Cách đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật
Người Nhật có cách đếm riêng cho nhiều dạng đồ vật, con vật nhất định. Những nhóm này sẽ có đặc điểm chung. Ngoài ra, cách đếm còn phụ thuộc vào trạng thái.
Trước tiên hãy cùng xem qua video này để có thể có được một cái nhìn khái quát trước nhé :>
Xem xong rồi mọi người thấy sao? Rất phức tạp phải không nào? Mình sẽ liệt kê dưới đây một số lượng từ hay dùng nhé:
人 | nin | Đếm người |
名 | mei | Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v…) |
台 | dai | Đếm máy móc, xe cộ |
枚 | mai | Đếm tờ (giấy) |
部 | bu | Đếm số bộ (bộ hồ sơ) |
冊 | satsu | Đếm quyển (sách) |
本 | hon | Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): (một cây = 一本 ippon) |
回 | kai | Đếm số lần, ví dụ: “ba lần = 三回 sankai”. |
階 | kai | Đếm lầu (tầng), chú ý “tầng ba” là “三階” san-gai khác với “ba lần sankai” ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống |
軒 | ken | Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền |
件 | ken | Đếm số kiện, số vấn đề |
丁 | chou | Đếm bìa đậu |
時間 | jikan | Đếm giờ |
分 | fun | Đếm phút |
秒 | byou | Đếm giây |
匹 | hiki | Đếm con vật (một con: ippiki) |
羽 | wa | Đếm gà, gia cầm |
頭 | tou | Đếm gia súc |
倍 | bai | Đếm số lần lớn hơn |
個 | ko | Đếm cái/chiếc |
泊 | haku | Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn (một đêm: ippaku) |
席 | seki | Đếm số ghế (xe hơi) |
車両 | sharyou | Đếm số toa xe, toa tàu |
膳 | zen | Đếm số bữa ăn |
滴 | teki | Đếm giọt chất lỏng |
通り | toori | Đếm số cách làm |
通 | tsuu | Đếm số thư |
点 | ten | Đếm số điểm (điểm, vấn đề) |
種類 | shurui | Đếm số loại |
VD Cụ thể từ 1 – 10 với các lượng từ khác nhau
人 | 本 | 枚 | 冊 | 匹 | 歳 | 個 | 回 | ヶ所(箇所) | つ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ひとり | いっぽん | いちまい | いっさつ | いっぴき | いっさい | いっこ | いっかい | いっかしょ | ひとつ |
2 | ふたり | にほん | にまい | にさつ | にひき | にさい | にこ | にかい | にかしょ | ふたつ |
3 | さんにん | さんぼん | さんまい | さんさつ | さんびき | さんさい | さんこ | さんかい | さんかしょ | みっつ |
4 | よにん | よんほん | よんまい | よんさつ | よんひき | よんさい | よんこ | よんかい | よんかしょ | よっつ |
5 | ごにん | ごほん | ごまい | ごさつ | ごひき | ごさい | ごこ | ごかい | ごかしょ | いつつ |
6 | ろくにん | ろっぽん | ろくまい | ろくさつ | ろっぴき | ろくさい | ろっこ | ろっかい | ろっかしょ | むっつ |
7 | しちにん | ななほん | ななまい | ななさつ | ななひき | ななさい | ななこ | ななかい | ななかしょ | ななつ |
8 | はちにん | はちほん | はちまい | はっさつ | はっぴき | はっさい | はっこ | はちかい | はっかしょ | やっつ |
9 | きゅうにん | きゅうほん | きゅうまい | きゅうさつ | きゅうひき | きゅうさい | きゅうこ | きゅうかい | きゅうかしょ | ここのつ |
10 | じゅうにん | じゅっぽん | じゅうまい | じゅっさつ | じゅっぴき | じゅっさい | じゅっこ | じゅっかい | じゅっかしょ | とお |
Nếu còn thắc mắc gì, các bạn có thể comment phía dưới nhé, mình sẽ cố gắng trả lời.
Tags: cộng đồngGiáo DụcGraduationphổ biếnTừ khóa » Số đếm Vật Trong Tiếng Nhật
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật | Số, Đồ Vật, Tuổi, Ngày Tháng Năm
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Tổng Hợp Các Cách đếm Trong Tiếng Nhật
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Nhật Hiệu Quả Nhất - Akira Education
-
[Ngữ Pháp N5] Cách đếm Số Người & Vật
-
Số đếm Từ 0 đến Tỷ - Tiếng Nhật Daruma
-
Cách Dùng Số đếm Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật
-
Tất Tần Tật Về Cách Đếm Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn Chuẩn Từ A đến Z Các Cách Tính
-
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG
-
Đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật - Ngoại Ngữ You Can
-
Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Số đếm Trong Tiếng Nhật - JLPT Test
-
Cách đọc Số đếm, Cách đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật