$47.82: Forty-seven point eighty-two dollars/ Forty-seven dollars and eighty-two cents. 41.79€: Forty-one euros seventy-nine.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,3 (13) Forty-one dollars and ninety-nine cents. €76.39 –> Seventy-six euros thirty-nine. Cách đọc số tiền trong tiếng Anh · Cách đọc số tiền lẻ trong tiếng...
Xem chi tiết »
Trước khi đi vào tìm hiểu cách đọc số tiền bằng tiếng Anh, bạn cần phải nằm lòng một số đơn vị tiền tệ cơ bản ...
Xem chi tiết »
Quy tắc 1: Ex: 5,000,000.00 USD đọc là five million US dollars (only). · Quy tắc 2: Ex: 60 US dollars. · Quy tắc 3: · Ex: $41.67 đọc là Fourty-one point sixty- ... Cách đọc số tiền trong Tiếng... · Lưu ý · Các đơn vị tiền tệ thông dụng
Xem chi tiết »
31 thg 5, 2022 · Với các số từ 21-99, khi viết tiền Tiếng Anh cần có dấu gạch nối ngang ở giữa. Ví dụ: 54 US dollars viết là “Fifty–four dollars” - (54 đô–la Mĩ).
Xem chi tiết »
940 USD đọc là nine hundred and fourty US dollars (only). (940 đô – la Mĩ). *Note: Khi viết số tiền Tiếng Anh là số chẵn thường thêm only phía cuối. Đối với số ...
Xem chi tiết »
Cách đọc và viết số tiền trong tiếng anh · Ex: US dollars, British Pounds… · Ex: 1,234,000.00 VND · Ex : Fifty–nine persons were hospitalized · Ex : 1.000 VNĐ = one ...
Xem chi tiết »
Ký hiệu một số đơn vị tiền tệ thông dụng trong tiếng Anh · USD : US Dollar · EUR : Euro · GBP : British Pound · INR : Indian Rupee · AUD : Australian Dollar · CAD : ...
Xem chi tiết »
2.15 đô-la sẽ viết là $2.15 – Đọc là two point fifteen dollar; 40.67 đô-la sẽ viết là $40.67 – Đọc là Fourty point sixty-seven ...
Xem chi tiết »
1 thg 2, 2020 · Quy tắt đọc và viết Bảng Anh · 0.01$ = 1¢ (one cent) = a penny. · 0.05$ = 5¢ (five cents) = a nickel. · 0.1$ = 10¢ (ten cents) = a dime. · 0.25$ = ...
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2022 · Một số đơn vị tiền tệ phổ biến trên thế giới ; US Dollar, USD ; Euro, EUR ; British Pound, GBP ; Indian Rupee, INR ; Australian Dollar, AUD.
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2022 · Học cách đọc số tiền qua tham khảo các đơn vị tiền tệ thường gặp. ; Indian Rupee, INR ; Australian Dollar, AUD ; Canadian Dollar, CAD ; Singapore ...
Xem chi tiết »
3 thg 9, 2021 · 8,969,000: Eight million nine hundred and sixty-nine thousand Vietnam dongs. 55$ – Fifty-five dollars; 125€ – A hundred and twenty-five euros.
Xem chi tiết »
Khi viết tiền trong Tiếng Anh mà đó là tiền lẻ thì thường dùng “Pount” hoặc có thể viết bằng mệnh giá của tiền. Ví dụ: – $1.15 viết là “one pount fifteen dollar ...
Xem chi tiết »
Ex: 100,000: One hundred thousand Vietnam dongs only. "Point /pɔɪnt/" để tách số chẵn và số lẻ hoặc chia nhỏ số tiền theo đơn vị để đọc ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách đọc Số Tiền Lẻ Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách đọc số tiền lẻ bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu