Cách Dịch “họ Tiếng Hàn” Và Văn Hóa Chào Hỏi đặc Trưng

ho ten tieng han

Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?

Các họ tiếng Hàn thông dụng dịch sang tiếng Việt

Họ trong tiếng Việt khá phong phú và đa dạng, nên chắc chắn sẽ có những từ mà tiếng Hàn không có. Nhưng bạn cũng đừng lo lắng, các cụm từ được dịch từ họ tiếng Hàn trong bài viết dưới đây chính là họ rất phổ biến tại Việt Nam. Các bạn cũng có thể bổ sung thêm nếu biết họ của mình ở phía dưới của bài viết. Cách luyện tập viết tên, viết họ này cũng đã rất nhiều năm được đưa vào các cuộc phỏng vấn du học Hàn Quốc rồi đấy, hãy vận dụng ngay tên những người thân mà bạn biết nhé:

*Họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

  1. Võ, Vũ: 우 => Woo

  2. Dương: 양 => Yang

  3. Lý: 이 => Lee

  4. Cao: 고 => Ko(Go)

  5. Đàm: 담 => Dam

  6. Trần: 진 => Jin

  7. Nguyễn: 원 => Won

  8. Trương: 장 => Jang

  9. Hồ: 호 => Ho

  10. Đỗ/Đào: 도 => Do

  11. Trịnh/ Đinh /Trình: 정 => Jeong

  12. Lê: 려 => Ryeo

  13. Hoàng/Huỳnh: 황 => Hwang

  14. Phan: 반 => Ban

  15. Vương: 왕 => Wang

  16. Phạm: 범 => Beom

Chỉ với 16 họ tiếng Việt trên đây, nhưng khá là gần gũi và hầu hết được sử dụng phổ biến tại Việt Nam đúng không nào? Ngoài nhớ các họ tiếng Hàn, các bạn hãy tham khảo thêm về cách dịch tên đệm và tên từ tiếng Hàn sang tiếng Việt nữa nhé. Như vậy các bạn mới hoàn chỉnh được cho mình kỹ năng ghép tên và dịch tên từ Hàn sang Việt và từ Việt sang Hàn.

chao hoi nguoi han quoc

Cách gọi tên người Hàn Quốc

Văn hóa chào hỏi và cách gọi tên đồng nghiệp

Bạn có biết khi làm việc với người Hàn Quốc chúng ta nên gọi họ thẳng tên hay dùng cách nào để xưng hô? Người Hàn Quốc, đặc biệt là văn hóa công ty doanh nghiệp, hiếm khi thấy ai đó gọi thẳng tên nhau vì như thế sẽ bị cho là mất lịch sự, thiếu tôn trọng. Thay vào đó, người Hàn Quốc sẽ gọi nhau bằng những cách như sau:

Gọi bằng họ: Cô Kim, Anh Lee, Anh Chun,..

Gọi bằng chức vụ: Thư ký Kim, Trưởng phòng Chang, Giám đốc Park,...

Ngoài ra, với những ngôn ngữ thân mật như anh em, hoặc người yêu, người Hàn Quốc cũng hạn chế gọi tên mà sử dụng các từ như: Oppa, Uni,...

Tiên Sinh: (seonsaengnim): 선생님

Gọi nhân viên phục vụ lớn tuổi hơn mình 아줌마 (ajumma): Cô ơi hoặc 이모imo (Dì ơi), 아저씨:(ajeoss): Chú ơi

애기야: (aegiya): Bé ơi

자기야: (jagiya): Cưng ơi / Cưng à

이쁜아: (ippeun-a): Người đẹp ơi

Trên đây là cách dịch “họ tiếng Hàn” cùng văn hóa chào hỏi đặc trưng trong cuộc sống hàng ngày của người bản ngữ. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đến các bạn, chúc mọi người học tập thật tốt và thành công.

Từ khóa » Các Họ Trong Tiếng Hàn