Ngàn: 千 (sen) Mười ngàn (chục ngàn, 10^4): 万 (man) Trăm ngàn (10^5): 十万 (juu-man) Triệu (10^6): 百万 (hyaku-man) Mươi triệu (chục triệu): 千万 (sen-man) Trăm triệu (10^8): 億 (oku) Tỷ: 十億 (juu-oku) Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 (hyaku-oku)
Xem chi tiết »
17 thg 12, 2020 · Ngàn: 千 sen · Mươi ngàn (chục ngàn, 10^4): 万 man · Trăm ngàn (10^5): 十万 juu-man · Triệu (10^6): 百万 hyaku-man · Mươi triệu (chục triệu): 千万 ...
Xem chi tiết »
II. Cách đọc tiền Việt chuyển sang tiếng Nhật ra sao? ; Mươi triệu (chục triệu), 千万: sen-man ; Trăm triệu, 億: oku ; Tỷ: 十億: juu-oku ; Mươi tỷ (chục tỷ), 百億: ...
Xem chi tiết »
1. Cách đếm số: 1.1 Hàng đơn vị: 1.2 Hàng chục: 1.3 Hàng trăm: 1.4 Hàng ngàn/ nghìn: 1.5 ... Cách đếm số · Các số lớn · Cách hỏi giá khi mua sắm · Cách hỏi giá tiền
Xem chi tiết »
5 thg 8, 2021 · Chú ý: “một vạn” đếm là “ichi man” chứ không phải là “man” không như trường hợp đếm một ngàn (sen) nhé. Ngoài ra, tiếng Nhật sẽ đếm theo cơ bản ...
Xem chi tiết »
III. Một số câu tiếng Nhật dùng trong giá cả · 1. Moo sukoshi yasukushite kuremasen ka? · 3. Takai desu ne · 4. Onedan wa moosukoshi yasukushite moraeru to ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 57:03 Đã đăng: 24 thg 3, 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ tới các bạn cách đọc tiền Việt trong tiếng Nhật và cách hỏi giá cả bằng tiếng Nhật. Khi đã hiểu và biết cách ...
Xem chi tiết »
5 thg 6, 2021 · a,Cách đếm số giờ nhật sản phẩm đơn vị chức năng 1-10 · 1 : いち · 2 : に · 3 : さん · 4 : よん、よ、し · 5 : ご · 6 : ろく · 7 : なな、しち · 8 : はち.
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2017 · 半日 han-nichi :Nửa ngày · 半時間 han-jikan: Nửa giờ · 半月 han-tsuki: Nửa tháng (半月 han-getsu còn có nghĩa là “bán nguyệt”). · 半分 hanbun:Một ...
Xem chi tiết »
10 thg 8, 2017 · Cùng tìm hiểu cách đếm trong tiếng Nhật đầy đủ và chính xác nhất. Có rất nhiều trường hợp đặc biệt mà bạn cần lưu ý.
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2017 · Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng · 1 : ichi いち · 2 : ni に · 3 : san さん · 4 : yon よん · 5 : go ご · 6 : roku ろく · 7 : nana ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2022 · 1: ichi いち · 2: ni に · 3: san さん · 4: yon よん/shi · 5: go ご · 6: roku ろく · 7: nana なな/ shichi · 8: hachi はち
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2021 · Cách Đọc Giá Tiền Trong Tiếng Nhật · 1. Ikura desu ka?Bao nhiêu tiền vậy? · 2. Ringo wa ikura desu ka?Táo bao nhiêu tiền vậy? · 3. Kore wa ikura ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cách đếm Tiền Bằng Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách đếm tiền bằng tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu