Cách đọc NGÀY -THÁNG - NĂM Trong Tiếng Nhật - Sách 100

Cách đọc NGÀY - THÁNG - NĂM trong tiếng Nhật

>>> Xem thêm: Tuyển tập các sách luyện thi JLPT hay nhất!!

1. Cách đọc ngày : số đếm + にち (日)

Ví dụ : ngày 11 (じゅういちにち)

    ngày 18 (じゅうはちにち)...

- Trừ một số trường hợp đặc biệt thì được đọc theo bảng dưới đây:

Ngày 1ついたちtsuitachi
Ngày 2ふつかfutsuka
Ngày 3みっかmikka
Ngày 4よっかyokka
Ngày 5いつかitsuka
Ngày 6むいかmuika
Ngày 7なのかnanoka
Ngày 8ようかyouka
Ngày 9ここのかkokonoka
Ngày 10とおかtooka
Ngày 20はつかhatsuka

2. Cách đọc tháng : số đếm + がつ (月)

Ví dụ : tháng 2 (いちがつ)

tháng 8 (はちがつ)....

- Trừ một số trường hợp đặc biệt như tháng 4-7-9 thì đọc theo như cách đọc dưới đây:

Tháng 4しがつshigatsu
Tháng 7しちがつshichigatsu
Tháng 9くがつkugatsu

>>> Xem thêm: 12 tháng âm lịch trong tiếng Nhật

3. Cách đọc năm : số đếm + ねん (年)

Ví dụ : năm 2001 (にせんいちねん)

   năm 2010 (にせんじゅうねん)....

Năm nayことしkotoshi
Năm quaきょねんkyonen
Năm tớiらいねんrainen

Sách 100 hy vọng qua bài viết này, bạn có thể phân biệt, hiểu rõ cách đọc ngày - tháng - năm và chúc các bạn tích luỹ thêm được nhiều kiến thức cho việc học tiếng Nhật của mình.

Sách tiếng Nhật 100 chúc bạn thành công trên hành trình học tiếng Nhật!

>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<

🔶 Thoải máiĐỔI TRẢsách trong vòng7 ngày

🔶FREE SHIPvới đơn hàng từ379k

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)

Từ khóa » Cách đếm Năm Trong Tiếng Nhật