Cách đọc Số đếm, Cách đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật

Đang thực hiện Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênCông nghiệp -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- THCSTHPTTrung CấpCao đẳngĐại học -- Mức lương -- 13.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- AichiOsakaHokkaidoAomoriTokyoChibaFukuiFukuokaFukushimaGifuHiroshimaIbarakiNaganoNaraTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao
  • Giới thiệu
  • Xuất khẩu lao động
    • Cơ khí
    • Thực phẩm
    • Xây dựng
    • Nông nghiệp
    • Công nghiệp
    • Dệt may
    • Kỹ thuật viên
    • Đơn hàng đặc định
  • Tin tức
    • Tin tức XKLĐ Nhật Bản
    • Tiêu điểm XKLĐ
    • Kinh tế - Chính trị
    • Đời sống văn hóa
  • Thực tập sinh
    • Thủ tục hồ sơ
    • Thông tin TTS
    • Hỏi & Đáp
    • Tâm sự
  • Hoạt động
    • Thi tuyển
    • Góc tuyển dụng
  • Kỹ năng đặc định
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Xuất khẩu lao động
    • Cơ khí
    • Thực phẩm
    • Xây dựng
    • Nông nghiệp
    • Công nghiệp
    • Dệt may
    • Kỹ thuật viên
    • Đơn hàng đặc định
  • Tin tức
    • Tin tức XKLĐ Nhật Bản
    • Tiêu điểm XKLĐ
    • Kinh tế - Chính trị
    • Đời sống văn hóa
  • Thực tập sinh
    • Thủ tục hồ sơ
    • Thông tin TTS
    • Hỏi & Đáp
    • Tâm sự
  • Hoạt động
    • Thi tuyển
    • Góc tuyển dụng
  • Kỹ năng đặc định
Trang chủ >> Học Tiếng Nhật   >>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312 Cách đọc số đếm, cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật 03/04/2018 Việc đọc số đếm trong tiếng Nhật là ác mộng kinh hoàng đối với những bạn đang học tiếng Nhật, vì tùy từng đồ vật mà có cách đếm khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách đến đồ vật trong tiếng Nhật nhé!

Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật

Cách đếm số trong tiếng Nhật

Đếm từ 0 tới 10  
0: れい(REI ), ゼロ(ZERO) 1: いち(ICHI ) 2: に(NI) 3: さん(SAN) 4: よん(YON), し(SHI) 5: ご(GO) 6: ろく(ROKU) 7: なな(NANA), しち(SHICHI) 8: はち(HACHI) 9: きゅう(KYUU),く(KU ) 10: じゅう(JUU)
Đếm từ 11 tới 19
 juu (十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].
Chú ý: Không dùng "shi" cho 4 và ít dùng "shichi" cho 7.  Đếm từ 21 - 29
nijuu (二十)  + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].
Ví dụ: 25 (二十五) = nijuu-go Đếm 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + juu (十 ).
Ví dụ: 九十 kyuujuu = chín mươi Đếm "trăm"
Một trăm: 百 hyaku. Hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm: [ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku. Ba trăm: 三百 = さんびゃく = sanbyaku, vì "san" kết thúc bằng "n" nên có biến âm từ "h" thành "b". Sáu trăm: 六百 = ろっぴゃく = roppyaku, vì "roku" kết thúc là "ku" nên biến thành lặp cho dễ đọc. Tám trăm: 八百 = はっぴゃく = happyaku, vì "hachi" kết thúc là "tsu/chi" nên biến thành lặp cho dễ đọc.
Chú ý: Đếm con số có hàng trăm thì đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị Ví dụ: 325 sẽ đếm là "ba trăm" (san-byaku) "hai mươi lăm" (nijuu-go) => sanbyaku nijuu-go. Đếm hàng ngàn
Một ngàn: 千 sen. Hai ngàn, bốn ngàn, năm ngàn, sáu ngàn, bảy ngàn, chín ngàn: [ni, yon, go, roku, nana, kyuu] + 千 sen. Ba ngàn: 三千 sanzen (biến âm "s" => "z" do đi sau "n"). Tám ngàn: 八千 hassen (biến âm thành lặp do "chi" đi trước "s").
Đếm số hàng ngàn: Cứ đếm từng hàng một Ví dụ: 6230 => "sáu ngàn" (rokusen) "hai trăm" (nihyaku) "ba mươi" (sanjuu) => "roku-sen ni-hyaku sanjuu".  Đếm hàng vạn
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + 万 man.
Chú ý: "một vạn" đếm là "ichi man" chứ không phải là "man"  như trường hợp đếm một ngàn (sen) nhé.  Ví dụ: 39674 => san-man kyuu-sen roppyaku nana-juu yon Người Nhật sẽ đếm theo hàng các hàng sau: 万 man = vạn, 10^4 (chục ngàn) 億 oku = ức, 10^8 (trăm triệu) 兆 chou = triệu, 10^12 (triệu triệu) >> Tổng hợp các cách xưng hô trong tiếng Nhật thông dụng nhất >> Nói tôi xin phép về trước bằng tiếng Nhật như thế nào? Cách đếm các số lớn từ tiếng Việt sang tương ứng tiếng Nhật
Ngàn: 千 sen. Mươi ngàn (chục ngàn, 10^4): 万 man. Trăm ngàn (10^5): 十万 juu-man. Triệu (10^6): 百万 hyaku-man. Mươi triệu (chục triệu): 千万 sen-man. Trăm triệu (10^8): 億 oku. Tỷ: 十億 juu-oku. Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 hyaku-oku. Trăm tỷ: 千億 sen-oku. Ngàn tỷ (10^12): 兆 chou. Mươi ngàn tỷ: 十兆 juu-chou. Trăm ngàn tỷ: 百兆 hyaku-chou. Triệu tỷ: 千兆 sen-chou. Một trăm triệu ngàn tỷ sẽ là 10^16, là 一京 (ikkei, nhất kinh).

Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật

nin

Đếm người

名 

mei

Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...)

dai

Đếm máy móc, xe cộ 

枚 

mai

 Đếm tờ (giấy) 

部 

bu

Đếm số bộ (bộ hồ sơ)

冊 

satsu

Đếm quyển (sách)

hon

Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): (một cây = 一本 ippon)

kai

Đếm số lần, ví dụ: "ba lần = 三回 sankai".

kai 

Đếm lầu (tầng), chú ý "tầng ba" là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống

ken

Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền 

 件 

ken

Đếm số kiện, số vấn đề

 丁 

chou 

Đếm bìa đậu

時間 

jikan

Đếm giờ

fun

Đếm phút

 秒 

byou

Đếm giây

hiki

Đếm con vật (một con: ippiki)

羽 

wa

Đếm gà, gia cầm

頭 

tou 

Đếm gia súc

 倍 

bai

Đếm số lần lớn hơn

個 

ko 

Đếm cái/chiếc

 泊 

haku

Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn (một đêm: ippaku)

seki

Đếm số ghế (xe hơi)

車両 

sharyou

Đếm số toa xe, toa tàu

zen 

Đếm số bữa ăn

滴 

teki

Đếm giọt chất lỏng

 通り 

toori

Đếm số cách làm

通 

tsuu

Đếm số thư

点 

ten

Đếm số điểm (điểm, vấn đề)

種類 

shurui

Đếm số loại

Trên đây chúng tôi đã hướng dẫn các bạn cách đọc số đếm trong tiếng Nhật. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ không còn khó khăn khi đếm đồ vật bằng tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Các tin liên quan

  • Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT
  • Nhiều cơ hội việc làm tiếng Nhật N4 tại Hà Nội trong năm 2023
  • TOP các website, địa điểm THI THỬ JLPT – để bạn không còn bỡ ngỡ khi thi thật!
  • 30 câu chúc may mắn tiếng Nhật cực LẠ, không phải ai cũng biết đâu!
  • Hướng dẫn chi tiết cách cài đặt và gõ tiếng Nhật trên máy tính
  • Tuyển tập 24 câu nói tâm trạng bằng tiếng Nhật siêu ý nghĩa
App XKLĐ JPNET Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênCông nghiệp -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- THCSTHPTTrung CấpCao đẳngĐại học -- Mức lương -- 13.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- AichiOsakaHokkaidoAomoriTokyoChibaFukuiFukuokaFukushimaGifuHiroshimaIbarakiNaganoNaraTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnHOTLINEHOTLINESĐT: 0979 171 312 Tin tức nổi bậtTuyển gấp 135 Nam/nữ làm chế biến thực phẩm tại Tokyo, Nhật Bản tháng 11/2023Tổng hợp toàn bộ các đơn hàng "HOT" xuất khẩu lao động Nhật Bản đầu năm 2023Sức hấp dẫn của đơn hàng hoàn thiện nội thất tại Nhật Bản trong năm 2023Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 40 triệu/tháng có DỄ DÀNG?Lựa chọn ngành nghề phù hợp đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 Hỏi & ĐápChưa có kinh nghiệm và tay nghề có tham gia XKLĐ Nhật Bản được không?Những chính sách ưu tiên cho bộ đội xuất ngũ khi tham gia XKLĐ Nhật BảnBị sẹo do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị viêm da cơ địa đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị mụn trứng cá có đi XKLĐ Nhật Bản được không? Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi Yêu Cầu Chia sẻ của người lao độngPhùng Văn Đức08687526..Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...Hoàng Đình Quân09129213..Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...Phan Văn Hồng0983 473 3..Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat Facebook

message Yêu Cầu Gọi Lại

×

YÊU CẦU GỌI LẠI

Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Hỗ trợ 24/7 kể cả các ngày lễ tết

Lên đầu trang

Từ khóa » Số đếm Con Vật Trong Tiếng Nhật