Cách đọc Số Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện
Menu
Chúc các bạn có một tuần học tập vui vẻ!
Menu
- Lớp Tiếng Hàn tại Hà Nội
- Tài liệu học tiếng Hàn
- Đăng ký học tiếng Hàn
- Học phí tiếng Hàn
- Liên hệ
Bài học tiếng Hàn
Cách đọc số tiếng Hàn Thời gian đăng: 09/10/2015 09:43 Học số đếm là một trong những bài cơ bản và đầu tiên của khoá học tiếng Hàn cơ bản, Hôm nay lớp học tiếng Hàn sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc số đếm tiếng Hàn.
Số đếm trong tiếng hàn được đọc ra sao?
Số đếm trong tiếng Hàn được chia làm hai loại đó là số đếm Hán Hàn và số đếm thuần Hàn. Số đếm thuần Hàn thì được đặt trong dấu ngoặc còn nhìn chung từ số 100 trở đi thì hai cách đếm này đều giống nhau. Cách đọc số tiếng Hàn có tương đồng với tiếng Nhật và tiếng Trung, tuy nhiên lại khác với tiếng Việt nên các bạn mới học sẽ khó học hơn một chút. >>> Xem thêm: Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc giao tiếp hằng ngày hiệu quả Khi đi chung với các đơn vị khác như giờ, phút, cái, con vật... thì hai cách đọc thuần Hàn và Hán hàn là khác nhau. Sau đây là số học trong tiếng Hàn:| số đếm | Tiếng Hàn | Cách đọc |
| 0 | (공) | |
| 1 | 일 (하나) | il (hana) |
| 2 | 이 (둘) | ee (tul) |
| 3 | 삼 (셋) | sam (set) |
| 4 | 사 (넷) | sa (net) |
| 5 | 오 (다섯) | o (taseot) |
| 6 | 육 (여섯) | yuk (yeoseot) |
| 7 | 칠 (일곱 | chil (ilgop) |
| 8 | 팔 (여덟) | pal (yeodeol) |
| 9 | 구 (아홉) | ku (ahop) |
| 10 | 십 (열) | sip (yeol) |
| 11 | 십일 (열하나) | sip-il (yol-hana) |
| 12 | 십이 (열둘) | sip-ee (yeol-tul) |
| 13 | 십삼 (열셋) | sip-sam (yeol-set) |
| 14 | 십사 (열넷) | sip-sa (yeol-net) |
| 15 | 십오 (열다섯) | sip-o (yeol-taseot) |
| 16 | 십육 (열여섯) | sim-yuk (yeol-yeoseot) |
| 17 | 십칠 (열일곱) | sip-chil (yeol-ilkop) |
| 18 | 십팔 (열여덟) | sip pal (yeol-yeodeol) |
| 19 | 십구 (열아홉) | sip-ku (yeol-ahop) |
| 20 | 이십 (스물) | ee-sip (seumul) |
| Số đếm | Tiếng Hàn | Cách đọc |
| 30 | 삼십 (서른) | sam-sip (seoreun) |
| 40 | 사십 (마흔) | sa-sip (maheun) |
| 50 | 오십 (쉰) | o-sip (shwin) |
| 60 | 육십 (예순) | yuk-sip (yesun) |
| 70 | 칠십 (이른) | chil-sip (ireun) |
| 80 | 팔십 (여든) | pal-sip (yeodeun) |
| 90 | 구십 (아흔) | Ku-sip (aheun) |
| 100 | 백 | baek |
| 200 | 이백 | ee-baek |
| 1.000 | 천 | cheon |
| 10.000 | 만 | man |
| 100.000 | 십만 | sip-man |
| 1.000.000 | 백만 | baek-man |
| 100.000.000 | 억 | eok |
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
7 bất quy tắc “thần thánh” trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn theo chủ đề: Mời dự sinh nhật
Top 5 quyển sách tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu
Những câu giao tiếp tiếng Hàn theo tình huống
Tuyệt kỹ "Bí ẩn" học tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu
Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vnTừ khóa » Số 0 Trong Tiếng Hàn đọc Là Gì
-
Số 0 Trong Tiếng Hàn Quốc – Cách Phát âm Và Sử Dụng Chuẩn Nhất
-
CÁCH ĐỌC SỐ 0 TRONG TIẾNG HÀN? 공 HAY 영? - YouTube
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn
-
Bảng Số đếm Trong Tiếng Hàn – Trung Tâm Tiếng Hàn SOS
-
4 Lưu ý Khi Học Số đếm Tiếng Hàn Quốc để Hoàn Thiện Khả Năng ...
-
Bảng Số Tiếng Hàn
-
Học Cách đếm Số Tiếng Hàn Nâng Cao
-
Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Hàn Có Phiên Âm
-
Học Tiếng Hàn :: Bài Học 8 Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Số đếm - Học Tiếng Hàn
-
Số đếm Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
Số đếm Trong Tiếng Hàn
-
CÁCH ĐỌC SỐ 0 TRONG TIẾNG HÀN? 공 HAY 영? 2023
-
Số đếm Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina