Cách đọc Ký Hiệu Và Thông Số Trên Vỏ Lốp Xe Máy.
Có thể bạn quan tâm
Cách đọc ký hiệu và thông số trên vỏ lốp xe máy như thế nào cho đúng và các ký hiệu, thông số ghi trên vỏ lốp xe máy nói lên điều gì là những vấn đề mà Trung tâm dịch vụ sang tên xe Việt Nam - giaytoxe.vn xin tư vấn trong bài viết này. Nhiều người trong chúng ta vẫn thường không mấy để ý đến các thông số được ghi trên lốp xe máy bạn đang đi hằng ngày. Thực tế, hiểu được nó sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn lốp thay hoặc biết được tốc độ tối đa cho phép cũng như khả năng chịu tải của lốp xe.
Cách đọc ký hiệu và thông số trên vỏ lốp xe máy như thế nào? Ký hiệu và thông số trên lốp xe máy nói lên điều gì?
Trung tâm dịch vụ sang tên xe Việt Nam - giaytoxe.vn sẽ hướng dẫn bạn cách đọc ký hiệu và thông số trên vỏ lốp xe máy một cách đơn giản và dễ dàng nhất. Có 2 cách ký hiệu các thông số trên lốp xe máy: Ký hiệu theo độ bẹt và ký hiệu theo thông số chính. Ký hiệu theo độ bẹt Ví dụ ở hình dưới khi trên vỏ lốp xe máy có ghi các ký hiệu và thông số 100/70 – 17 M/C 49P:
100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm. 70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm 17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs. M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle 49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải, xem bảng chỉ số ở dưới).
P: là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép. Theo quy ước, chữ P chỉ ra rằng lốp này có thể vận hành ở tốc độ tối đa 150 km/h. Tuy nhiên, thông số này không phải trên lốp nào cũng có do không bắt buộc. Phân loại tốc độ dành cho lốp xe thể hiện bằng các chữ cái, ví dụ như ký hiệu B tương ứng với tốc độ tối đa là 50km/h, J (100km/h), L (120km/h)... Bạn có thể tham khảo ở bảng dưới để biết lốp xe máy của mình chạy được tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu.
Thông thường, chỉ số về trọng tải và tốc độ được in cùng nhau, ngay sau thông số về kích thước. Chẳng hạn 49P cho biết lốp này chịu được trọng tải 185kg và nó được xếp ở tốc độ "P" (150km/h). Ký hiệu theo thông số chính Ví dụ như trên vỏ lốp xe máy ghi thông số: 4.60 – L – 18 4PR
4.60: là bề rộng ta lông của lốp. L: là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép 18: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs, 4PR: là chỉ số mô tả số lớp bố và khả năng chịu tải của lốp.
TRUNG TÂM DỊCH VỤ SANG TÊN XE VIỆT NAM
Từ khóa » Cách đọc Các Ký Hiệu Trên Lốp Xe
-
Hướng Dẫn Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô Tài Xế Việt Cần Biết
-
Ký Hiệu Và Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô - Đăng Kiểm
-
Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô đơn Giản, Dễ Nhớ - VinFast
-
Cách đọc Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô - Mitsubishi Hanoi Auto
-
Thông Số Lốp ô Tô - Hướng Dẫn Cách đọc | Bridgestone Việt Nam
-
Cách đọc Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô
-
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐỌC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRÊN LỐP ...
-
Thông Số Lốp Xe ô Tô: Ký Hiệu Và Cách đọc - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Tìm Hiểu Về Ký Hiệu Và Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô - OTO-HUI
-
Ký Hiệu Lốp Xe Tải Và Cách đọc Thông Số
-
Ký Hiệu Và Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô Chính Xác Nhất
-
Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô: 5 Phút để Biết Tất Cả Từ AZ
-
Cách đọc Các Thông Số Cơ Bản Trên Lốp Xe ô Tô