Cách Đọc Tên Người Nước Ngoài đầy đủ Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Trong giao tiếp hằng ngày, việc đọc và gọi tên người khác chính xác là phép lịch sự tối thiếu vì vây để có thể đọc chính xác tên thì hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học về cách gọi tên nước ngoài cùng với một số tên quen thuộc thường gặp hằng ngày.
cách đọc tên người nước ngoài tiếng Anh
1. Cấu tạo tên của người nước ngoài:
First name + Middle name + Last name |
First name: tên gọi, tên thường ngày hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày giữa bạn bè hay người thân với nhau
Middle name: Tên đệm
Last name, Surename , First name: đều được dùng chung để chỉ họ, họ của gia đình.
- Leonardo Wilhelm DiCaprio
- Oprah Gail Winfrey ( Oprah)
- Jennifer Joanna Aniston ( Jennifer Aniston)
- Jennifer Lynn Lopez ( Jennifer Lopez)
- John Christopher Depp II ( Johnny Depp)
cách đọc tên người nước ngoài tiếng Anh
Trong giao tiếp bình thường thì cấu trúc có chút thay đổi:
First name + Last name |
- Barack Obama
- William Gates ( hay thường gọi là Bill Gates)
- Leonardo DiCaprio
- Julia Roberts
- Michael Jordan
Lưu ý trong văn giao tiếp chúng ta cần phải thêm vào Mr, Mrs và Miss vào tên người cho phù hợp
Trong trường hợp giao tiếp với người đàn ông để mang thêm nghĩa trang trọng ta có thể thêm Mr (đọc là /’mistə/) trước họ hoặc họ tên. Như vậy, sẽ được coi là lịch sự và không gây thất lễ với người nghe khi gọi họ là ngài.
- Welcome, Mr Newton, come to our hotel.
- Hoan nghênh, ngài Newton đẽ đến với khách sạn của chúng tôi.
Trong trường hợp giao tiếp với người phụ nữ còn trẻ mà ta nghĩ là chưa chồng thì ta sẽ thêm chữ Miss (đọc là /mis/) trước họ hoặc họ tên. Việc thêm miss vào trước tên như vậy giống như trong tiếng Việt gọi là “cô”
- Miss Alex, how is your day?
- Cô Alex ngài của cô hôm nay thế nào?
Trong trường hợp đối thoại với người phụ nữ đã có chồng thì ta thêm Mrs (đọc là /’misiz/ ) trước họ hoặc họ tên. Đối với các nước phương tây và một số nước phương đông khi lấy chồng thì sẽ đổi họ theo họ chồng.
- Mrs Smith is waiting for you in the ballroom.
- Bà Smith đang đợi bạn trong phòng hội nghị.
2. Các lưu ý về cách đọc tên Tiếng Anh của người nước ngoài:
cách đọc tên người nước ngoài tiếng Anh
Tên tiếng Anh có nguồn gốc từ một số ngôn ngữ khác, và có thể đã thay đổi hoặc không thể thay đổi cách chúng được nói trong quá trình đó; nhiều tên có thể có cách viết lịch sử được lưu giữ mà không còn liên quan nhiều đến cách chúng được phát âm, hoặc ngược lại, bây giờ được phát âm nhiều hơn khi chúng được viết thay vì cách chúng được nói trước đây. Cũng có thể cha mẹ của ai đó đã chọn đặt tên cho họ một cái gì đó trông đẹp mắt đối với họ, nhưng họ không biết cách phát âm, hoặc người đó có thể đã chọn một cái tên đặc biệt bằng cách cố tình phát âm sai tên của họ.
3. Các họ thường gặp của người nước ngoài và cách đọc:
Tên | Phiên âm cách đọc |
Smith | / smɪθ / |
Jones | / dʒɒn / |
Williams | wɪljəm / |
Brown | / braʊn / |
Thomas | /tɒməs / |
Robinson | /rɒbɪns (ə) n / |
Walker | / ˈWɔːkə (r) / |
White | /waɪt/ |
Edwards | / edˈwɔː (r) d/ |
Green | / ɡriːn / |
Hall | / hɔːl / |
Martin | / ˈMɑː (r) tɪn / |
Ellis | / ˈElɪs/ |
Freeman | / ˈFriːmən / |
4. Các tên thông dụng được dùng nhiều trong tiếng Anh:
Tên tiếng Anh | Cách đọc |
John | dʒɒn | |
Robert | ˈrɒbət | |
Michael | ˈmaɪkl̩ | |
William | ˈwɪlɪəm | |
David | ˈdeɪvɪd | |
Richard | ˈrɪtʃəd | |
Joseph | ˈdʒəʊzɪf | |
Thomas | ˈtɒməs | |
Charles | tʃɑːlz | |
Christopher | ˈkrɪstəfə | |
Daniel | ˈdɑːnɪəl | |
Matthew | ˈmæθjuː | |
Anthony | ˈæntəni | |
Donald | ˈdɒnl̩d | |
Mark | mɑːk | |
Paul | pɔːl | |
Steven | ˈstiːvn̩ | |
Andrew | ˈændruː | |
Kenneth | ˈkenɪθ | |
Joshua | ˈdʒɒʃʊə | |
Kevin | ˈkevɪn | |
Brian | ˈbraɪən | |
George | dʒɔːdʒ | |
Edward | ˈedwəd | |
Patricia | | pəˈtrɪʃə | |
Linda | ˈlɪndə | |
Elizabeth | ɪˈlɪzəbəθ | |
Barbara | ˈbɑːbrə | |
Susan | ˈsuːzn̩ | |
Jessica | ˈdʒesɪkə | |
Sarah | ˈseərə | |
Karen | ˈkærən | |
Nancy | ˈnænsi | |
Lisa | ˈliːsə | |
Margaret | ˈmɑːɡrɪt | |
Betty | ˈbeti | |
Sandra | ˈsɑːndrə | |
Ashley | ˈæʃli | |
Dorothy | ˈdɒrəθi | |
Kimberly | ˈkɪmbərli | |
Emily | ˈemli | |
Donna | ˈdɑːnə | |
Michelle | mɪˈʃel | |
Carol | ˈkærəl | |
- Dorothy Smith is waiting for you to call her name so she can be in the room to check her health.
- Bà Dorothy đang đợi bạn gọi tên bà ấy để bà ấy có thể vào trong phòng để kiểm tra sức khỏe.
Đối với câu này, người dùng sử dụng Mrs với người tương đối lớn tuổi và kèm thêm tên của bà với họ của người chồng.
- I was wondering where Ms Alex I was waiting for her in the ballroom.
- Tôi đàn thắc mắc cô Alex đang ở đâu tôi đang đợi cô ấy ở phòng hội nghị.
Đối với câu này, trước tên của người nữ ta dùng chữ Ms để chỉ một người phụ nữ trẻ.
- I don’t know what is wrong with Mr Brown. He always talks to my mom with a weird attitude and he even gives me a weird look.
- Tôi không hiểu chuyện sai với ông Brown nữa. Ông ấy luôn nói chuyện với mẹ tôi với một thái độ khó chịu và ông ấy thậm chí còn nhìn tôi với một ánh mắt lạ lùng.
Đối với câu này, trước tên của người nam đặc biệt là người lớn tuổi hơn để thể hiện sự tôn trọng. Sau chữ Mr là họ của người đàn ông.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết về cách đọc tên trong tiếng Anh nhé!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Giải Nhất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Các từ vựng tiếng Anh trong công nghệ sinh học theo thứ tự chữ cái
- "UP": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Giao Thông trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Lốp Xe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Net Worth là gì và cấu trúc cụm từ Net Worth trong câu Tiếng Anh
- Thủ Môn trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Combine trong câu Tiếng Anh
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Họ Của Nước Ngoài
-
Danh Sách Một Số Họ Phổ Biến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Các Họ Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ đầy đủ
-
Cách Gọi Họ Tên Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất! - TOPICA Native
-
Tên Họ Phổ Biến Của Hoa Kỳ Và ý Nghĩa Của Chúng - EFERRIT.COM
-
Họ Tiếng Anh Hay ❤️️Những Họ Tên Tiếng Anh Nam Nữ Đẹp
-
100 Họ Phổ Biến Nhất ở Mỹ
-
Họ Tiếng Anh 2022 ❤️️ Tất Tần Tật Họ Phổ Biến Tại Anh, Mỹ
-
Cách Viết Họ Tên Trong Tiếng Anh đầy đủ Chuẩn Xác Nhất - ÂM
-
Người Việt ở Nước Ngoài Có Gặp Vấn đề Giấy Tờ Vì Cách Ghi Họ Tên ...
-
Cách Viết Họ Tên Tên Người Mỹ được... - Tiếng Anh Giao Tiếp
-
First Name Là Gì? Last Name Là Gì? Cách điền Thông Tin đầy đủ
-
Các Sắc Tộc Tại Singapore