Cách đếm Ngày Trong Tiếng Nhật - Dekiru
Có thể bạn quan tâm
Thật tuyệt khi xem lại một số điều cơ bản nếu bạn đã biết. Hôm nay, chủ đề Dekiru muốn chia sẻ là cách đếm ngày trong tiếng Nhật. Các câu nói dưới đây sẽ là thứ bạn sẽ sử dụng hàng ngày. Nếu bạn đã thấy những điều này rồi, hãy xem liệu bạn có thể tạo câu của riêng mình bằng những từ vựng này không nhé!
Như đã nói, chủ đề hôm nay là cách đếm ngày trong tiếng Nhật.
Cách đếm ngày trong tiếng Nhật.
1 ngày – ichi nichi (一日、いちにち) 2 ngày -futsuka kan (二日間、ふつかかん) 3 days – mikka kan (三日間、みっかかん) 4 ngày – yokka kan (四日間、よっかかん) 5 ngày – itsuka kan (五日間、いつかかん) 6 ngày – muika kan (六日間、むいかかん) 7 ngày – nanoka kan (七日間、なのかかん) 8 ngày – yo-ka kan (八日間、ようかかん) 9 ngày – kokonoka kan (九日間、ここのかかん) 10 ngày – touka kan (十日間、とおかかん) 11 ngày – ju ichi nichi kan (十一日間、じゅういちにちかん) 15 ngày – ju go nichi kan (十五日間、じゅうごにちかん) 20 ngày – niju nichi kan (二十日間、にじゅうにちかん) 100 ngày – hyaku nichi kan (百日間、ひゃくにちかん) Xem thêm: 10 mẫu ngữ pháp tiếng nhật cơ bản mà bạn nhất định phải biết ** Lưu ý rằng bắt đầu từ 2 ngày, bạn sẽ thấy chữ “kan (間、かん)” ở cuối. Điều này chỉ ra yếu tố thời gian. Ví dụ câu: Tôi sẽ ở lại Tokyo 2 ngày. (Tokyo de futsuka kan tomarimasu.) (東京で, 二日間泊まります。とうきょうで ふつかかん とまります。)
Tôi ở lại Nagoya 2 tuần vào mùa hè năm ngoái. (Kyonen no natsu, nagoya de ni shukan tomarimashita.) (去年の夏、名古屋で2週間泊まりました。きょねんのなつ、なごやで にしゅうかん とまりました。)
Tôi sẽ rời Nhật Bản sau 7 ngày nữa. (Ato, nano kakan de nihon e shuppatsu shimasu.) (後、七日間で日本へ出発します。あと、なのかかんで にほんへ しゅっぱつ します。)
Phải mất 2 ngày để đi du lịch đến Hokkaido từ nơi tôi sống. (Watashi no sundeiru tokoro kara, Hokkaido made futsuka kan kakarimashita.) (私の住んでいるところから北海道まで、二日間かかりました。わたしの すんでいるところからほっかいどうまで、ふつかかん かかりました。)
Vui lòng đợi thêm 5 ngày nữa. (Ato itsukakan matte kudasai) (後、五日間待ってください。あと、いつかかん まってください。)
Hãy chuyển giấy tờ của bạn trong 3 ngày. (Mikka inai ni shorui o teishutsu shitekudasai) (三日以内に 書類を提出してください。みっかいないに しょるいを ていしゅつ してください。) Xem thêm: Mách bạn cách đạt 180 điểm JLPT
Trên đây là chủ đề cách đếm ngày trong tiếng Nhật Dekiru muốn chia sẻ. Hi vọng chủ đề này sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống. Chúc bạn sớm chinh phục được tiếng Nhật
Từ khóa » Cách đếm Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật
-
Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào Mới Là ... - Riki Nihongo
-
Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Thứ Ngày Và Các Tháng Trong Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào Là Chuẩn ...
-
Quy Tắc đọc Và Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật đơn Giản Nhất
-
Cách đọc Và Cách Viết Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật Chi Tiết Nhất
-
ĐẾM THỨ NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG NHẬT - KVBro
-
Cách đếm Tháng Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Học Thứ, Ngày, Tháng, Năm Và Mùa Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Cách Nói Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Ngày Trong Tiếng Nhật Và Những Quy Tắc Khi Viết Cần LƯU Ý
-
Cách đếm Thứ, Ngày, Tháng Trong Tiếng Nhật
-
Cách đếm Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật
-
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM
-
Cách Nói Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật