18.8 = eighteen point eight; 26.1 = twenty-six point one · 90.82 = ninety point eight two · 0.1 = nought point one · $19.91 = nineteen dollars, ninety-one (cents) ... Cách đọc số thập phân trong... · Cách đọc phân số trong tiếng...
Xem chi tiết »
28 thg 1, 2022 · Số thập phân trong tiếng Anh là “decimal”, chúng được viết tương tự như trong tiếng Việt nhưng không dùng dấu phẩy (comma) mà dùng dấu chấm ( ...
Xem chi tiết »
1. Tìm hiểu số thập phân trong tiếng Anh · 0.125 “nought point one two five” · 5.44 “five point four four” · 3.14159 “three point one four one five nine” · 0.001 “ ...
Xem chi tiết »
23 thg 8, 2021 · 18.7 = eighteen point seven · Tiếng Việt: hai mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm phẩy (lẻ) năm sáu. · 90.83 = ninety point eight three · 0.1 = ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2021 · 14.7 = fourteen point seven · 10.8 = ten point eight · $6.4 = six dollars four (cents) · £2.50 = two pound fifty (pences) · €360.05 = three hundred ...
Xem chi tiết »
1.2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh · 4.2 = four point two · 2,456.789 = two thousand, four hundred and fifty-six ...
Xem chi tiết »
8 thg 2, 2021 · 14.7 = fourteen point seven · 10.8 = ten point eight · $6.4 = six dollars four (cents) · £2.50 = two pound fifty (pences) · €360.05 = three hundred ...
Xem chi tiết »
11 thg 5, 2021 · 14.7 = fourteen point seven · 10.8 = ten point eight · $6.4 = six dollars four (cents) · £2.50 = two pound fifty (pences) · €360.05 = three hundred ...
Xem chi tiết »
2 thg 1, 2018 · 2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh · 1.2 = one point two. · 5.8 = five point eight · 4.7 = four point seven · 3.9 = three point nine.
Xem chi tiết »
1 thg 3, 2022 · – Mẫu số được đọc như số thứ tự- Giữa tử số và phân số có thêm dấu gạch ngang. 2/6 → Two-sixths1/20 → One-twentieth5/4 → Five-quarters. Tử số ...
Xem chi tiết »
Sử dụng POINT để phân biệt phần sau dấu thập phân trong số thập phân (decimals). Ví dụ: 3.2 = three point two. Số thập phân có nhiều hơn một chữ số ...
Xem chi tiết »
25 thg 10, 2021 · $18.91 => đọc là “eighteen dollars, ninety-one (cents)” · $0.6 => đọc là “sixty cents” · £1.70 => đọc là “one pound seventy (pences)” · €450.05 => ...
Xem chi tiết »
8 => đọc là “ten point eight”; $6.4 => đọc là “six dollars four (cents)”. Lưu ý: Những con số thập phân thường có phần thập ...
Xem chi tiết »
Quy tắc 1: Khi viết số tiền trong Tiếng Anh dùng dấu phẩy nếu số có 4 chữ số trở lên và dấu chấm ở phần số thập phân. Ex: 2,000,000.00 USD đọc là two million US ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (5) Một số cách đọc số trong tiếng Anh bạn cần nắm vững để làm tốt bài thi IELTS Listening cũng như giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách đọc Số Có Phẩy Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách đọc số có phẩy trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu