Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Cực Đơn Giản - SHZ
Có thể bạn quan tâm
Mỗi quốc gia sẽ có một đơn vị tiền tệ được sử dụng riêng biệt để làm phương tiện thanh toán. Vì thế việc nắm rõ về giá trị tiền tệ và cách đọc số tiền trong tiếng Trung là kiến thức cơ bản vô cùng quan trọng. Đặc biệt nếu bạn sắp đi du học, định cư hay đi du lịch Trung Quốc thì không thể nào không bỏ túi kiến thức trong bài này đâu nhé!
Đơn vị tiền tệ Trung Quốc
Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 (Rén Mín Bì) - nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ - Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền yen của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan (CNY). Trước hết chúng ta cần biết học cách đọc đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung. Đơn vị tiền tệ Trung Quốc bao gồm Đồng/Tệ (元) , Hào (角), Xu (分), trong đó 1元 = 10 角 = 100 分
元 | Yuán | Đồng | trong khẩu ngữ dùng 块 /kuài/ |
角 | Jiǎo | Hào | trong khẩu ngữ dùng 毛 /Máo/ |
分 | Fēn | Xu |
Số đếm tiếng Trung Quốc
Trước hết để biết cách đọc số tiền Tiếng Trung Quốc, các bạn phải biết đếm số bằng tiếng Trung trước.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
零 | líng | 0 |
一 | yī | 1 |
二 | èr | 2 |
三 | sān | 3 |
四 | sì | 4 |
五 | wǔ | 5 |
六 | liù | 6 |
七 | qī | 7 |
八 | bā | 8 |
九 | jiǔ | 9 |
十 | shí | 10 |
十一 | shí yī | 11 |
十二 | shí èr | 12 |
十三 | shí sān | 13 |
十四 | shí sì | 14 |
十五 | shí wǔ | 15 |
十六 | shí liù | 16 |
十七 | shí qī | 17 |
十八 | shí bā | 18 |
十九 | shí jiǔ | 19 |
二十 | èrshí | 20 |
二十一 | èrshíyī | 21 |
三十 | sān shí | 30 |
四十 | sì shí | 40 |
五十 | wǔ shí | 50 |
六十 | liù shí | 60 |
七十 | qī shí | 70 |
八十 | bā shí | 80 |
九十 | jiǔ shí | 90 |
一百 | yībăi | 100 |
Trên đây chỉ là bảng số đếm cơ bản. Các bạn nên tham khảo bài Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung để đọc được các số đếm, số thập phân, số phần trăm...giúp áp dụng vào cách đọc tiền.
Quy tắc cách đọc số tiền trong tiếng Trung Quốc
● Số đếm trong tiếng Việt dùng đơn vị là Nghìn và Triệu, còn Tiếng Trung là Vạn và Trăm Triệu . Vì vậy phải lấy 万 (vạn),亿 (Trăm Triệu) làm cơ sở.
一万 = 10,000
一亿 = 100,000,000
● Cách đọc số tiền tiếng Trung Quốc giống hệt cách đọc số chỉ cần thêm đơn vị tiền tệ ở cuối câu
● Đối với những số tiền lẻ, bạn đọc phần nguyên trước, sau đó đọc phần lẻ sau:
¥25.5 : 二十五块五 /Èrshíwǔ kuài wǔ/
¥1.8 : 一块八 /Yīkuài bā/
¥0.8 : 八毛 / Bā máo/
Luyện tập cách đọc số tiền trong tiếng Trung
¥38.6 | 三十八元六角 | sānshíbā yuán liùjiǎo | Ba mươi tám tệ sáu hào |
¥191.79 | 一百九十一元七角九分 | Yībǎi jiǔshíyī yuán qī jiǎo jiǔ fēn | Một trăm chính mươi mốt tệ bảy hào chín xu |
¥205 | 两百零五元 | Liǎng bǎi líng wǔ yuán | Hai trăm lẻ năm tệ |
¥1000 | 一千元 | yīqiān yuán | một ngàn tệ |
¥100000 | 十万元 | shí wàn yuán | mười vạn tệ |
¥108768 | 十万八千七百六十八元 | shí wàn bāqiān qībǎi liùshíbā yuán | Mộ̣t trăm lẻ̉ tám ngàn bảy trăm sáu mươi tám tệ |
¥100000000 | 一亿元 | yī yì yuán | một trăm triệu tệ |
¥20000000000 | 两百亿元 | liǎng bǎi yì yuán | Hai mươi tỷ tệ |
Từ vựng và câu dùng để hỏi giá, trả giá và thanh toán
多少钱 | Duōshǎo qián | bao nhiêu tiền? |
多少钱一斤? | duōshǎo qián yī jīn? | bao nhiêu tiền 1 cân? (1 cân = ½ kg) |
一共多少钱? | Yīgòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
找钱 | Zhǎoqián | Thối tiền |
找你三十四块 | zhǎo nǐ sānshísì kuài | Thối lại bạn 34 tệ |
付款 | Fùkuǎn | Tính tiền, thanh toán |
Thông qua bài viết này, bây giờ bạn đã nắm rõ cách đọc số và cách nói tiền trong tiếng Trung Quốc chưa nào? Chúc các bạn học tốt. Hãy tiếp tục đồng hành cùng SHZ trong những bài viết tiếp theo nha.
Chia sẻ cho bạn bè Đăng ký tư vấn học tiếng Trung Quận muốn học Quận 1 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận 2 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 9 Bình Chánh Bình Tân Bình Thạnh Cần Giờ Củ Chi Gò Vấp Hóc Môn Nhà Bè Phú Nhuận Tân Bình Tân Phú Thủ Đức Thủ Dầu Một Long An Đăng ký tư vấnTừ khóa » Cái Này Bao Nhiêu Tiền Tiếng Trung
-
Hội Thoại 1
-
Cái Này Bao Nhiêu Tiền Tiếng Trung Nói Như Thế Nào? - 這個多少錢
-
Học Tiếng Trung Bồi Bài 58: Hỏi Giá Cả
-
Cách Hỏi Giá Tiền Trong Tiếng Trung
-
Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Đơn Giản & Chính Xác Nhất
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (6): Mặc Cả
-
Hỏi Giá Tiền Bằng Tiếng Trung
-
Chủ đề: THANH TOÁN - 付钱 - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Cơ Bản Chat Với Shop - Shippo
-
Bài 15: Mua Bán Hoa Quả
-
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo Bao Nhiêu Tiền Một Cân
-
Giá Tiền Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG MUA SẮM