ngày – ichi nichi (一日、いちにち) ngày -futsuka kan (二日間、ふつかかん) days – mikka kan (三日間、みっかかん) ngày – yokka kan (四日間、よっかかん) ngày – itsuka kan (五日間、いつかかん) ngày – muika kan (六日間、むいかかん) ngày – nanoka kan (七日間、なのかかん) ngày – yo-ka kan (八日間、ようかかん)
Xem chi tiết »
31 thg 8, 2020 · Ngày đầu tiên của tháng là 「ついたち」(一日); khác với 「いちにち」(一日), có nghĩa là “một ngày”. Ngoài điều này và một số ngoại lệ khác, ...
Xem chi tiết »
Cách đếm số thứ tự ngày. 1日目(いちにちめ)ngày thứ nhất. Từ ngày thứ 2 cách đọc giống như đếm số ngày + 目(目 ... Còn ngày trong tiếng Nhật thì... · Một số trạng từ chỉ thời gian...
Xem chi tiết »
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM. Đôi khi việc nói và tính nhẩm bằng tiếng Nhật có thể trở nên khó khăn và dễ nhầm lẫn hơn bao giờ hết.
Xem chi tiết »
7 thg 3, 2020 · Sau đây là tổng hợp về cách đọc đếm thứ ngày tháng năm cũng như cách đếm do KVBro tổng hợp. Hy vọng bài viết này hữu ích tới các bạn đang ...
Xem chi tiết »
Cách nhớ đếm số cũng không hề khó đâu, bạn chỉ cần nói “ngày…” + 間 (かん) là được. *** Riêng 1 ngày và 20 ngày sẽ có cách nhớ riêng: 一日(いちにち)1 ngày.
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2017 · 1 Tsuitachi ついたち 一日 · 2 Futsuka ふつか 二日 · 3 Mikka みっか 三日 · 4 Yokka よっか 四日 · 5 Itsuka いつか 五日 · 6 Muika むいか 六日 · 7 Nanoka ...
Xem chi tiết »
Từ ngày số 11 trở đi trong tiếng Nhật sẽ có cách đếm chung là: Số đếm + 日 (にち).
Xem chi tiết »
2. Các ngày trong tiếng Nhật – Cách đọc, viết và cách đếm số ngày. Dưới đây là từ vựng và quy tắc đếm ngày trong tiếng Nhật. Nội dung được chia làm ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) 16 thg 7, 2020 · Cách đếm thứ ngày tháng trong tiếng Nhật là những kiến thức cơ bản nhất đối với những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Cùng tìm hiểu với ...
Xem chi tiết »
3 thg 4, 2018 · [ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku ; Ngày 1, 一日, ついたち ; Ngày 2, 二日, ふつか ; Ngày 3, 三日, みっか ; Ngày 4, 四日, よっか ; Ngày 5, 五日 ...
Xem chi tiết »
Nhưng khi bạn biết những logic phía sau, các con số trong tiếng Nhật hoàn toàn là những điều đơn giản. Vì vậy hôm nay, chúng ta hãy đi sâu vào ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2022 · 1: ichi いち · 2: ni に · 3: san さん · 4: yon よん/shi · 5: go ご · 6: roku ろく · 7: nana なな/ shichi · 8: hachi はち
Xem chi tiết »
Bảng đếm ngày trong tiếng Nhật. Cách đọc của ngày mùng 4 và mùng 8 có một chút giống nhau ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cách đếm Số Ngày Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách đếm số ngày trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu