Cách đọc Ký Tự Toán Học Bằng Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ năm, 29/6/2017, 10:00 (GMT+7) Cách đọc ký tự toán học bằng tiếng Anh

Dấu khác, dấu lớn hơn, dấu nhỏ hơn lần lượt diễn giải bằng "is not equal to", "is less than", "is greater than".

23 ký tự toán học cơ bản bằng tiếng Anh được giải nghĩa qua bảng sau:

Ký kiệu

Cách gọi trong tiếng Anh

Tạm dịch

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh

Is not equal to

Dấu khác

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-1

Pi (value = 3,14)

Pi (giá trị = 3,14)

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-2

Percent

Phần trăm

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-3

Angle

Góc nhọn (nhỏ hơn 90 độ)

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-4

Right angle

Góc vuông (bằng 90 độ)

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-5

Triangle

Tam giác

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-6

Square root

Căn bậc hai

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-7

Absolute value of X

Giá trị tuyệt đối của X

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-8

Infinity  Vô cùng 

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-9

Segment XY

Đoạn XY (trong đồ thị)

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-10

Ray XY

Vector XY (trong đồ thị)

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-11

Is perpendicular to

Vuông góc

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-12

Is parallel to

Song song

cach-doc-ky-tu-toan-hoc-bang-tieng-anh-13

Addition/positive  Dấu cộng

Click để xem thêm

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Cách đọc Số Toán Học Trong Tiếng Anh