Cách Đọc Và Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 Chính Xác ...

[Phải Biết] CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT CÁC SỐ TRONG TIẾNG ANH TỪ 1 ĐẾN 100 CHÍNH XÁC NHẤT Đăng bởi Writer Tháng Mười, 12/10/2018

Trong cuộc sống hàng ngày, việc biết cách đọc và viết các số bằng tiếng Anh không chỉ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội học tập và làm việc. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh hay đã có nền tảng cơ bản, việc nắm vững cách đọc và viết các số từ 1 đến 100 là một kỹ năng thiết yếu. Bởi các con số cũng là một phần khá hóc búa trong việc học từ vựng tiếng Anh. Vậy nên, nếu các bạn có thể thuộc và đọc được trôi chảy các số từ 1 đến 100 trang tiếng Anh thì các bạn sẽ có thể nói và viết được bất kỳ con số nào trong tiếng Anh. Tuy nhiên, mặc dù chỉ là những số đơn giản, nhưng đối với các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp thì có thể sẽ gặp một chút khó khăn trong quá trình sử dụng.

Vậy nên, hôm nay Edutrip sẽ tặng các bạn danh sách chi tiết các số từ 1 đến 100 trong tiếng Anh, bao gồm cách viết và phiên âm cụ thể. Đây cũng là một trong những tài liệu tiếng anh nên tham khảo để nâng cao kỹ năng và trình độ tiếng Anh của bạn.

Xem thêm:

  • [PHẢI BIẾT] TÊN CỦA CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG BẰNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
  • [Top 3] cách học tiếng anh giao tiếp hiệu quả nhất cho người đi làm

[TẢI] CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT CÁC SỐ TRONG TIẾNG ANH TỪ 1 ĐẾN 100

CHÍNH XÁC NHẤT

1. TỪ VỰNG VỀ CÁC SỐ ĐẾM TỪ 1 ĐẾN 100

Trong tiếng Anh, việc học và nắm vững từ vựng về các số đếm từ 1 đến 100 là một kỹ năng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong các tình huống hàng ngày như mua sắm, gọi món ăn, hay đặt phòng khách sạn, việc biết cách đọc và viết các số còn hỗ trợ rất nhiều trong học tập và công việc. Từ việc đếm số lượng đồ vật đến tính toán, các số đếm luôn xuất hiện và đóng vai trò quan trọng. Hãy cùng khám phá và học cách đọc, viết các số đếm từ 1 đến 100 để nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn.

1

One

2

Two

3

Three

4

Four

5

Five

6

Six

7

Seven

8

Eight

9

Nine

10

Ten

11

eleven

12

twelve

13

thirteen

14

four teen

15

fif teen

16

six teen

17

seven teen

18

eigh teen

19

nine teen

20

twenty

21

twenty- one

22

twenty- two

23

twenty- three

24

twenty- four

25

twenty- five

26

twenty- six

27

twenty- seven

28

twenty- eight

29

twenty- nine

30

thirty

31

thirty- one

32

thirty- two

33

thirty- three

34

thirty- four

35

thirty- five

36

thirty- six

37

thirty- seven

38

thirty- eight

39

thirty- nine

40

forty

41

forty- one

42

forty- two

43

forty- three

44

forty- four

45

forty- five

46

forty- six

47

forty- seven

48

forty- eight

49

forty- nine

50

fifty

51

fifty- one

52

fifty- two

53

fifty- three

54

fifty- four

55

fifty- five

56

fifty- six

57

fifty- seven

58

fifty- eight

59

fifty- nine

60

sixty

61

sixty- one

62

sixty- two

63

sixty- three

64

sixty- four

65

sixty- five 

66

sixty- six

67

sixty- seven

68

sixty- eight

69

sixty- nine

70

seventy

71

seventy- one

72

seventy- two

73

seventy- three

74

seventy- four

75

seventy- five

76

seventy- six

77

seventy- seven

78

seventy- eight

79

seventy- nine

80

eighty 

81

eighty- one

82

eighty- two

83

eighty- three

84

eighty- four

85

eighty- five

86

eighty- six

87

eighty- seven

88

eighty- eight

89

eighty- nine

90

ninety

91

ninety- one

92

ninety- two

93

ninety- three

94

ninety- four

95

ninety- five

96

ninety- six

97

ninety- seven

98

ninety- eight

99

ninety- nine

100

one hundred

3. VÍ DỤ VỀ SỐ ĐẾM 1-100 Trong Tiếng Anh

Dưới đây là 10 ví dụ về cách dùng số đếm từ 1 đến 100 trong tiếng Anh:

  1. One – I have one brother and one sister.
  2. Ten – She bought ten apples from the market.
  3. Twenty – There are twenty students in my class.
  4. Thirty-five – The book costs thirty-five dollars.
  5. Fifty – He can run fifty miles in a week.
  6. Sixty – My grandmother is sixty years old.
  7. Seventy-three – They sold seventy-three tickets for the concert.
  8. Eighty – The building has eighty floors.
  9. Ninety-nine – There are ninety-nine red balloons in the room.
  10. One hundred – I need one hundred pieces of paper for the project.

Những ví dụ này thể hiện cách sử dụng số đếm trong các ngữ cảnh khác nhau như đếm người, đồ vật, tuổi, giá tiền, khoảng cách, và số lượng.

Sach IELTS Sieu Re Edutrip

2. BÀI TẬP THỰC HÀNH

  • Bài tập 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Twenty-___ (25)

Thirty-___ (33)

Forty-___ (48)

Sixty-___ (67)

Ninety-___ (94)

  • Bài tập 2: Viết bằng chữ các số sau:

12: ____________

27: ____________

39: ____________

53: ____________

68: ____________

75: ____________

82: ____________

96: ____________

  • Bài tập 3: Chọn số đúng dựa trên chữ số đã cho:

Fourteen: ___ (14 / 40)

Twenty-two: ___ (22 / 20)

Thirty-seven: ___ (37 / 73)

Fifty-six: ___ (65 / 56)

Eighty-three: ___ (38 / 83)

  • Bài tập 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần và viết chúng bằng chữ: 31, 18, 74, 50, 99
  • Bài tập 5: Đổi các câu sau sang số tiếng Anh:

Tôi có ba mươi ba con chó.

Cô ấy có hai mươi bốn chiếc xe đạp.

Chúng tôi mua năm mươi tám chiếc bút.

Ông nội tôi có bảy mươi ba cây bonsai.

Bạn tôi đã đọc chín mươi quyển sách.

Đáp án

  • Bài tập 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Twenty-___ (25) → Twenty-five

Thirty-___ (33) → Thirty-three

Forty-___ (48) → Forty-eight

Sixty-___ (67) → Sixty-seven

Ninety-___ (94) → Ninety-four

  • Bài tập 2: Viết bằng chữ các số sau:

12: Twelve

27: Twenty-seven

39: Thirty-nine

53: Fifty-three

68: Sixty-eight

75: Seventy-five

82: Eighty-two

96: Ninety-six

  • Bài tập 3: Chọn số đúng dựa trên chữ số đã cho:

Fourteen: ___ (14 / 40) → 14

Twenty-two: ___ (22 / 20) → 22

Thirty-seven: ___ (37 / 73) → 37

Fifty-six: ___ (65 / 56) → 56

Eighty-three: ___ (38 / 83) → 83

  • Bài tập 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần và viết chúng bằng chữ:

31, 18, 74, 50, 99

Eighteen, Thirty-one, Fifty, Seventy-four, Ninety-nine

  • Bài tập 5: Đổi các câu sau sang số tiếng Anh:

Tôi có ba mươi ba con chó. (I have thirty-three dogs.)

Cô ấy có hai mươi bốn chiếc xe đạp. (She has twenty-four bicycles.)

Chúng tôi mua năm mươi tám chiếc bút. (We bought fifty-eight pens.)

Ông nội tôi có bảy mươi ba cây bonsai. (My grandfather has seventy-three bonsai trees.)

Bạn tôi đã đọc chín mươi quyển sách. (My friend has read ninety books.)

3. KẾT LUẬN

Việc nắm vững cách đọc và viết các số trong tiếng Anh từ 1 đến 100 không chỉ là bước khởi đầu quan trọng trong hành trình học tiếng Anh, mà còn là nền tảng giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Trên đây là tổng hợp cách viết, đọc, của các số từ 1 đến 100 trong tiếng Anh, mong có thể giúp các bạn tăng khả năng từ vựng tiếng Anh về các con số. Đặc biệt, thông qua bài viết này, các bạn đã có thể làm quen và sử dụng thành thạo các con số, từ đó tạo nên một bước tiến vững chắc trong việc chinh phục ngôn ngữ toàn cầu này. Hãy kiên trì luyện tập và áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, chắc chắn các bạn sẽ đạt được những kết quả đáng mong đợi. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập và khám phá thế giới!

Viết bình luận của bạn:

Chuyên mục

  • Blog
    • Du Lịch
    • Kiến Thức Tiếng Anh
      • IELTS
      • Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Phát Âm Tiếng Anh
      • Tiếng Anh Giao Tiếp
      • Từ Vựng Tiếng Anh
  • Kiến Thức Tiếng Tây Ban Nha
    • Sách Học Tiếng Tây Ban Nha
    • Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha
  • Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Onthi247
  • Sách Khác – Mua Sách
    • Mua Sách Tiếng Anh
    • Sách Hay Khác
    • Sách Tiếng Nhật
  • Sách Tiếng Anh Tổng hợp
    • Sách IELTS
    • Sách Nghe Nói Đọc Viết
    • Sách Ngữ Pháp Từ Vựng -Phát Âm
    • Sách Tiếng Anh Trẻ Con Và Học Sinh
    • Sách TOEIC
    • Truyện Tiếng Anh Hay
  • Top List – mẹo
    • Cách Học – Sách
  • uncategorized @vi
  • Ưu Đãi – Thông Báo
Trang Chủ 0 Giỏ Hàng File Nghe Tài Khoản

Từ khóa » Các Số Bằng Tiếng Anh Từ 1 đến 100