Cách đọc Thông Số Lốp Xe Tải - DoThanh Auto

Menu
  • Giới thiệu
    • GIỚI THIỆU DOTHANH AUTO
    • GIỚI THIỆU DOTHANH - JMC
    • GIỚI THIỆU DOTHANH - DAEWOO
  • Sản phẩm
    • Dothanh IZ
    • Daewoo Trucks
  • Phụ tùng
    • PHỤ TÙNG DOTHANH IZ
      • Phụ tùng thân vỏ DOTHANH IZ
      • Phụ tùng truyền động DOTHANH IZ
      • Phụ tùng động cơ DOTHANH IZ
      • Phụ tùng hộp số DOTHANH IZ
      • Phụ tùng điện - lạnh DOTHANH IZ
      • Phụ tùng bảo dưỡng DOTHANH IZ
    • PHỤ TÙNG DAEWOO TRUCKS
      • Phụ tùng thân vỏ Daewoo Trucks
      • Phụ tùng truyền động Daewoo Trucks
      • Phụ tùng động cơ Daewoo Trucks
      • Phụ tùng hộp số Daewoo Trucks
      • Phụ tùng điện - lạnh Daewoo Trucks
      • Phụ tùng bảo dưỡng Daewoo Trucks
  • Dịch vụ
    • Chính sách bảo hành
    • Trạm dịch vụ bảo hành
    • Quy định thu hồi
  • Đại lý
    • Miền Bắc
    • Miền Trung
    • Miền Nam
  • Tin tức
    • Sự kiện
    • Khuyến mãi
    • Kiến thức xe tải
    • Tin thị trường
  • Tuyển dụng
    • Việc Làm Hồ Chí Minh
    • Việc làm Bình Dương
    • Việc làm Đà Nẵng
    • Việc Làm Tiền Giang
    • Việc Làm Phú Yên
    • Việc Làm Ninh Thuận
    • Việc làm Đồng Nai
    • Việc Làm Hậu Giang
    • Việc Làm Kiên Giang
    • Việc Làm Hải Dương
    • Việc Làm Các Khu Vực Khác
  • Liên hệ
  • Giới thiệu

    • GIỚI THIỆU DOTHANH AUTO
    • GIỚI THIỆU DOTHANH - JMC
    • GIỚI THIỆU DOTHANH - DAEWOO
  • Sản phẩm

    Dothanh IZ Daewoo Trucks

    DOTHANH IZ650SL

    Tải trọng: 6.95 T - 7.35 T

    DOTHANH IZ150

    Tải trọng: 1.49 T

    DOTHANH IZ200

    Tải trọng: 1.99 T

    DOTHANH IZ250

    Tải trọng: 2.49 T

    DOTHANH IZ350

    Tải trọng: 1.9 T - 3.5 T

    DOTHANH IZ350SL

    Tải trọng: 1.9 T - 3.5 T

    DOTHANH IZ350 - Xe Tập Lái

    Tải trọng: 3.7 T

    DOTHANH IZ65 - Chở Gia Cầm

    Tải trọng: 3T

    DOTHANH IZ65

    Tải trọng: 1.9 T - 3.5 T

    DOTHANH IZ500

    Tải trọng: 4.9 T

    DOTHANH IZ500L

    Tải trọng: 4.9 T

    DOTHANH IZ500SL

    Tải trọng: 4.9 T

    DOTHANH IZ650

    Tải trọng: 6.6 T

    DAEWOO/TẢI TỰ ĐỔ (CL4DF)

    Tải trọng: 12.7 T

    DAEWOO NOVUS CL4T8

    Tải trọng: 39 T

    DAEWOO NOVUS CL4TF

    Tải trọng: 39 T

    DAEWOO HC8

    Tải trọng: 8.6 T

    DAEWOO HC6

    Tải trọng: 8.8 T

    DAEWOO HC6 - GẮN CẨU

    Tải trọng: 7.1 T

    DAEWOO HU8 (6x2 - chassi dài)

    Tải trọng: 15 T

    DAEWOO HU6 (6X2 - Chassi ngắn)

    Tải trọng: 15.6 T

    HU6 - BỒN CHỞ CÁM

    Tải trọng: 15 T

    DAEWOO HU6 - BỒN NHÔM XITEC

    Tải trọng: 15.6T

  • Phụ tùng

    • PHỤ TÙNG DOTHANH IZ
      • Phụ tùng thân vỏ DOTHANH IZ
      • Phụ tùng truyền động DOTHANH IZ
      • Phụ tùng động cơ DOTHANH IZ
      • Phụ tùng hộp số DOTHANH IZ
      • Phụ tùng điện - lạnh DOTHANH IZ
      • Phụ tùng bảo dưỡng DOTHANH IZ
    • PHỤ TÙNG DAEWOO TRUCKS
      • Phụ tùng thân vỏ Daewoo Trucks
      • Phụ tùng truyền động Daewoo Trucks
      • Phụ tùng động cơ Daewoo Trucks
      • Phụ tùng hộp số Daewoo Trucks
      • Phụ tùng điện - lạnh Daewoo Trucks
      • Phụ tùng bảo dưỡng Daewoo Trucks
  • Dịch vụ

    • Chính sách bảo hành
    • Trạm dịch vụ bảo hành
    • Quy định thu hồi
  • Đại lý

    • Miền Bắc
    • Miền Trung
    • Miền Nam
  • Tin tức

    • Sự kiện
    • Khuyến mãi
    • Kiến thức xe tải
    • Tin thị trường
  • Tuyển dụng

    • Việc Làm Hồ Chí Minh
    • Việc làm Bình Dương
    • Việc làm Đà Nẵng
    • Việc Làm Tiền Giang
    • Việc Làm Phú Yên
    • Việc Làm Ninh Thuận
    • Việc làm Đồng Nai
    • Việc Làm Hậu Giang
    • Việc Làm Kiên Giang
    • Việc Làm Hải Dương
    • Việc Làm Các Khu Vực Khác
  • Liên hệ

VI | EN

Tin tức

Cách đọc thông số lốp xe tải

Những chỉ số quan trọng bằng chữ và số giúp người sử dụng mua và thay đúng loại lốp cũng như các điều kiện hoạt động phù hợp.

Không chỉ hữu ích trong việc mua và thay cùng loại lốp, các thông số còn hỗ trợ trong việc nâng cấp hoặc đổi loại lốp chạy theo mùa, tùy thuộc vào từng điều kiện thời tiết. Các chữ cái và con số cũng giúp người sử dụng hiểu tốc độ tối đa cho phép, độ chịu nhiệt, sức tải cũng như độ rộng của lốp và đường kính vành xe.

1. Đọc tên nhà sản xuất và tên lốp:

Những chữ cỡ lớn, thường nằm ở vòng ngoài cho biết tên nhà sản xuất, thương hiệu. Tên lốp có thể chỉ gồm chữ cái, hoặc kết hợp cả chữ và số, như Goodyear's Eagle F1 GS-D3, Hankook Ventus R-S2 Z212 hay Kumho Ecsta MX.

2. Tìm đặc điểm miêu tả dịch vụ:

Không phải lốp nào cũng có, và nếu có, dấu hiệu này thường nằm trước tên lốp, có thể là P, LT, ST, T hoặc C.

P: lốp cho xe con (Passenger vehicle) LT: lốp xe tải nhẹ (Light Truck) ST: lốp xe đầu kéo đặc biệt (Special Trailer) T: lốp thay thế tạm thời (Temporary) C: lốp xe chở hàng thương mại, xe tải hạng nặng

3. Tìm chiều rộng và biên dạng lốp:

Đó là loạt chữ và số ngay sau đặc điểm dịch vụ và có dấu gạch chéo ở giữa. Ba số đầu tiên là chiều rộng lốp và tính bằng đơn vị milimét. Chiều rộng có thể từ 155-315. Ví dụ trong ảnh là 225 mm.

Hai số tiếp theo và nằm phía sau gạch chéo là biên dạng lốp, là tỷ lệ % giữa chiều cao hông lốp so với chiều rộng mặt lốp và thường từ 55-75% với phần lớn xe con. Ví dụ trong ảnh là 60%.

Biên dạng lốp được tính: 225 mm x 60% = 135 mm.

4. Hiểu cấu trúc lốp:

Phần lớn thông số này được hiển thị bằng chữ R và nằm ngay sau biên dạng lốp. R nghĩa là cấu trúc bố thép tỏa tròn Radial, một tiêu chuẩn công nghiệp của xe con, và là loại lốp thông dụng nhất. Những loại xe khác có thể là B, D hoặc E.

5. Biết đường kính vành xe:

Thường nằm ngay sau cấu trúc lốp, cho biết kích thước vành phù hợp với lốp xe. Như trong ảnh, vành là loại 17 inch (43,2 cm).

6. Tìm chỉ số tải trọng tối đa cho phép:

Con số này đặc biệt quan trọng, cho biết khả năng tải của lốp xe và con số càng lớn, mức tải của lốp càng cao. Dấu hiệu này không phải lúc nào cũng chỉ là con số. 

Không bao giờ thay lốp nguyên bản bằng loại lốp có chỉ số tải trọng tối đa cho phép thấp hơn, mà chỉ dùng lốp có cùng, hoặc chỉ số này cao hơn. Ví dụ bạn dùng loại như trong ảnh, là 82, thì khi thay phải cùng là loại 82 hoặc cao hơn.

7. Tìm chỉ số tốc độ tối đa cho phép:

Chỉ số cho biết lốp xe có thể tải một lượng hàng nhất định và chạy với tốc độ nào đó. Những chữ cái cho biết giới hạn tốc độ của từng loại lốp cụ thể như sau:

Q: 160 km/h S: 180 km/h T: 190 km/h U: 200 km/h H: 210 km/h V: 240 km/h (như ví dụ trong ảnh) Z: trên 240 km/h

8. Tìm chỉ số chịu nhiệt:

Cho biết độ chịu nhiệt ở tốc độ cao ở phần trong của lốp. Chỉ số này có thể là chữ A, B hoặc C với A thể hiện độ chịu nhiệt cao nhất và C là thấp nhất.

9. Xác định mã của bộ giao thông nơi lốp được sản xuất bằng cách tìm dãy ký hiệu phía sau chữ "DOT":

Sau chữ "DOT" là nhà máy sản xuất. Như trong ảnh, "M5" cho biết đây là loại lốp Michelin sản xuất tại nhà máy ở Kentville, Canada. Tiếp theo là mã kích cỡ lốp (DO). "L8M" là mã kích thước. Còn "5008" là tuần và năm sản xuất - lốp được sản xuất vào tuần thứ 50 của năm 2008.

10. Tìm chỉ số áp suất lốp:

Nằm ở viền trong của lốp, cho biết áp suất phù hợp để tối đa hiệu suất hoạt động của lốp.

Nguồn: Vnexpress

Bài viết liên quan

  • » 4 Cách Tra Cứu Phạt Nguội Nhanh Và Chuẩn Xác Nhất (20-07-2023)
  • » KINH NGHIỆM ĐẦU TƯ XE TẢI GIÚP HỒI VỐN NHANH ÍT NGƯỜI BIẾT (26-10-2024)
  • » 5 ĐIỂM ĐÁNG CHÚ Ý TRÊN DOTHANH IZ650SL | Xe tải 7.2 tấn, thùng dài 6m3 (21-08-2024)
  • » GIỚI THIỆU XE TẢI DOTHANH IZ650SL MỚI | Tải trọng từ 7 tấn, thùng dài 6m3 (15-08-2024)
  • » 7 Nguyên Nhân Lốp Xe Ô Tô Mòn Nhanh, Không Đều (22-02-2024)
  • » Mùa đông, mùa lạnh ngồi trong xe có cần bật điều hòa? (08-01-2024)
  • » 3 xe tải Đô Thành 5 tấn đáng mua nhất năm | DOTHANH IZ500 Series (30-11-2023)
  • » ĐÁNH GIÁ XE TẢI MỚI DOTHANH IZ500L & IZ500SL | Xe tải 5 tấn; Thùng dài 5m2 - 6m3 (22-11-2023)
  • » XE BEN DAEWOO NOVUS CL4DF CÓ TỐT KHÔNG? (11-10-2023)
  • » 5 ĐIỀU CẦN BIẾT ĐỂ KÉO DÀI TUỔI THỌ Ô TÔ (06-09-2023)

HOTLINE

Dothanh IZ

0962 752 686

HOTLINE

Daewoo Trucks

0967 738 666 

Bảo hành

0967 759 666

Cứu hộ

0978 22 00 77

Tư vấn phụ tùng

0967 751 666

Sản phẩm

Dothanh IZ Daewoo Trucks

Dịch vụ

Chính sách bảo hành Trạm dịch vụ bảo hành Quy định thu hồi

Đại lý

Miền Bắc Miền Trung Miền Nam

Tin Tức

Sự kiện Khuyến mãi Kiến thức xe tải Tin thị trường

Liên kết

dothanhdaewoo.com.vn dothanhauto.com

CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ ĐÔ THÀNH - ĐỘC QUYỀN XE TẢI DAEWOO TẠI VIỆT NAM

Đ/c: QL 51, Ấp Đất Mới, Long Phước, Long Thành, Đồng Nai . ĐT: 02513.559.225 . Mail: dt@dothanhauto.com

CHÍNH SÁCH BẢO MẬT THÔNG TIN

GPKD Số: 3600521183 cấp lần đầu ngày 28/03/2008

Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu Tư Đồng Nai   

Đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 17/8/2018  

backtop
Dịch vụ Kinh doanh Phụ tùng

Từ khóa » Chiều Rộng Lốp Xe