1 dollar = 100 cents. 1 euro = 100 cents. 1 pound = 100 pences.
Xem chi tiết »
18.8 = eighteen point eight; 26.1 = twenty-six point one · 90.82 = ninety point eight two · 0.1 = nought point one · $19.91 = nineteen dollars, ninety-one (cents) ... Cách đọc số thập phân trong... · Cách đọc phân số trong tiếng...
Xem chi tiết »
$32.97 = thirty-two dollars, ninety-seven (cents)Nhưng nếu sau một dấu thập phân mà biểu diễn một đơn vị (tiền tệ,..) · £1.50 “one pound fifty” · £250 “two ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2021 · 14.7 = fourteen point seven · 10.8 = ten point eight · $6.4 = six dollars four (cents) · £2.50 = two pound fifty (pences) · €360.05 = three hundred ...
Xem chi tiết »
23 thg 8, 2021 · 18.7 = eighteen point seven · Tiếng Việt: hai mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi lăm phẩy (lẻ) năm sáu. · 90.83 = ninety point eight three · 0.1 = ... Cách đọc số thập phân trong... · Cách đọc phân số trong tiếng...
Xem chi tiết »
8 thg 2, 2021 · 14.7 = fourteen point seven · 10.8 = ten point eight · $6.4 = six dollars four (cents) · £2.50 = two pound fifty (pences) · €360.05 = three hundred ...
Xem chi tiết »
1.2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh · 4.2 = four point two · 2,456.789 = two thousand, four hundred and fifty-six ...
Xem chi tiết »
11 thg 5, 2021 · 14.7 = fourteen point seven · 10.8 = ten point eight · $6.4 = six dollars four (cents) · £2.50 = two pound fifty (pences) · €360.05 = three hundred ...
Xem chi tiết »
08 => đọc là “twenty point oh eight”; 678 => đọc là “fifty-four point six seven eight”. Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý: 6 ...
Xem chi tiết »
1 thg 3, 2022 · -6 → Negative six; -20.45 → Negative twenty point four five; -135.01 → Negative one hundred and thirty-five point oh one. Ngoài ra, nhiều ...
Xem chi tiết »
2 thg 1, 2018 · 2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh · 1.2 = one point two. · 5.8 = five point eight · 4.7 = four point seven · 3.9 = three point nine.
Xem chi tiết »
25 thg 10, 2021 · $18.91 => đọc là “eighteen dollars, ninety-one (cents)” · $0.6 => đọc là “sixty cents” · £1.70 => đọc là “one pound seventy (pences)” · €450.05 => ...
Xem chi tiết »
Sử dụng POINT để phân biệt phần sau dấu thập phân trong số thập phân (decimals). Ví dụ: 3.2 = three point two. Số thập phân có nhiều hơn một chữ số ...
Xem chi tiết »
$20.81 = twenty dollars, eighty-one (cents) · $0,2 = twenty cents · £2.50 = two pound fifty (pences) · €120.05 = ...
Xem chi tiết »
Quy tắc 1: Khi viết số tiền trong Tiếng Anh dùng dấu phẩy nếu số có 4 chữ số trở lên và dấu chấm ở phần số thập phân. Ex: 2,000,000.00 USD đọc là two million US ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách đọc Số Sau Dấu Phẩy Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách đọc số sau dấu phẩy trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu