Đối với những số hàng chục và có hàng đơn vị là 1,2,3,4 thì 1,2,3,4 sẽ bị biến đổi như sau: - 1: 하나 -> 한 - 2: 둘 -> 두 - 3: 셋 -> 세 - 4: 넷 > 네 Như vậy, ví dụ: - 12: 열두 - 23: 스물세 - 31: 서른한 Số đặc biệt: Số 20 khi đứng 1 mình để nói tuổi sẽ bị biến đổi thành 스무
Xem chi tiết »
Hiện nay, đơn vị đếm tuổi trong tiếng Hàn được dùng là: 살. Cách đếm tuổi sẽ như sau: Số tuổi + 살. + Trong đó, bạn cần chú ý sau:.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) 18 thg 4, 2022 · Khi giới thiệu tuổi bằng tiếng Hàn, bạn chỉ cần thêm - 살(-sal: - tuổi) đằng sau số đếm thuần Hàn. - Ví dụ: Bạn muốn nói 72 tuổi, hãy nói 이른 ...
Xem chi tiết »
Hai loại số Hàn Quốc này có mục đích sử dụng, cách đọc, cách viết khác nhau, cụ thể là: Số ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,3 (7) Hai loại số Hàn Quốc này có mục đích sử dụng, cách đọc, cách viết khác nhau, cụ thể là: Số ... Nói tuổi trong tiếng Hàn dùng... · Số đếm Hán Hàn · Cách nói tuổi trong tiếng Hàn
Xem chi tiết »
16 thg 4, 2022 · Trong bài học kinh nghiệm số đếm tiếng Hàn, Sunny đã ra mắt với những bạn là số đếm trong tiếng Nước Hàn được chia thành hai loại là số đếm ...
Xem chi tiết »
? Trong bài học kinh nghiệm số đếm tiếng Hàn, Sunny đã ra mắt với những bạn là số đếm trong ...
Xem chi tiết »
8 thg 4, 2022 · – Ví dụ về cách đếm số : Đếm số tuổi từ 1 tuổi đến 5 tuổi bằng số sẽ là : 1 살 ; 2 살 ; 3 살 ; 4 살 ; 5 살 ; 6 살 ; 7 살 ; 8 살 ; 9 살 ; 10 살 ...
Xem chi tiết »
1. 연세가 어떻게 되세요? (yeonsega eotteoke doeseyo) · 2. 나이가 어떻게 되세요? (naiga eotteoke doeseyo) · 3. 몇 살이에요? (myeot sarieyo).
Xem chi tiết »
Cách nói tuổi trong tiếng hàn. 1. SỬ DỤNG SỐ THUẦN HÀN ; 60, 예순, Ye-sun ; 70, 일흔, Il-heun ; 80, 여든, Yeo-deun ; 90, 아흔, A- ...
Xem chi tiết »
Hệ thống số trong tiếng Hàn sẽ chia làm : Số thuần Hàn ( tương tự như ... Số, Cách viết số thuần Hàn, Phiên âm, Cách đọc.
Xem chi tiết »
Khi trả lời tuổi tác, người Hàn Quốc sẽ dùng số thuần Hàn (하나, 둘, 셋…) thay vì số Hán Hàn. Cách trả lời cũng rất đơn giản, chỉ cần trả lời “(저는) +số tuổi + ...
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2014 · 스물세 살 = 이십삼 세 = 23 tuổi, 80세 (팔십세) = 여든 살 = 80 tuổi,. Các câu hỏi về tuổi: 연세가 어떻게 되세요?
Xem chi tiết »
Với cách nói về số thứ tự: Thứ nhất : 첫째; Thứ nhì : 둘째; Thứ ba : 섯째; Thứ tư : 넛째; Thứ năm : 다섯째. Cách đọc ...
Xem chi tiết »
Số đếm Phát âm · 1 한나 (한) · 2 둘 (두) · 3 셋 (세) · 4 넷 (네) · 5 다섯 · 6 여섯 · 7 일곱 · 8 여덟.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách đọc Số Tuổi Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách đọc số tuổi trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu