Cách đọc Trị Số Của điện Trở Dán Docx - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Điện - Điện tử
Cách đọc trị số của điện trở dán docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.06 KB, 5 trang )

1 Cách đọc trị số của điện trở dán Linh kiện SMD (Surface Mount Devices) - loại linh kiện dán trên bề mặt mạch in, sử dụng trong công nghệ SMT (Surface Mount Technology) gọi tắt là linh kiện dán. Các linh kiện dán thường thấy trong mainboard: Điện trở dán, tụ dán, cuộn dây dán, diode dán, Transistor dán, mosfet dán, IC dán Rỏ ràng linh kiện thông thường nào thì cũng có linh kiện dán tương ứng. 2 1. Điện trở dán: 1.1 Cách đọc trị số điện trở dán: Điện trở dán dùng 3 chữ số in trên lưng để chỉ giá trị của điện trở. 2 chữ số đầu là giá trị thông dụng và số thứ 3 là số mũ của mười (số số không). Ví dụ: 334 = 33 × 10^4 ohms = 330 kilohms 222 = 22 × 10^2 ohms = 2.2 kilohms 473 = 47 × 10^3 ohms = 47 kilohms 105 = 10 × 10^5 ohms = 1.0 megohm Điện trở dưới 100 ohms sẽ ghi: số cuối = 0 (Vì 10^0 = 1). Ví dụ: 100 = 10 × 10^0 ohm = 10 ohms 220 = 22 × 10^0 ohm = 22 ohms Đôi khi nó được khi hẳn là 10 hay 22 để trán hiểu nhầm là 100 = 100ohms hay 220 3 là 220ohms. Điện trở nhỏ hơn 10 ohms sẽ được ghi kèm chữ R để chỉ dấu thập phân. Ví dụ: 4R7 = 4.7 ohms R300 = 0.30 ohms 0R22 = 0.22 ohms 0R01 = 0.01 ohms Trường hợp điện trở dán có 4 chữ số thì 3 chữ số đầu là giá trị thực và chữ số thứ tư chính là số mũ 10 (số số không). Ví dụ: 1001 = 100 × 10^1 ohms = 1.00 kilohm 4992 = 499 × 10^2 ohms = 49.9 kilohm 1000 = 100 × 10^0 ohm = 100 ohms Một số trường hợp điện trở lớn hơn 1000ohms thì được ký hiệu chữ K (tức Kilo ohms) và điện trở lớn hơn 1000.000 ohms thì ký hiệu chử M (Mega ohms). Các điện trở ghi 000 hoặc 0000 là điện trở có trị số = 0ohms. 4 Còn tiếp Bảng tra Code Resistor SMD (nguồn Cooler Master và AcBel xài rất nhiều loại này) 1/ Mã điện trở và giá trị tuơng ứng 2/ Hệ số nhân được kí hiệu bằng chữ cái: - S hoặc Y: hệ số nhân 10-2 - R hoặc X: hệ số nhân 10-1 - A: hệ số nhân 100 - B: hệ số nhân 101 - C: hệ số nhân 102 - D: hệ số nhân 103 - E: hệ số nhân 104 - F: hệ số nhân 105 5 Ví dụ: - 51S = 51Y = 3.32 ohm - 12R = 12X = 13 ohm - 09A = 121 ohm - 24B = 1.74 K ohm - 63C = 44.2 K ohm - 20D = 158 K ohm - 31E = 2.05 M ohm - 74F = 57.6 M ohm

Tài liệu liên quan

  • su phu thuoc cua dien tro vao chieu dai day dan su phu thuoc cua dien tro vao chieu dai day dan
    • 16
    • 1
    • 1
  • Tụ điện: Phân loại và cách đọc trị Tụ điện: Phân loại và cách đọc trị
    • 8
    • 2
    • 20
  • Tài liệu Cách đọc trị số - ý nghĩa điện áp pptx Tài liệu Cách đọc trị số - ý nghĩa điện áp pptx
    • 4
    • 2
    • 15
  • Tài liệu Điện trở - cách đọc trị số ppt Tài liệu Điện trở - cách đọc trị số ppt
    • 27
    • 1
    • 13
  • Tài liệu Cách đọc trị số điện trở pdf Tài liệu Cách đọc trị số điện trở pdf
    • 3
    • 1
    • 22
  • 5 cách trang trí khung cửa sổ thật xinh pptx 5 cách trang trí khung cửa sổ thật xinh pptx
    • 6
    • 676
    • 1
  • Cực trị trong mạch điện xoay chiều docx Cực trị trong mạch điện xoay chiều docx
    • 8
    • 611
    • 2
  • Cách bài trí phòng khách diện tích hẹp pptx Cách bài trí phòng khách diện tích hẹp pptx
    • 7
    • 369
    • 0
  • Cách đọc trị số   ý nghĩa điện áp tụ điện Cách đọc trị số ý nghĩa điện áp tụ điện
    • 1
    • 2
    • 19
  • Vật lý 9 - SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN pptx Vật lý 9 - SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN pptx
    • 5
    • 2
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(215.06 KB - 5 trang) - Cách đọc trị số của điện trở dán docx Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » điện Trở Dán R100