Cách đọc Ký Hiệu Toán Học Và Khoa Học Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Bỏ qua điều hướng
- Chuyển đến nội dung chính
- Skip to secondary content
- Skip to footer
LUYỆN TIẾNG ANH
TỪ TÒ TE ĐẾN KHI XUỐNG NÚI ← Cách đọc một số ký hiệu thông dụng trong tiếng Anh Cách đọc chữ cái Hy Lạp thông dụng bằng tiếng Anh → Cách đọc ký hiệu toán học và khoa học trong tiếng Anh Posted on 17/10/2014 by tuyentranslateCommon pronunciations (in British English – Gimson,1981) of mathematical and scientific symbols are given in the list below.
Symbols
+ | plus | /’plʌs/ |
– | minus | /’maɪnəs/ |
± | plus or minus | /’plʌs ɔ: ‘maɪnəs/ |
x | multiplied by | /’mʌltɪplaɪd baɪ/ |
/ | over; divided by | /’əʊvə/ /dɪ’vaɪdəd/ |
÷ | divided | /dɪ’vaɪdəd/ |
= | equals | /’ɪ:kwəlz/ |
≈ | approximately, similar | /ə’prɒksɪmətlɪ/ /’sɪmɪlə tʊ/ |
≡ | equivalent to; identical | /ɪk’wɪvələnt tʊ/ /aɪ’dentɪkl tʊ/ |
≠ | not equal to | /’nɒt ‘iːkwəl tʊ/ |
> | greater than | /’greɪtə ðən/ |
< | less than | /’les ðən/ |
≥ | greater than or equal to | /’greɪtə ðən ər ‘iːkwəl tʊ/ |
≤ | less than or equal to | /’les ðən ər’ iːkwəl tʊ/ |
⊁ | not greater than | /’nɒt ‘greɪtə ðən/ |
⊀ | not less than | /’nɒt ‘les ðən/ |
≫ | much greater than | /’mʌʧ ‘greɪtə ðən/ |
≪ | much less than | /’mʌʧ ‘les ðən/ |
⊥ | perpendicular to | /pɜːpən’dɪkjʊlə tʊ/ |
∣∣ | parallel to | /’pærəlel tʊ/ |
≢ | not equivalent to, not identical to | /’nɒt ɪk’wɪvələnt tʊ/ /’nɒt aɪ’dentɪkl tʊ/ |
≄≉ | not similar to | /’nɒt ‘sɪmɪlə tʊ/ |
² | squared | /’skweəd/ |
³ | cubed | /’kju:bd/ |
4 | to the fourth; to the power four | /tə ðə ‘fɔːθ/ /te ðə ‘pɑʊə fɔː/ |
n | to the n; to the nth; to the power n | /tə ðɪ en; tə dɪ enθ; tə ðə pɑʊər en/ |
√ | root; square root | /ru:t/ /skweə ru:t/ |
∛ | cube root | /kju:b ru:t/ |
∜ | fourth root | /fɔːθ ruːt/ |
! | factorial | /fæk’tɔːrɪəl/ |
% | percent | /pə’sent/ |
∞ | infinity | /ɪn’fɪnətɪ/ |
∝ | varies as; proportional to | /’vɛərɪz/ /prə’pɔːʃənəl/ |
˙ | dot | /dɒt/ |
¨ | double dot | /dʌbl dɒt/ |
: | is to, ratio of | /reɪʃɪəʊ/ |
f(x) fx | f; function | /ef/ /’fʌŋkʃən/ |
f'(x) | f dash; derivative | /dæʃ/ /dɪ’rɪvətɪv/ |
f”x | f double-dash; second derivative | /’dʌbl dæʃ/ /’sekənd dɪ’rɪvətɪv/ |
f”'(x) | f triple-dash; f treble-dash; third derivative | /’trɪpl dæʃ/ / trebl dæʃ/ /θɜ:d dɪ’rɪvətɪv/ |
f(4) | f four; fourth derivative | /fɔːθ dɪ’rɪvətɪv/ |
∂ | partial derivative, delta | /paːʃəl dɪ’rɪvətɪv/ /deltə/ |
∫ | integral | /’ɪntɪgrəl/ |
∑ | sum | /sʌm/ |
w.r.t. | with respect to | /wɪð ‘rɪspekt/ |
log | log | /lɒg/ |
log₂x | log to the base 2 of x | /lɒg tə ðə beɪs tu: əv eks/ |
∴ | therefore | /’ðɛəfɔː/ |
∵ | because | /bɪ’kɒz/ |
→ | gives, leads to, approaches | /gɪvz/ /li:dz tʊ/ /əprəʊʧəz/ |
/ | per | /pɜ:/ |
∈ | belongs to; a member of; an element of | /bɪ’lɒŋz/ /’membə/ /’elɪmənt/ |
∉ | does not belong to; is not a member of; is not an element of | /nɒt bɪ’lɒŋ/ /nɒt ə ‘membə/ /nɒt ən ‘elɪmənt/ |
⊂ | contained in; a proper subset of | /kən’teɪnd ɪn/ /’prɒpə ‘sʌbset/ |
⊆ | contained in; subset | /’sʌbset/ |
⋂ | intersection | /’ɪntəsekʃən/ |
⋃ | union | /’juːnɪən/ |
∀ | for all | /fə rɔ:l/ |
cos x | cos x; cosine x | /kɒz/ |
sin x | sine x | /saɪn/ |
tan x | tangent x | /tan/ |
cosec x | cosec x | /’kəʊsek/ |
sinh x | shine x | /’ʃaɪn/ |
cosh x | cosh x | /’kɒʃ/ |
tanh x | than x | /θæn/ |
|x| | mod x; modulus x | /mɒd/ /’mɒdjʊləs/ |
℃ | degrees Centigrade | /dɪ’gri:z ‘sentɪgreɪd/ |
℉ | degrees Fahrenheit | /dɪ’gri:z ‘færənhaɪt/ |
°K | degrees Kelvin | /dɪ’gri:z ‘kelvɪn/ |
0°K, –273.15 °C | absolute zero | /absəlu:t zi:rəʊ/ |
mm | millimetre | /’mɪlɪmiːtə/ |
cm | centimetre | /’sentɪmiːtə/ |
cc, cm³ | cubic centimetre, centimetre cubed | /’kjuːbɪk ‘sentɪmiːtə/ /’sentɪmiːtə ‘kju:bd/ |
m | metre | /’miːtə/ |
km | kilometre | /kɪ’lɒmɪtə/ |
mg | milligram | /’mɪlɪgræm/ |
g | gram | /græm/ |
kg | kilogram | /’kɪləgræm/ |
AC | A.C. | /eɪ si:/ |
DC | D.C. | /di: si:/ |
^
Examples
x + 1 | x plus one |
x -1 | x minus one |
x ± 1 | x plus or minus one |
xy | x y; x times y; x multiplied by y |
(x — y)(x + y) | x minus y, x plus y |
x/y | x over y; x divided by y; |
x ÷ y | x divided by y |
x = 5 | x equals 5; x is equal to 5 |
x ≈ y | x is approximately equal to y |
x ≡ y | x is equivalent to y; x is identical with y |
x ≠ y | x is not equal to y |
x > y | x is greater than y |
x < y | x is less than y |
x ≥ y | x is greater than or equal to y |
x ≤ y | x is less than or equal to y |
0 < x < 1 | zero is less than x is less than 1; x is greater than zero and less than 1 |
0 ≤ x ≤ 1 | zero is less than or equal to x is less than or equal to 1; x is greater than or equal to zero and less than or equal to 1 |
x² | x squared |
x³ | x cubed |
x4 | x to the fourth; x to the power four |
xn | x to the n; x to the nth; x to the power n |
x-n | x to the minus n; x to the power of minus n |
√ | root x; square root x; the square root of x |
∛ | the cube root of x |
∜ | the fourth root of x |
the nth root of x | |
(x + y)² | x plus y all squared |
(x/y)² | x over y all squared |
n! | n factorial; factorial n |
x% | x percent |
∞ | infinity |
x ∝ y | x varies as y; x is (directly) proportional to y |
x ∝ 1/y | x varies as one over y; x is indirectly proportional to y |
ẋ | x dot |
ẍ | x double dot |
f(x) fx | f of x; the function of x |
f'(x) | f dash x; the (first) derivative of with respect to x |
f”x | f double-dash x; the second derivative of f with respect to x |
f”'(x) | f triple-dash x; f treble-dash x; the third derivative of f with respect to x |
f(4) | f four x; the fourth derivative of f with respect to x |
∂v | the partial derivative of v |
∂v ∂θ | delta v by delta theta, the partial derivative of v with respect to θ |
∂²v ∂θ² | delta two v by delta theta squared; the second partial derivative of v with respect to θ |
dv | the derivative of v |
dv dθ | d v by d theta, the derivative of v with respect to theta |
d²v dθ² | d 2 v by d theta squared, the second derivative of v with respect to theta, |
∫ | integral |
integral from zero to infinity | |
∑ | sum |
the sum from i equals 1 to n | |
w.r.t. | with respect to |
logey | log to the base e of y; log y to the base e; natural log (of) y |
∴ | therefore |
∵ | because |
→ | gives, approaches |
Δx → 0 | delta x approaches zero |
lim Δx→0 | the limit as delta x approaches zero, the limit as delta x tends to zero |
Lt Δx→0 | the limit as delta x approaches zero, the limit as delta x tends to zero |
m/sec | metres per second |
x ∈ A | x belongs to A; x is a member of A; x is an element of A |
x∉ A | x does not belong to A; x is not a member of A; x is not an element of A |
A⊂ B | A is contained in B; A is a proper subset of B |
A ⊆ B | A is contained in B; A is a subset of B |
A ⋂ B | A intersection B |
A ⋃ B | A union B |
cos x | cos x; cosine x |
sin x | sine x |
tan x | tangent x, tan x |
cosec x | cosec x |
sinh x | shine x |
cosh x | cosh x |
tanh x | than x |
|x| | mod x; modulus x |
18 ℃ | eighteen degrees Centigrade |
70 ℉ | seventy degrees Fahrenheit |
View original
XỜ-PAM LUNG TUNG
- Bấm để chia sẻ trên Twitter (Mở trong cửa sổ mới)
- Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Mở trong cửa sổ mới)
- Bấm để chia sẻ lên LinkedIn (Mở trong cửa sổ mới)
- Bấm để gửi một liên kết tới bạn bè (Mở trong cửa sổ mới)
- Bấm để in ra (Mở trong cửa sổ mới)
Có liên quan
1 bình luận
Posted in TOÀN BỘ - ALL POSTS, Uncategorized and tagged academic writing, cách đọc ký hiệu trong tiếng Anh, English grammar, English vocabulary, học tiếng Anh tại Hà Nội, how to read symbols in English, luyện nói, luyện nghe, luyện viết, luyện đọc. Bookmark the permalink. ← Cách đọc một số ký hiệu thông dụng trong tiếng Anh Cách đọc chữ cái Hy Lạp thông dụng bằng tiếng Anh →Có một phản hồi »
- Lan Lì Lợm | 25/08/2015 lúc 10:10 sáng
thank.
ThíchThích
Trả lời
LƯU Ý: CHÉM GIÓ BÊN DƯỚI ! Hủy trả lời
VỌỌC NGAY
Tìm kiếm cho:Đăng ký để nhận thông báo bài mới
Nhập địa chỉ email của bạn vào ô bên dưới để được thông báo khi có bài mới.
Địa chỉ email:
Nhận bài mới
NHÓM BẠN
-
BÀI MỚI
- Story of the two walls
- Cách xử lý khi giới từ đi lộn chỗ – Dangling Prepositions
- Đối xử công bằng với Expletives trong tiếng Anh
- Dạng sở hữu cách với ‘s – Possessive ‘s in English
- Câu chẻ trong tiếng Anh – Sentence Types: Cleft Sentences
- Câu đơn/ghép/phức/phức tổng hợp trong tiếng Anh – Sentence Types: Simple/Compound/Complex/Compound-Complex Sentences
- Phép đảo ngữ trong tiếng Anh – Inversion in English [2]
- Phép đảo ngữ trong tiếng Anh – Periodic sentences [1]
- Phép điệp trong tiếng Anh – Loose/Cumulative sentences
- Ký hiệu AD, BC, CE và BCE, BP nghĩa là gì khi đi kèm năm thời gian
- Cách đọc và viết số La Mã [hại não] – How to read and write Roman Numerals
- Vỡ ruột vì tiếng Anh – Phiên bản Ý – Anguished English [4]
- Đau ruột vì tiếng Anh – phiên bản Việt Nam – Anguished English [3]
- Vỡ ruột vì tiếng Anh – Phiên bản “Thập cẩm” – Anguished English [2]
- Vỡ ruột vì tiếng Anh – Phiên bản Malaysia – Anguished English [1]
- Cân nhắc khi nói về người khuyết tật trong tiếng Anh – Appropriate language for talking about disability
- !
- So sánh “Nghịch hợp” và “Nghịch lý” trong tiếng Anh – Oxymoron vs Paradox
- Lưu ý khi sử dụng từ trong tiếng Anh – Denotation and Connotation
- Cách chào hỏi ở các quốc gia trên thế giới – Greetings from around the world
- Nào thì chào em Xuân một cái!
- Ask not what your country can do for you — ask what you can do for your country
- Xuất xứ khái niệm “Chính quyền của dân, do dân, vì dân” – “government of the people, by the people, for the people”
- Nguồn gốc tên gọi tiếng Anh các ngày trong tuần – Origins of the Days of the Week
- Nguồn gốc tên gọi tiếng Anh của các tháng trong năm – How did the months get their names?
- Kỹ thuật viết essay 5 đoạn trong tiếng Anh (và cả tiếng Việt) – The Five-Paragraph Essay
- HAPPY BIRTHDAY, MY LITTLE TIGER!!!
- Cách ứng xử khi được mời dự tiệc ở Mỹ – What if you are invited to a party in the U.S.
- Thủ thuật dẫn dắt người đọc trong viết tiếng Anh (và cả tiếng Việt) – Signposting techniques in writing English
- Cách tránh một số lỗi quan trọng – consistency – trong viết tiếng Anh – Avoiding shifts in writing English [2]
- Cách tránh một số lỗi quan trọng – consistency – trong viết tiếng Anh – Avoiding shifts in writing English [1]
- MERRY CHRISTMAS AND HAPPY NEW YEAR!!!
- Học tiếng Anh và tìm hiểu nước Mỹ qua 100 câu hỏi phỏng vấn quốc tịch – 100 official questions and answers for US Citizenship Naturalization Test
- Lưu ý: Một vài động từ có hai dạng quá khứ – Verbs with two different past tense forms
- Cách thể hiện phân số, số thập phân, số tiền trong viết tiếng Anh – Fraction, Decimals, Money
- Cách thể hiện ngày tháng trong viết tiếng Anh – Writing the Date
- Cách thể hiện số trong viết tiếng Anh – Một số nguyên tắc chung – Presenting numbers in English (General)
- Liên quan tới tiền bạc ở Mỹ – US money matters
- Tăng vốn từ với tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh – Prefixes and Suffixes in English
- Các dạng thức rút gọn trong tiếng Anh – Informal Contractions in the English language
- Các dạng thức rút gọn trong tiếng Anh – Common Contractions in the English Language
- Tiếp tục về khác biệt tiếng Anh Anh và Anh Mỹ – British vs. American English
- Người mới nhập cư cần biết – English for new Americans
- Một số “cấu kiện” hay dùng về ăn uống – Eating and drinking phases
- Làm sao để nói tiếng Anh lưu loát – Expert tips for English fluency
- Thể Giả định – Subjunctive – trong tiếng Anh
- Một chút về văn hóa Mỹ – Getting culturally adapted in the US
- Vài quy tắc sinh hoạt ở Mỹ cho sinh viên (và không phải sinh viên) – Do’s and Dont’s of American Student Life
- My deepest condolences to you all !!! Rest in peace!!!
- Đọc Tuyên ngôn độc lập Mỹ và Việt Nam – Declaration of Independence
BÌNH LOẠN MỚI NHẤT
vuhauvuong trong Phép nhân cách hóa – per… tuyentranslate trong Nguồn gốc tên gọi tiếng Anh cá… Khoi Nguyen trong Nguồn gốc tên gọi tiếng Anh cá… damminhhieu trong Học tiếng Anh và tìm hiểu nước… tuyentranslate trong Cách đọc phân số, thập phân, d… Nguyễn Lâm trong Cách đọc phân số, thập phân, d… Lan Lì Lợm trong Cách đọc ký hiệu toán học và k… tuyentranslate trong Cách đọc phân số, thập phân, d… hongle trong Cách đọc phân số, thập phân, d… tuyentranslate trong Biscuit vs. cookie: Sự khác bi… A Collection of Musi… trong Biscuit vs. cookie: Sự khác bi… tuyentranslate trong 5 từ viết tắt ít người biết… Hartmut trong 5 từ viết tắt ít người biết… NHÀ KHO
- Tháng Hai 2017
- Tháng Tám 2016
- Tháng Sáu 2016
- Tháng Năm 2016
- Tháng Tư 2016
- Tháng Ba 2016
- Tháng Hai 2016
- Tháng Một 2016
- Tháng Mười Hai 2015
- Tháng Mười Một 2015
- Tháng Mười 2015
- Tháng Chín 2015
- Tháng Tám 2015
- Tháng Sáu 2015
- Tháng Năm 2015
- Tháng Ba 2015
- Tháng Hai 2015
- Tháng Một 2015
- Tháng Mười Hai 2014
- Tháng Mười Một 2014
- Tháng Mười 2014
- Tháng Bảy 2014
- Tháng Sáu 2014
- Tháng Năm 2014
- Tháng Một 2014
- Tháng Mười Hai 2013
Tags
7 grammar myths abbreviation Absolute Phrases academic word list academic words academic writing acronyms active versus passive voice active voice ambiguity ambiguity for good ambiguity in using English American English American English vocabulary and British English vocabulary American readers anguished English lỗi khôi hài trong tiếng Anh avoid shifts in writing English bias in language billion vs. trillion body language in English communication body language in speaking English British English British English vs American English British vs American English pronunciation British words chemical equations chemical symbols and formulae chuẩn hóa ngữ pháp chính tả chủ động trong giao tiếp bằng tiếng Anh clear and concise writing cliché collocation colloquial colloquial expressions colloquialism colloquial language combining sentences common English expressions commonly confused words commonly misused words and expressions communicating in English communication skills Comparative and superlative adjectives compound sentence coordinating conjunction cách diễn đạt bằng số trong tiếng Anh cách dùng dấu phẩy comma trong viết tiếng Anh cách dùng tiếng Anh lịch sự cách luyện đọc hiểu tiếng Anh cách sử dụng mệnh đề gián tiếp và mệnh đề trực tiếp cách thể hiện số trong tiếng Anh cách tránh lỗi chính tả trong tiếng Anh spelling cách tránh lỗi sử dụng thời của động từ trong viết tiếng Anh cách viết thư xin việc bằng tiếng Anh cách viết tiếng Anh cách viết tiếng Anh chuẩn Cách viết tiếng Anh lịch sự cách đọc cách đọc ký hiệu trong tiếng Anh cách đọc ký hiệu và công thức hóa học bằng tiếng Anh cách đọc phân số trong tiếng Anh cách đọc phản ứng hóa học bằng tiếng Anh cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh các loại lỗi shift trong viết tiếng Anh cú pháp trong tiếng Anh syntax in English writing cú pháp trong viết tiếng Anh syntax in English writing dangling modifier dangling participles dependent clauses disability insensitive language double negatives dysphemism dysphemism examples dài dòng văn tự dấu câu dấu câu tiếng Anh dấu câu trong tiếng anh elementary rules of English usage elements of style email writing English bloopers lỗi ngớ ngẫn trong tiếng Anh English collocation English dialog skills English expressions about health English fluency English grammar English homophones English idioms English lexicology English phrases English pronunciation English reading English sentence English slangs English speaking English speaking intonation English spelling English spelling rules English stylistic devices firgure of speech các phép tu từ và văn phong trong tiếng Anh English verbs and nouns English vocabulary English word stress English writing English writing style English writing tips euphemism euphemism examples everyday English idioms examples of English parallelism mistakes figure of speech food idioms football terms football words formal English Fractions fractured English fun facts about English language gender insensitive language get involved in business meetings giao tiếp lịch sự giới từ trong tiếng Anh gym history of the English language homophones how to how to avoid ambiguity in writing English how to avoid spelling mistakes in writing English how to avoid wordiness in writing how to communicate successfully in English how to correct shifts in mood in writing English how to deal with shift in sentence construction in writing English how to deal with shifts in discourse in writing English how to deal with shifts in number in writing English how to deal with shifts in person in writing English how to deal with shifts in verb tense in writing English how to deal with shifts in voice in writing English how to improve your English fluency how to keep consistency in writing English how to read cardinal numbers how to read chemical equations how to read chemical reactions how to read decimal fractions how to read fractions how to read Greek alphabet how to read ordinal numbers how to read signs and symbols how to read SI prefixes how to read symbols how to read symbols in English how to speak English fluently how to write a good CV in English how to write a good resume in English how to write clearly hyperbole hướng dẫn cơ bản về sử dụng tiếng Anh học tiếng Anh tại Hà Nội incorrect capitalization independent clauses informal English informal language intonation jargon jargons Khác biệt tiếng Anh Anh và Anh Mỹ lexical ambiguity literary devices thủ pháp nghệ thuật trong viết tiếng Anh literary language lost in translation luyện dịch luyện mắt-mồm luyện mồm-mắt luyện nghe luyện nói luyện nói tiếng Anh luyện tai luyện tay luyện thi luyện viết luyện viết tiếng Anh luyện đầu luyện đọc luyện đọc hiểu tiếng Anh reading comprehension lối nói ngoa dụ lối nói sáo rỗng lỗi chính tả lỗi sử dụng tiếng Anh lỗi trong dịch sang tiếng Anh lỗi trong sử dụng tiếng Anh lời khuyên để nói tiếng Anh lưu loát making presentations in English medical vocabulary metaphor Mistakes in using English natural English new English idioms newspaper language new words Nghiên cứu tiếng Anh ngoa ngôn nguyên tắc nhất quán trong viết tiếng Anh consistency nguyên tắc parallelism trong viết tiếng Anh ngữ pháp ngữ pháp tiếng Anh nhầm lẫn sử dụng từ tiếng Anh nói phũ nói phũ trong tiếng Anh nói tiếng Anh như người bản xứ objective personal pronouns offensive language Participial Phrases parts of a business letter passive voice personal pronouns personification phát âm tiếng Anh phát âm tiếng Anh kiểu Anh phép ngoa dụ phép nhân cách hóa phép nhân cách hóa trong tiếng Anh phép so sánh phép tu từ trong tiếng Anh phép ẩn dụ phủ định của phủ định phủ định kép plural plural forms Polite expressions prepositions primer language pronunciation essentials punctuation marks punctuation pairs quy tắc chính tả trong tiếng Anh quy tắc sử dụng số trong tiếng Anh quá trình phát triển của tiếng Anh reading reading comprehension résumé Résumé style sai lầm khi sử dụng tiếng Anh sai lầm tai hại trong sử dụng tiếng Anh sai lầm trong dịch sang tiếng Anh semantic ambiguity simile singular slang speak English speak English naturally speech rhythms speed of speaking spelling split infinitive standard English street language structural ambiguity subjective personal pronouns subordinate clauses symbols syntactic ambiguity số nhiều số ít sử dụng thể chủ động và bị động trong tiếng Anh active and passive voice talking about health thành ngữ thành ngữ tiếng Anh thể chủ động trong tiếng Anh thực tế thú vị về tiếng Anh tiếng Anh kiểu "vỡ lòng" tiếng Anh về ăn uống tiếng Việt translation accidents translation disasters translation fun trọng âm câu trọng âm từ trong tiếng Anh tìm hiểu tiếng Anh tổ hợp từ trong tiếng Anh tổ hợp từ vựng tiếng Anh từ và cụm từ dễ sử dụng nhầm lẫn trong tiếng anh từ vựng từ vựng tiếng anh từ đồng âm trong tiếng Anh use of articles uyển ngữ Vietnamese viết dài dòng viết tiếng Anh ví dụ về parallelism mistakes trong tiếng Anh ví von trong tiếng Anh wordiness Word stress: Shift in sentences writing CVs writing job applications writing memos writing résumés writing style Writing styles yếu tố cơ bản trong phát âm tiếng Anh động từ nguyên thể
Blog tại WordPress.com.
Trang này sử dụng cookie. Tìm hiểu cách kiểm soát ở trong: Chính Sách Cookie- Bình luận
- Đăng lại
- Theo dõi Đã theo dõi
- LUYỆN TIẾNG ANH Đã có 112 người theo dõi Theo dõi ngay
- Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
-
- LUYỆN TIẾNG ANH
- Tùy biến
- Theo dõi Đã theo dõi
- Đăng ký
- Đăng nhập
- URL rút gọn
- Báo cáo nội dung
- Xem toàn bộ bài viết
- Quản lý theo dõi
- Ẩn menu
Từ khóa » Toán Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Các Phép Toán Trong Tiếng Anh Và Cách đọc - StudyTiengAnh
-
TỪ VỰNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH TOÁN HỌC TRONG TIẾNG ANH
-
Môn Toán Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Khám Phá Từ Vựng Tiếng Anh Về Toán Học - Step Up English
-
Từ Vựng Về Các Phép Tính Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách đọc Ký Tự Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách đọc Số Trong Toán Học Bằng Tiếng Anh
-
Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh – Các Phép Tính Trong Tiếng Anh
-
Các Thuật Ngữ Toán Học Tiếng Anh
-
Công Thức Toán Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Những Thuật Ngữ Toán Học Bằng Tiếng Anh Thông Dụng
-
Cách đọc Các Kí Hiệu Toán Học Bằng Tiếng Anh - MathVn.Com
-
Tên Các Môn Học Bằng Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất - KISS English
-
Phép Cộng Trừ Nhân Chia Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Hình Khối Và Thuật Ngữ Toán Học Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Dịch Vụ Kế Toán Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Phân Số Và Phép Toán Bằng Tiếng Anh!