Cách đọc Số đếm, Cách đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Cơ khí
- Thực phẩm
- Xây dựng
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dệt may
- Kỹ thuật viên
- Đơn hàng đặc định
- Tin tức
- Tin tức XKLĐ Nhật Bản
- Tiêu điểm XKLĐ
- Kinh tế - Chính trị
- Đời sống văn hóa
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Thông tin TTS
- Hỏi & Đáp
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Cơ khí
- Thực phẩm
- Xây dựng
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dệt may
- Kỹ thuật viên
- Đơn hàng đặc định
- Tin tức
- Tin tức XKLĐ Nhật Bản
- Tiêu điểm XKLĐ
- Kinh tế - Chính trị
- Đời sống văn hóa
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Thông tin TTS
- Hỏi & Đáp
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
Cách đếm số trong tiếng Nhật
Đếm từ 0 tới 100: れい(REI ), ゼロ(ZERO) 1: いち(ICHI ) 2: に(NI) 3: さん(SAN) 4: よん(YON), し(SHI) 5: ご(GO) 6: ろく(ROKU) 7: なな(NANA), しち(SHICHI) 8: はち(HACHI) 9: きゅう(KYUU),く(KU ) 10: じゅう(JUU)Đếm từ 11 tới 19
juu (十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].Chú ý: Không dùng "shi" cho 4 và ít dùng "shichi" cho 7. Đếm từ 21 - 29
nijuu (二十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].Ví dụ: 25 (二十五) = nijuu-go Đếm 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + juu (十 ).Ví dụ: 九十 kyuujuu = chín mươi Đếm "trăm"
Một trăm: 百 hyaku. Hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm: [ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku. Ba trăm: 三百 = さんびゃく = sanbyaku, vì "san" kết thúc bằng "n" nên có biến âm từ "h" thành "b". Sáu trăm: 六百 = ろっぴゃく = roppyaku, vì "roku" kết thúc là "ku" nên biến thành lặp cho dễ đọc. Tám trăm: 八百 = はっぴゃく = happyaku, vì "hachi" kết thúc là "tsu/chi" nên biến thành lặp cho dễ đọc.Chú ý: Đếm con số có hàng trăm thì đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị Ví dụ: 325 sẽ đếm là "ba trăm" (san-byaku) "hai mươi lăm" (nijuu-go) => sanbyaku nijuu-go. Đếm hàng ngàn
Một ngàn: 千 sen. Hai ngàn, bốn ngàn, năm ngàn, sáu ngàn, bảy ngàn, chín ngàn: [ni, yon, go, roku, nana, kyuu] + 千 sen. Ba ngàn: 三千 sanzen (biến âm "s" => "z" do đi sau "n"). Tám ngàn: 八千 hassen (biến âm thành lặp do "chi" đi trước "s").Đếm số hàng ngàn: Cứ đếm từng hàng một Ví dụ: 6230 => "sáu ngàn" (rokusen) "hai trăm" (nihyaku) "ba mươi" (sanjuu) => "roku-sen ni-hyaku sanjuu". Đếm hàng vạn
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + 万 man.Chú ý: "một vạn" đếm là "ichi man" chứ không phải là "man" như trường hợp đếm một ngàn (sen) nhé. Ví dụ: 39674 => san-man kyuu-sen roppyaku nana-juu yon Người Nhật sẽ đếm theo hàng các hàng sau: 万 man = vạn, 10^4 (chục ngàn) 億 oku = ức, 10^8 (trăm triệu) 兆 chou = triệu, 10^12 (triệu triệu) >> Tổng hợp các cách xưng hô trong tiếng Nhật thông dụng nhất >> Nói tôi xin phép về trước bằng tiếng Nhật như thế nào? Cách đếm các số lớn từ tiếng Việt sang tương ứng tiếng Nhật
Ngàn: 千 sen. Mươi ngàn (chục ngàn, 10^4): 万 man. Trăm ngàn (10^5): 十万 juu-man. Triệu (10^6): 百万 hyaku-man. Mươi triệu (chục triệu): 千万 sen-man. Trăm triệu (10^8): 億 oku. Tỷ: 十億 juu-oku. Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 hyaku-oku. Trăm tỷ: 千億 sen-oku. Ngàn tỷ (10^12): 兆 chou. Mươi ngàn tỷ: 十兆 juu-chou. Trăm ngàn tỷ: 百兆 hyaku-chou. Triệu tỷ: 千兆 sen-chou. Một trăm triệu ngàn tỷ sẽ là 10^16, là 一京 (ikkei, nhất kinh).
Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật
人 | nin | Đếm người |
名 | mei | Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...) |
台 | dai | Đếm máy móc, xe cộ |
枚 | mai | Đếm tờ (giấy) |
部 | bu | Đếm số bộ (bộ hồ sơ) |
冊 | satsu | Đếm quyển (sách) |
本 | hon | Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): (một cây = 一本 ippon) |
回 | kai | Đếm số lần, ví dụ: "ba lần = 三回 sankai". |
階 | kai | Đếm lầu (tầng), chú ý "tầng ba" là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống |
軒 | ken | Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền |
件 | ken | Đếm số kiện, số vấn đề |
丁 | chou | Đếm bìa đậu |
時間 | jikan | Đếm giờ |
分 | fun | Đếm phút |
秒 | byou | Đếm giây |
匹 | hiki | Đếm con vật (một con: ippiki) |
羽 | wa | Đếm gà, gia cầm |
頭 | tou | Đếm gia súc |
倍 | bai | Đếm số lần lớn hơn |
個 | ko | Đếm cái/chiếc |
泊 | haku | Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn (một đêm: ippaku) |
席 | seki | Đếm số ghế (xe hơi) |
車両 | sharyou | Đếm số toa xe, toa tàu |
膳 | zen | Đếm số bữa ăn |
滴 | teki | Đếm giọt chất lỏng |
通り | toori | Đếm số cách làm |
通 | tsuu | Đếm số thư |
点 | ten | Đếm số điểm (điểm, vấn đề) |
種類 | shurui | Đếm số loại |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT
- Nhiều cơ hội việc làm tiếng Nhật N4 tại Hà Nội trong năm 2023
- TOP các website, địa điểm THI THỬ JLPT – để bạn không còn bỡ ngỡ khi thi thật!
- 30 câu chúc may mắn tiếng Nhật cực LẠ, không phải ai cũng biết đâu!
- Hướng dẫn chi tiết cách cài đặt và gõ tiếng Nhật trên máy tính
- Tuyển tập 24 câu nói tâm trạng bằng tiếng Nhật siêu ý nghĩa
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênCông nghiệp -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- THCSTHPTTrung CấpCao đẳngĐại học -- Mức lương -- 13.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- AichiOsakaHokkaidoAomoriTokyoChibaFukuiFukuokaFukushimaGifuHiroshimaIbarakiNaganoNaraTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnHOTLINESĐT: 0979 171 312 Tin tức nổi bậtTuyển gấp 135 Nam/nữ làm chế biến thực phẩm tại Tokyo, Nhật Bản tháng 11/2023Tổng hợp toàn bộ các đơn hàng "HOT" xuất khẩu lao động Nhật Bản đầu năm 2023Sức hấp dẫn của đơn hàng hoàn thiện nội thất tại Nhật Bản trong năm 2023Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 40 triệu/tháng có DỄ DÀNG?Lựa chọn ngành nghề phù hợp đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 Hỏi & ĐápChưa có kinh nghiệm và tay nghề có tham gia XKLĐ Nhật Bản được không?Những chính sách ưu tiên cho bộ đội xuất ngũ khi tham gia XKLĐ Nhật BảnBị sẹo do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị viêm da cơ địa đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị mụn trứng cá có đi XKLĐ Nhật Bản được không? Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi Yêu Cầu Chia sẻ của người lao độngPhùng Văn Đức08687526..Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...Hoàng Đình Quân09129213..Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...Phan Văn Hồng0983 473 3..Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Hỗ trợ 24/7 kể cả các ngày lễ tết
Từ khóa » Số đếm Vật Tiếng Nhật
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm
-
Cách đếm Trong Tiếng Nhật | Số, Đồ Vật, Tuổi, Ngày Tháng Năm
-
Tổng Hợp Các Cách đếm Trong Tiếng Nhật
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Nhật Hiệu Quả Nhất - Akira Education
-
[Ngữ Pháp N5] Cách đếm Số Người & Vật
-
Cách đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật
-
Tất Tần Tật Về Cách Đếm Trong Tiếng Nhật
-
Cách Dùng Số đếm Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Đếm đồ Vật Trong Tiếng Nhật - Ngoại Ngữ You Can
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn Chuẩn Từ A đến Z Các Cách Tính
-
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG
-
Tổng Hợp Số đếm Trong Tiếng Nhật - JLPT Test
-
Học Số đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật - Cách đếm đồ Vật, Người - Saromalang
-
Cách đếm Số Trong Tiếng Nhật, Học đếm Số, đếm đồ Vật Bằng Tiếng ...