "name from names". {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/e\/e6\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-4-Version-2.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-4-Version-2.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/e\/e6\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-4-Version-2.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-4-Version-2.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 1 Chọn "name from names". Sau "SQL," bạn nhập tiếp "select name from names".
  2. Step 2 Xóa tất cả dòng có tên trùng lặp. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/1\/14\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-5.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-5.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/1\/14\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-5.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-5.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 2 Xóa tất cả dòng có tên trùng lặp. Sau "SQL," hãy nhập "delete from names where name='Alan';". Lưu ý rằng việc viết hoa rất quan trọng vì điều này sẽ xóa tất cả dòng tên "Alan”. Sau "SQL," bạn nhập "commit" vào.[1]
  3. Step 3 Nhập lại dòng không có dữ liệu trùng lặp. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/4\/4c\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-6.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-6.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/4\/4c\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-6.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-6.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 3 Nhập lại dòng không có dữ liệu trùng lặp. Bây giờ sau khi đã xóa tất cả dòng có tên "Alan," bạn có thể chèn lại một tên bằng cách nhập "insert into name values ('Alan');". Sau "SQL," nhập "commit" để tạo dòng mới.
  4. Step 4 Xem danh sách mới. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/8\/84\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-7.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-7.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/8\/84\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-7.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-7.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 4 Xem danh sách mới. Sau khi hoàn tất những bước trên, bạn có thể kiểm tra để chắc chắn rằng không còn dữ liệu trùng lặp bằng cách gõ "select * from names". SQL > select name from names; NAME ------------------------------ Alan Carrie Tom Alan rows selected. SQL > delete from names where name='Alan'; rows deleted. SQL > commit; Commit complete. SQL > insert into names values ('Alan'); row created. SQL > commit; Commit complete. SQL > select * from names; NAME ------------------------------ Alan Carrie Tom rows selected. Quảng cáo
Phương pháp 3 Phương pháp 3 của 4:

Xóa nhiều dữ liệu trùng lặp

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Chọn RowID mà bạn muốn xóa. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/6\/64\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-8.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-8.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/6\/64\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-8.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-8.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 1 Chọn RowID mà bạn muốn xóa. Sau "SQL," bạn nhập "select rowid, name from names;".
  2. Step 2 Xóa dữ liệu trùng lặp. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/1\/17\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-9.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-9.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/1\/17\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-9.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-9.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 2 Xóa dữ liệu trùng lặp. Sau "SQL," hãy nhập "delete from names a where rowid > (select min(rowid) from names b where b.name=a.name);" để xóa dữ liệu trùng lặp.[2]
  3. Step 3 Kiểm tra dữ liệu trùng lặp. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/d\/d2\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-10.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-10.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/d\/d2\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-10.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-10.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 3 Kiểm tra dữ liệu trùng lặp. Sau khi hoàn tất bước trên, hãy kiểm tra xem còn dữ liệu giống nhau nào không bằng cách nhập lệnh "select rowid,name from names;" và "commit". SQL > select rowid,name from names; ROWID NAME ------------------ ------------------------------ AABJnsAAGAAAdfOAAA Alan AABJnsAAGAAAdfOAAB Alan AABJnsAAGAAAdfOAAC Carrie AABJnsAAGAAAdfOAAD Tom AABJnsAAGAAAdfOAAF Alan rows selected. SQL > delete from names a where rowid > (select min(rowid) from names b where b.name=a.name ); rows deleted. SQL > select rowid,name from names; ROWID NAME ------------------ ------------------------------ AABJnsAAGAAAdfOAAA Alan AABJnsAAGAAAdfOAAC Carrie AABJnsAAGAAAdfOAAD Tom rows selected. SQL > commit; Commit complete. Quảng cáo
Phương pháp 4 Phương pháp 4 của 4:

Xóa dòng với cột

PDF download Tải về bản PDF
  1. Step 1 Chọn dòng. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/8\/88\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-11.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-11.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/8\/88\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-11.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-11.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 1 Chọn dòng. Sau "SQL," bạn nhập "select * from names;" để xem dòng mà bạn cần.
  2. Step 2 Xóa những dòng giống nhau bằng cách xác định cột của chúng. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/7\/7a\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-12.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-12.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/7\/7a\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-12.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-12.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 2 Xóa những dòng giống nhau bằng cách xác định cột của chúng. Sau "SQL'" bạn hãy nhập "delete from names a where rowid > (select min(rowid) from names b where b.name=a.name and b.age=a.age);" để xóa dữ liệu trùng lặp.[3]
  3. Step 3 Kiểm tra dữ liệu trùng lặp. {"smallUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images_en\/thumb\/3\/31\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-13.jpg\/v4-460px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-13.jpg","bigUrl":"https:\/\/www.wikihow.com\/images\/thumb\/3\/31\/Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-13.jpg\/v4-728px-Delete-Duplicate-Records-in-Oracle-Step-13.jpg","smallWidth":460,"smallHeight":348,"bigWidth":728,"bigHeight":551,"licensing":"<div class=\"mw-parser-output\"><\/div>"} 3 Kiểm tra dữ liệu trùng lặp. Sau khi hoàn thành những bước trên, bạn nhập "select * from names;" và "commit" để kiểm tra xem bạn đã xóa hết dữ liệu trùng lặp chưa. SQL > select * from names; NAME AGE ------------------------------ ---------- Alan 50 Carrie 51 Tom 52 Alan 50 rows selected. SQL > delete from names a where rowid > (select min(rowid) from names b where b.name=a.name and b.age=a.age ); row deleted. SQL > select * from names; NAME AGE ------------------------------ ---------- Alan 50 Carrie 51 Tom 52 rows selected. SQL > commit; Commit complete. Quảng cáo

Cảnh báo

  • Trước khi xóa bất kỳ dữ liệu nào, hãy sao lưu cơ sở dữ liệu trong phiên đăng nhập để bạn có thể xem lại (phòng khi thắc mắc về điều gì đó). SQL > create table alan.names_backup as select * from names; Table created.

Bài viết wikiHow có liên quan

Chèn ảnh vào Excel sao cho tự động vừa với các ôCách đểChèn ảnh vào Excel sao cho tự động vừa với các ô Copy‐Paste Dùng Tổ hợp Phím tắtCách đểCopy‐Paste Dùng Tổ hợp Phím tắt Tạo ký hiệu x gạch ngang trên trong WordCách đểTạo ký hiệu x gạch ngang trên trong Word Căn giữa văn bản trên Microsoft WordCách đểCăn giữa văn bản trên Microsoft Word Nhập dấu căn bậc hai trên PC hoặc MacCách đểNhập dấu căn bậc hai trên PC hoặc Mac Cách đểXóa trang trắng trong Word Tạo thiệp mời trên Microsoft WordCách đểTạo thiệp mời trên Microsoft Word Cách đểBỏ ẩn dòng trên Excel Vẽ biểu đồ trong ExcelCách đểVẽ biểu đồ trong Excel Tạo Pivot Table trong ExcelCách đểTạo Pivot Table trong Excel Thêm cột trong Pivot TableCách đểThêm cột trong Pivot Table Thêm khung quanh văn bản trên Google DocsThêm hộp văn bản hay khung viền bao quanh văn bản trên tài liệu Google Docs Tạo biểu đồ nhiều đường trong ExcelCách đểTạo biểu đồ nhiều đường trong Excel Chuyển đổi Notepad sang ExcelCách đểChuyển đổi Notepad sang Excel Quảng cáo

Tham khảo

  1. http://viralpatel.net/blogs/deleting-duplicate-rows-in-oracle/
  2. http://viralpatel.net/blogs/deleting-duplicate-rows-in-oracle/
  3. http://www.dba-oracle.com/t_delete_duplicate_table_rows.htm

Về bài wikiHow này

Nhân viên của wikiHow Cùng viết bởi: Nhân viên của wikiHow Người viết bài của wikiHow Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết. Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Bài viết này đã được xem 6.242 lần. Chuyên mục: Office Ngôn ngữ khác Tiếng Anh Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Nga Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Thái Tiếng Italy Tiếng Đức Tiếng Indonesia Tiếng Trung Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Hàn Tiếng Hà Lan
  • In
Trang này đã được đọc 6.242 lần.

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?

Có Không Quảng cáo Cookie cho phép wikiHow hoạt động tốt hơn. Bằng việc tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn đồng ý với chính sách cookie của chúng tôi.

Bài viết có liên quan

Chèn ảnh vào Excel sao cho tự động vừa với các ôCách đểChèn ảnh vào Excel sao cho tự động vừa với các ôCopy‐Paste Dùng Tổ hợp Phím tắtCách đểCopy‐Paste Dùng Tổ hợp Phím tắtTạo ký hiệu x gạch ngang trên trong WordCách đểTạo ký hiệu x gạch ngang trên trong WordCăn giữa văn bản trên Microsoft WordCách đểCăn giữa văn bản trên Microsoft Word

Theo dõi chúng tôi

Chia sẻ

TweetPin It wikiHow
  • Chuyên mục
  • Máy tính và Điện tử
  • Office
  • Trang chủ
  • Giới thiệu về wikiHow
  • Các chuyên gia
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Sơ đồ Trang web
  • Điều khoản Sử dụng
  • Chính sách về Quyền riêng tư
  • Do Not Sell or Share My Info
  • Not Selling Info

Theo dõi chúng tôi

--410

Từ khóa » Xóa Dòng Trùng Trong Sql