CÁCH DỊCH TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG HÀN CHÍNH XÁC NHẤT
Có thể bạn quan tâm
Trong những bộ phim Hàn Quốc,diễn viên thường có tên rất đẹp, bạn đã bao giờ tự hỏi tên của mình khi dịch sang tiếng Hàn sẽ đọc như thế nào chưa? Hãy cùng TOMATO - trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng tìm hiểu thêm về ý nghĩa những tên đọc trong tiếng Hàn Quốc nhé.
Ý nghĩa của việc đặt tên con trong văn hóa người Hàn
Từ thời ông cha ta, việc đặt tên đã được xem là một việc hệ trọng của cuộc đời mỗi con người. Cái tên sẽ theo ta suốt năm tháng, ảnh hưởng tới số mệnh, tài vận, mối quan hệ, hỗ trợ đắc lực trong cuộc sống và công việc. Những người có tên đẹp thường được nhớ đến và gọi lên bằng cách trìu mến nhất. Bởi vậy không phải ngẫu nhiên mà việc đặt tên lại cần được chuẩn bị và suy nghĩ một cách nghiêm túc. Mỗi cái tên đều gửi gắm một ý nghĩa, một niềm hy vọng lớn lao về tương lai như trí thông minh, sự may mắn, sự bình an, hạnh phúc, lòng hiếu thảo, sức khỏe, tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, v.v…
Ý nghĩa của việc đặt tên cho bé trong văn hóa Hàn Quốc
Trong cuộc sống hiện đại, cái tên lại càng phải chau chuốt về cả hình thức lẫn nội dung, ý nghĩa. Không chỉ dừng lại ở cái tên gọi mà nó còn cần phù hợp với tên đệm, tên họ của bố mẹ để tạo ra sự hài hòa với số mệnh và phong thủy ngũ hành. Nói đến đây, chắc hẳn các bạn đã thấy được tầm quan trọng cũng như sự rắc rối trong việc đặt tên rồi chứ? Càng như vậy, chúng ta lại càng cần lựa chọn một cái tên thật ý nghĩa với mình phải không nào. Với mong muốn giúp bạn đặt tên cho con, cho bản thân hay đơn giản là dịch tên mình sang tiếng Hàn chính xác nhất , ngoainguhanoi sẽ cung cấp cho bạn một vài gợi ý sau đây.
I/ Sự thật có thể bạn chưa biết về tên gọi trong tiếng Hàn
1. Có tổng cộng 286 họ trong tiếng Hàn. Những họ phổ biến nhất là Kim, Lee, Park, Choi, Jung.
2. Trong gia đình không đặt tên trùng nhau (điều này khác so với các nước phương Tây nhưng lại rất giống Việt Nam).
3. Tên họ trong tiếng Hàn chỉ có 1 âm tiết nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ là hai âm tiết (khá là hiếm). Ví dụ như họ 사공 và 남궁.
4. Bố mẹ thường đặt cùng một tên đệm cho con cái nếu giới tính giống nhau. Ví dụ như Seo-yun và Seo-yeon.
5. Nhiều trường trường hợp người lớn cảm thấy tên mình lỗi thời cũng muốn đổi tên. Trong những năm 2000 tới 2010, tổng cộng 844.615 người (1/60 người Hàn Quốc) đăng ký đổi tên.
II/ Các cách viết tên tiếng Hàn
Cách 1: Viết tên tiếng Việt của bạn sang phiên âm tiếng Hàn. Chú ý là có 2 âm tiết. Bạn có thể nhờ giáo viên hoặc người bản ngữ viết chúng thành chữ hán tự.
+ Ví dụ tên Michael Mi – chael Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai
+ Ví dụ tên Bảo Ngân Bo – eun Âm tiết thứ nhất Âm tiết thứ hai
>>> XEM THÊM : Những phương pháp giúp bạn “học nhanh” và “nhớ dai” ngữ pháp tiếng Hàn
Cách 2: Chọn các từ có ý nghĩa rồi ghép lại. Hãy cân nhắc ý nghĩa cái tên mà bạn muốn sở hữu rồi sắp xếp lại.
Khi xem các bộ phim truyền hình, bạn có thường thắc mắc tại sao nữ chính lại có tên gọi như vậy không? Tất cả là do dụng ý của biên kịch khi đặt tên cho nhân vật đó. Cô gái ấy giàu hay nghèo, hạnh phúc hay bất hạnh, xinh đẹp hay bình thường, mạnh mẽ hay yếu đuối, … Những tình tiết trong cuộc đời nữ chính đôi khi cũng được ngầm dự báo trước qua cái tên. Bạn chắc hẳn không lạ gì với bộ phim “Trái tim mùa thu” đúng không? Tên của nhân vật chính trong phim là Ga-eun, nghĩa là mùa thu. Ai xem phim cũng mơ ước một lần được làm nữ chính trong cuộc đời mình nhỉ các bạn. Vậy hãy thử tham khảo bảng tên Hàn hay cho các bạn nữ dưới đây ngay nhé!
Tên | Ý Nghĩa |
Cho Hee | Tốt đẹp |
Mi Young | Vĩnh cửu |
Areum | Xinh đẹp |
Bora | Màu tím thủy chung |
Eun | Bác ái |
Gi | Vươn lên |
Gun | Mạnh mẽ |
Hee Young | Niềm vui |
Danbi | Cơn mưa ấm áp |
Myung Dae | Ánh sáng |
Soo Min | Chất lượng |
Soo Yun | Hoàn hảo |
Yon | Một hoa sen |
Yun | Giai điệu |
Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Ki | Vươn lên |
Kyung | Tự trọng |
Myeong | Trong sáng |
Myung | Trong sáng |
Nari | Hoa Lily |
Ok | Gia bảo (kho báu) |
Seok | Cứng rắn |
Seong | Thành đạt |
Duck Young | Có tính toàn vẹn |
Kyung Soon | Những người có danh dự |
Kyu Bok | Tiêu chuẩn |
Eun Ji | Khá thành công trong cuộc sống |
Eun Kyung | Bạc |
Kyung Mi | Người nhận được vinh dự |
Sang Hun | Tuyệt vời |
Còn đây là bảng tra cứu tên tiếng Hàn phổ biến
“Theo thống kê trong tiếng Việt thì tên & họ có nhiều và đa dạng hơn tên, họ trong tiếng Hàn, chúng ta không thể tìm thấy một số họ và tên tiếng Việt trong tiếng Hàn, vì thế nên khi bạn gặp những trường hợp như trên bạn có thể viết bằng tiếng Anh.”
>>> Có thể bạn quan tâm : 200 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN PHÒNG CHỐNG COVID-19
Cách 3 : Chọn tên dựa trên ngày tháng năm sinh của bạn
Ví dụ bạn là nữ sinh ngày 6 tháng 9 năm 1990, tên bạn sẽ là 최진희 (Choe Jin-Hui)
*** Lưu ý: Người Hàn thường đọc THÁNG trước NGÀY sau nên phần HỌ sẽ là THÁNG và ngày sẽ là TÊN của chúng ta
Cách 4 : Chọn một cái tên có sẵn trên mạng hoặc giống với diễn viên, ca sĩ, người nổi tiếng mà bạn thích. Chắc chắn tên bạn sẽ được mọi người đón nhận nồng nhiệt bởi sự phổ biến của nó đấy.
Để xem thêm cái bài viết hay về tiếng Hàn cũng như các môn ngoại ngữ khác và tìm hiểu về cách học tiếng Hàn tại Hải Phòng chất lượng nhất hãy truy cập website : https://ngoaingutomato.edu.vn/cam-nang-hoc-ngoai-ngu-cc1407.html
Từ khóa » Dịch Tên Việt Nam Sang Tiếng Hàn
-
Hướng Dẫn đổi Tên Tiếng Việt Của Bạn Sang Tên Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Những Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - Hanka
-
Web App Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Online 2022*
-
Web App Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chuẩn Nhất 2022*
-
Hướng Dẫn Cách đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Quốc đơn Giản
-
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? – Cách đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn So Cool So Cute Chỉ Trong 1p30s
-
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? - Du Học Hàn Quốc Monday
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Hàn Quốc Cực Dễ Chỉ Với 3 Bước đơn Giản
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️Cách Đổi Chính Xác Nhất
-
Dịch Tên Sang Tiếng Hàn Và Ý Nghĩa, Bạn đã Biết Chưa?
-
Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️ Cách Dịch Chính Xác