Cách đổi đơn Vị Pha Chế Trong Nấu ăn, Làm Bánh, Pha Chế Sang ...

Unilever Mã Giảm 30K#Kinh nghiệm hay>#Mẹo vặt cuộc sống>#Mẹo vặt bếp núcCách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Mê nấu ăn, làm bánh nhưng liệu bạn đã biết cách quy đổi các đơn vị pha chế sang gram và ml chính xác? Tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị pha chế sang gram và ml đơn giản cùng Bách hóa XANH nhé.

Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,... Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa? Bách hóa XANH sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.

1 Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế

Các đơn vị đo lường phổ biến nhất

  • Gram (gam, lạng, g, gr) và Kilogram (kilogam, kí lô, kí, kg) được dùng để đo chất rắn.
  • Milliliter (mi-li-lít, ml) và Liter (lít, l) được dùng để đo dung dịch chất lỏng.
  • Độ Celsius (độ C) được dùng để đo nhiệt độ.

Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế

  • Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): còn được biết đến là muỗng (thìa) cà phê, Khi viết tắt đơn vị này không được viết hoa chữ ‘t’ đầu vì sẽ nhầm lẫn sang đơn vị Tablespoon.
  • Dessertspoon (dstspn): còn được biết đến là muỗng (thìa) cơm hoặc muỗng (thìa) tráng miệng.
  • Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): còn được biết đến là muỗng canh.
  • Cup (cup): tại Việt Nam, một cup được xem là một cốc hoặc một chén.
Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml

Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế

  • Ounce (oz) và Pound (lb): được dùng để đo chất rắn và thường được quy đổi sang Gram (gr) hoặc Kilogram (kg).
  • Fluid Ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gl): được dùng để đo thể tích chất lỏng và thường được quy đổi sang Milliliter (ml) và Liter (l).
  • Độ Fahrenheit (độ F): được dùng đo nhiệt độ và thường được quy đổi sang độ Celsius (độ C).
Lưu ý: 1 kg = 2,25 lb = 36 oz1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz  1 độ C = 33,8 độ FCác đơn vị pha chế thường dùng Các đơn vị pha chế thường dùng

2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml

1 muỗng cà phê (1 tsp)5ml5gr
½ muỗng cà phê (½ tsp)2.5ml2.5gr
1 muỗng canh (1 Tbsp)15ml15gr
½ muỗng canh (½ Tbsp)7.5ml7.5gr
Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlBảng quy đổi đơn vị cho các Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlloại mật ong

Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

  • 1 cup = 240 ml
  • ¾ cup = 180 ml
  • ⅔ cup = 160 ml
  • ½ cup = 120 ml
  • ⅓ cup = 80 ml
  • ¼ cup = 60 ml
Tham khảo thêm bài viết 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kgQuy đổi đơn vị pha chế cup sang mlQuy đổi đơn vị cup sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

  • 1 oz = 28 gr
  • 2 oz = 46 gr
  • 3.5 oz = 100 gr
  • 4 oz = 112 gr
  • 5 oz = 140 gr
  • 10 oz = 280 gr
  • 20 oz = 560 gr
  • 24 oz = 675 gr
  • 27 oz = 750 gr
  • 36 oz = 1000 gr = 1 kg
Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram (1oz = 28.350gr)Quy đổi đơn vị pha chế Ounce (oz) sang Gram (gr)Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

  • ¼ lb = 112 gr
  • ½ lb = 225gr
  • ¾ lb = 340 gr
  • 1 lb = 454 gr
  • 1.24 lb = 560 gr
  • 1.5 lb = 675 gr
  • 2 lb = 975 gr
  • 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg
  • 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg
  • 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg
Quy đổi đơn vị pha chế Pound (lb) sang Gram (gr)Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

  • 100 độ F = 38 độ C
  • 150 độ F = 65 độ C
  • 200 độ F = 93 độ C
  • 225 độ F = 107 độ C
  • 250 độ F + 120 độ C
  • 275 độ F = 135 độ C
  • 300 độ F = 150 độ C
  • 325 độ F = 160 độ C
  • 350 độ F = 180 độ C
  • 375 độ F = 190 độ C
  • 400 độ F = 205 độ C
Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

1 muỗng cà phê (tsp)3gr
1 muỗng canh (Tbsl)8gr
¼ cup31gr
⅓ cup42gr
½ cup62gr
⅝ cup78gr
⅔ cup83gr
¾ cup93gr
1 cup125gr
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵnBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:
  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr
  • 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr
  • 1 cup = 136gr
Đối với các loại men tươi:
  • 2 muỗng cà phê (tsp) = 5.6gr
  • 2 muỗng canh (Tbsl) = 17gr
  • 2 cup = 272gr
Đối với các loại men nở nhanh:
  • ⅔ muỗng cà phê (tsp) = 2.1gr
  • ⅔ muỗng canh (Tpsl) = 6.3gr
  • ⅔ cup = 100gr
Cách quy đổi đơn vị các loại men nởCách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

1 tsp8gr6gr5gr5gr5gr
1 Tbsp25gr16gr15gr14gr14gr
¼ cup31gr62.5gr56gr50gr50gr
⅓ cup42gr83gr75gr67gr66.7gr
½ cup62.5gr125gr112.5gr100gr100gr
⅔ cup83gr166.5gr150gr133gr133gr
¾ cup94gr187.5gr170gr150gr150gr
1 cup125gr250gr225gr200gr200gr
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại đườngBảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5.1gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15.31gr
  • ⅛ cup = 30.63gr
  • ¼ cup = 61.25gr
  • ⅓ cup = 81.67gr
  • ⅜ cup = 91.9gr
  • ½ cup = 122.5gr
  • ⅝ cup = 153.12gr
  • ⅔ cup = 163.33gr
  • ¾ cup = 183.5gr
  • ⅞ cup = 214.37gr
  • 1 cup = 245gr
  • 1 fl oz = 30.63gr
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa chuaBảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5ml = 5gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15ml = 15.1gr
  • 1/4 cup = 60ml = 60.5gr
  • ⅓ cup = 80ml = 80.5gr
  • ½ cup = 120ml = 121gr
  • ⅔ cup = 160ml = 161 gr
  • ¾ cup = 140ml = 181.5gr
  • 1 cup = 240ml = 242gr
  • 1 fl oz = 30.2gr
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại sữa tươiBảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 14.5gr
  • 1/4 cup = 58gr
  • 1/3 cup = 77.3gr
  • 1/2 cup = 122.5gr
  • 2/3 cup = 154.6gr
  • 3/4 cup = 174gr
  • 1 cup = 232gr
  • 1 fl oz = 29gr
Bảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươiBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 7.1gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 21gr
  • ⅛ cup = 42.5gr
  • ¼ cup = 85gr
  • ⅓ cup = 113.3gr
  • ⅜ cup = 127.5gr
  • ½ cup = 170gr
  • ⅝ cup = 121.5gr
  • ⅔ cup = 226.7gr
  • ¾ cup = 255gr
  • ⅞ cup = 297.5gr
  • 1 cup = 340gr
  • 1 oz = 28gr
  • 1 fl oz = 42.5gr
  • 1 lb = 453.6gr
Bảng quy đổi đơn vị pha chễ cho mật ongBảng quy đổi đơn vị cho mật ong

4Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau. Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể. Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng. Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác. Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh. Bách hóa XANH hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg" ở cuối phần "Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)Có thể bạn quan tâm:
  • 1 muỗng cà phê là bao nhiêu gam? Cách quy đổi các đơn vị trong nấu ăn, làm bánh
  • Tìm hiểu tất tần tật các loại dụng cụ pha chế của bartender
  • Những dụng cụ làm bánh cơ bản

Tham khảo các loại bột làm bánh tại Bách hóa XANH:

Bách hóa XANHHòa Hiệp. 4 năm trước51.895Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBài viết này có hữu ích với bạn khôngHữu ích Không hữu íchTừ khoá:mẹo vặt cuộc sốngTHAM KHẢO THÊMCách trang trí đồ uống đẹp, đơn giản tại nhà: Viền ly, Đá hoa & LayerCách trang trí đồ uống đẹp, đơn giản tại nhà: Viền ly, Đá hoa & LayerCách gấp khăn ăn đẹp, đơn giản tại nhà: Hình Hoa Sen, Túi Đựng Dao NĩaCách gấp khăn ăn đẹp, đơn giản tại nhà: Hình Hoa Sen, Túi Đựng Dao NĩaCách trang trí thôi nôi cho bé tại nhà đơn giản, ấn tượngCách trang trí thôi nôi cho bé tại nhà đơn giản, ấn tượng10 prompt tạo ảnh Noel bằng AI đẹp, sáng tạo cho người thiết kế10 prompt tạo ảnh Noel bằng AI đẹp, sáng tạo cho người thiết kếCách sử dụng dao nĩa đúng chuẩn nhà hàng Âu đơn giản, sang trọngCách sử dụng dao nĩa đúng chuẩn nhà hàng Âu đơn giản, sang trọng100+ hình ảnh Giáng sinh đẹp lung linh, ý nghĩa, tải miễn phí100+ hình ảnh Giáng sinh đẹp lung linh, ý nghĩa, tải miễn phíAi phải đóng thuế thu nhập cá nhân? Tìm hiểu về thuế thu nhập cá nhân mớiAi phải đóng thuế thu nhập cá nhân? Tìm hiểu về thuế thu nhập cá nhân mớiKinh nghiệm đãi khách tại nhà: Thực đơn, chuẩn bị, trang trí tiết kiệm chi phíKinh nghiệm đãi khách tại nhà: Thực đơn, chuẩn bị, trang trí tiết kiệm chi phíUnilever Mã Giảm 30K

Khuyến Mãi

Xem thêmTặng bạn mới phiếu mua hàng 50K khi mua Kem, Đông Mát, Sữa Chua từ 250K
  • Tặng bạn mới phiếu mua hàng 50K khi mua Kem, Đông Mát, Sữa Chua từ 250K
  • Tích điểm X2, X4 qua app Bách hóa XANH khi mua sản phẩm từ Unilever
  • Đại tiệc Ngày Lương Về - MUA CÀNG NHIỀU - GIÁ CÀNG RẺ độc quyền Online
  • Tích lũy Meizan - Nhận ngay phiếu mua hàng tại Bách hóa XANH
SỮA THÙNG GIÁ TỐTGẠO SẠCH GIÁ TỐTTải app Bách hoá XANH để mua sắm và tận hưởng nhiều ưu đãiqr

Xem thêm

KHUYẾN MÃI

Từ khóa » Cách đong Gia Vị Bằng Thìa