Cách đọc Bảng Phiên âm Tiếng Anh - Oxford English UK Vietnam
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Biểu phí
- Liên hệ
- Diễn đàn
- Đăng ký học thử
- Kiểm tra trình độ
- Trang chủ
- Các khóa học
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
- Tiếng Anh giao tiếp nâng cao
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Luyện thi SSAT
- Luyện thi SAT
- Luyện viết và phương pháp nghiên cứu bậc đại học
- Luyện viết luận
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Luyện thi IELTS Junior
- Khóa học Đọc- Viết học thuật
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tin tức sự kiện
- Khuyến mại
- Lịch học
- Sự kiện
- Tuyển dụng
- Thông tin học bổng
- Quy định của trung tâm
- Góc tiếng Anh
- Thư giãn
- Relax with fun stories
- Rhythm Of The Rain
- Các câu trích dẫn tiếng Anh hay
- Kinh nghiệm luyện thi IELTS
- Kinh nghiệm học tiếng Anh
- Học tiếng Anh cùng Oxford
- Kinh nghiệm luyện thi TOEFL
- Thư giãn
- Tư vấn du học
- Du học ngắn hạn
- Du học Mỹ
- Du học Úc
- Du học Anh
- Học viên xuất sắc
- Hệ thống chi nhánh
- Oxford Thanh Hóa
- Các khóa học tại Thanh Hóa
- Oxford Chuyên Lê Hồng Phong
- Các khóa học tại Nam Định
- Oxford Thanh Hóa
- HIỂU RÕ NĂNG LỰC - CHO CON ĐIỀU CẦN!
- 5 " Vũ khí bí mật" bạn sẽ nhận được khi học khóa Pre-IELTS tại Oxford ngay bây giờ!!
- Bạn đã biết chưa??? 5 lý do tại sao học sinh lớp 6 nên học khoá Pre-IELTS tại Trung Tâm Anh Ngữ Oxford English UK Vietnam!
- Học khoá Pre-IELTS qua Zoom để tiết kiệm thời gian, tại sao không?
- 3 Sự Thật Về Việc Học Khóa Pre-IELTS Trước Khi Học IELTS Chính Thức
Phát âm là kỹ năng quan trọng để học tiếng Anh nhanh và hiệu quả nhất. Nhưng làm sao để phát âm chính xác, bạn phải biết cách đọc được các phiên âm quốc tế.
Anh ngữ Oxford English UK Vietnam xin đưa ra gợi ý cách đọc của các ký tự trong bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế giúp bạn phát âm chuẩn: Consonants – Phụ âm p – đọc như chữ p của tiếng Việt Ví dụ: pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/ b – đọc như chữ b của tiếng Việt Ví dụ: book /bʊk/, back /bæk/ t – đọc như chữ t của tiếng Việt Ví dụ: tea /tiː/, set /set/ d – đọc như chữ d của tiếng Việt Ví dụ: date /deɪt/, old /əʊld/ k – đọc như chữ c của tiếng Việt Ví dụ: keep /kiːp/, school /sku:l/ g – đọc như chữ g của tiếng Việt Ví dụ: get /ɡet/, go /ɡəʊ/ ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt Ví dụ: church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/ ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) Ví dụ: judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/, soldier /ˈsəʊl.dʒər/ f – đọc như chữ f của tiếng Việt Ví dụ: fat /fæt/, rough/rʌf/ v – đọc như chữ v của tiếng Việt Ví dụ: van /væn/, heavy /ˈhev.i/ θ – đọc như chữ th của tiếng Việt Ví dụ: thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/ ð – đọc như chữ d của tiếng Việt Ví dụ: that /ðæt/, smooth /smuːð/ s – đọc như chữ s của tiếng Việt Ví dụ: son /sʌn/, cease, sister z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt Ví dụ: zoo /zuː/, roses /rəʊz/ ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt Ví dụ: ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/ ʒ – đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt Ví dụ: pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒ.ən/ h – đọc như h của tiếng Việt Ví dụ: hot /hɒt/, whole /həʊl/ m – đọc như m của tiếng Việt Ví dụ: more /mɔːr/, mine /maɪn/ n – đọc như n của tiếng Việt Ví dụ: nine /naɪn/, sun /sʌn/ ŋ – Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ) Ví dụ: ring /riŋ/, long /lɒŋ/ l – đọc như chữ L của tiếng Việt Ví dụ: live /lɪv/, like /laɪk/ r – đọc như chữ r của tiếng Việt Ví dụ: rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/ j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu Ví dụ: yet /jes/, use /ju:z/ w – đọc như chữ g trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/ Vowels – Nguyên âm ɪ – đọc i như trong tiếng Việt Ví dụ: kit /kɪt/, bid bɪd/ e – đọc e như trong tiếng Việt Ví dụ: dress /dres/, test /test/ æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) Ví dụ: bad /bæd/, have /hæv/ ɒ – đọc o như trong tiếng Việt Ví dụ: lot /lɒt/, hot /hɒt/ ʌ – đọc như chữ ă trong tiếng Việt Ví dụ: love /lʌv/, bus /bʌs/ ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ: good /ɡʊd/, put /pʊt/ iː – đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt Ví dụ: key /kiː/, please /pliːz/ eɪ – đọc như vần ây trong tiếng Việt Ví dụ: make /meɪk/ hate /heɪt/ aɪ – đọc như âm ai trong tiếng Việt Ví dụ: high /haɪ/, try /traɪ/ ɔɪ – đọc như âm oi trong tiếng Việt Ví dụ: choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/ uː – đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ: blue/bluː/, two /tuː/ əʊ – đọc như âm âu trong tiếng Việt Ví dụ: show /ʃəʊ/, no /noʊ/ aʊ – đọc như âm ao trong tiếng Việt Ví dụ: mouth/maʊθ/, now /naʊ/ ɪə – đọc như âm ia trong tiếng Việt Ví dụ: near /nɪə(r)/, here /hɪər/ eə – đọc như âm ue trong tiếng Việt Ví dụ square /skweə(r)/, fair /feər/ ɑː – đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ: star /stɑːr/, car /kɑːr/ ɔː – đọc như âm o trong tiếng Việt Ví dụ: thought /θɔːt/, law /lɔː/ ʊə – đọc như âm ua trong tiếng Việt Ví dụ: poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/ ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ: nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/ i – đọc như âm i trong tiếng Việt Ví dụ: happy/’hæpi/, we /wiː/ ə – đọc như ơ trong tiếng Việt Ví dụ: about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/ u – đọc như u trong tiếng Việt Ví dụ: flu /fluː/ coop /kuːp/ ʌl – đọc như âm âu trong tiếng Việt Ví dụ: result /ri’zʌlt/ culture /ˈkʌl.tʃər/ (st) Các tin liên quan- Một số lưu ý và cách sử dụng lượng từ (phần 2)
- Một số lưu ý và cách sử dụng lượng từ (phần 1)
- Các từ viết tắt thông dụng trong email
- Study English through the story: THE VALUABLE GIFT
- Cách quy đổi điểm SAT cũ sang SAT new format 2016
- 3 WAYS TO “UPGRADE” YOUR ANSWERS IN IELTS SPEAKING 2023
- IELTS Speaking Exam Structure 2023 (Part 1)
- 10 Common Types of Questions in IELTS Reading (Part 2)
- 10 Common Types Of Test Questions In IELTS Reading (Part 1)
- 4 Tips To Improve Your IELTS Reading Band Score
GIỚI THIỆU
- Giới thiệu chung
- Tại sao chúng tôi đặc biệt
- Đội ngũ giáo viên
- Đối tác
- Cơ sở vật chất
KHÓA HỌC
- Tiếng Anh giao tiếp
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP
- Tiếng Anh cho doanh nghiệp
- Chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Đối tác và liên kết đào tạo
Đăng nhập
Tên đăng nhập: Mật khẩu: Đóng Đăng nhậpĐăng ký
Tên của bạn: Số điện thoại: Email: Mật khẩu: Nhập lại mật khẩu: Đóng Đăng kýTừ khóa » Bảng Chữ Cái Idp
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn 44 âm Quốc Tế
-
Học Phát Âm Tiếng Anh - Bảng Phiên Âm Quốc Tế IPA - YouTube
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh - Bảng IPA Tiếng Anh
-
21 Khóa Chữ Viết Và Toán Số | IDP Vietnam
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Và Cách Phát âm Chuẩn (Audio)
-
BẢNG PHIÊN ÂM IPA - CÁCH PHÁT ÂM CHUẨN QUỐC TẾ [44 ÂM]
-
Bảng Chữ Cái IPA: Hướng Dẫn Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
IDP Là Gì? -định Nghĩa IDP | Viết Tắt Finder
-
Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET
-
Kết Quả IELTS – Thời Gian Và Cách Thức Nhận Bảng điểm IELTS
-
Tải IELTS By IDP (MOD + HACK) Unlocked All Apk + IOS App, Giáo ...
-
Tổng Hợp Quy Tắc Phát âm Của Các Ký Tự Tiếng Anh - Planguages