Cách đọc Các Dấu Câu Bằng Tiếng Anh - Việt Anh Song Ngữ

Khai giảng khóa học ielts & pre-ielts You Might Be Interested In

CÁC KÝ TỰ DẤU CÂU TRONG TIẾNG ANH

. dấu chấm = dot

, dấu phẩy = comma

. dấu chấm cuối câu = period

... dấu 3 châm = Ellipsis

: dấu hai chấm = colon

; dấu chấm phẩy = semicolon

! dấu chấm cảm = exclamation mark

? dấu hỏi = question mark

- dấu gạch ngang = hyphen

‘ dấu phẩy phía trên bên phải: apostrophe

– dấu gạch ngang dài = dash

‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark

” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks

( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)

[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets

& dấu và= ampersand

→ dấu mũi tên = arrow

+ dấu cộng = plus

- dấu trừ = minus

± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus

× dấu nhân = is multiplied by

÷ dấu chia = is divided by

= dấu bằng = is equal to

≠ is not equal to

≡ is equivalent to

< is less than > is more than

≤ is less than or equal to

≥ is more than or equal to

% phần trăm = percent

∞ vô cực = infinity

° độ = degree

°C độ C = degree(s) Celsius

′ biểu tượng phút = minute

” biểu tượng giây = second

# biểu tượng số = number

@ a còng= at

\ dấu xuyệt phải = back slash

/ dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash

* dấu sao = asterisk

Theo: Aroma

You Might Also Like
  • CẶP TỪ THEO GIỚI TÍNH TRONG TIẾNG ANH
  • THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH NÔNG NGHIỆP (PART 1)
  • Thú vị với danh từ tập hợp trong tiếng Anh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH SẢN KHOA
  • 57 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ CẢM XÚC THÔNG DỤNG NHẤT

Từ khóa » Dấu Hỏi Chấm đọc Tiếng Anh Là Gì