Cách đổi đơn Vị Trong Máy Tính
Có thể bạn quan tâm
Bit là đơn vị đo lường cơ bản của thông tin. Ngoài bit, còn có nhiều đơn vị đo khác. Bài này sẽ giới thiệu các đơn vị đo cơ bản trong máy tính.
Nội dung chính Show- 1. Bit BInary digiT (b)
- 2. Byte (B)
- 3. Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo
- 4. Hertz (Hz)
- 5. bit per second (bps)
- 6. Tốc độ quay ổ cứng
- Video liên quan
1. Bit BInary digiT (b)
Là đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu được lưu trong máy tính. Tất cả các dữ liệu đều phải được mã hóa thành từng bit để máy tính có thể hiểu được. Một chữ số nhị phân có 2 trạng thái 0 hoặc 1.
2. Byte (B)
Một byte gồm có 8 bit. Thường dùng để thể hiện dung lượng lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
3. Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo
Ngoài bit và byte, chúng ta còn có những đơn vị đo lớn hơn để đáp ứng nhu cầu lưu trữ ngày càng lớn.
Tên gọi | Ký hiệu | Hệ thập phân | Hệ nhị phân |
Bit | b | 0 hoặc 1 | 0 hoặc 1 |
Byte | B | 8 bit | xxxxxxxx bit |
KiloByte | KB | 103 B | 210 B = 1024 B |
MegaByte | MB | 103 KB | 210 KB |
GigaByte | GB | 103 MB | 210 MB |
TeraByte | TB | 103 GB | 210 GB |
PetaByte | PB | 103 TB | 210 TB |
ExaByte | EB | 103 PB | 210 PB |
ZettaByte | ZB | 103 EB | 210 EB |
YottaByte | YB | 103 ZB | 210 ZB |
Lưu ý, tùy vào định nghĩa mà chúng ta có 1 KiloByte (KB) bằng 1000 Byte hoặc 1024 Byte. Các nhà sản xuất ổ cứng thường dùng đơn vị đo hệ thập phân (1 KiloByte (KB) bằng 1000 Byte) để thể hiện dung lượng lưu trữ của ổ cứng. Điều này giải thích, một ổ đĩa có ghi dung lượng 500 GB nhưng con số dung lượng lưu trữ thật sự thì luôn thấp hơn 500 GB.
4. Hertz (Hz)
Là đơn vị dùng để đo tốc độ xử lý của CPU trong máy tính. Giá trị này càng lớn thì máy tính có tốc độ xử lý càng cao. Tốc độ xử lý của CPU thường được tính bằng Megahertz (MHz), Gigahertz (GHz).
Tên gọi | Ký hiệu | Quy đổi |
Herzt | Hz | 1 Hz |
Kilohertz | KHz | 1000 Hz |
Megahertz | MHz | 106 Hz |
Gigahertz | GHz | 109 Hz |
Terahertz | THz | 1012 Hz |
5. bit per second (bps)
bps là đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu trong một giây theo bit. Còn Bps (Byte per second) là đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu trong một giây theo Byte. Tốc độ truyền tải ở đây có thể thể là tốc độ truyền tải giữa CPU và RAM, giữa các máy tính trên hệ thống mạng,
Lưu ý, ký hiệu bit là chữ b (b thường), ký hiệu Byte là chữ B (B hoa).
Tên gọi | Ký hiệu | Quy đổi |
Bit per second | bps | 1 bps |
Byte per second | Bps | 8 bps |
Kilobit per second | Kbps | 1000 bps |
Megabit per second | Mbps | 1000 Kbps |
Gigabit per second | Gbps | 1000 Mbps |
Kilobyte per second | KBps | 8.1000 bps |
Megabyte per second | MBps | 8.1000 Kbps |
Gigabyte per second | GBps | 8.1000 Mbps |
1 Byte = 8 bit nên 1 Bps = 8 bps, tương tự cho KBps, MBps,
6. Tốc độ quay ổ cứng
Với ổ cứng HDD, tốc độ nhanh chậm của ổ cứng được thể hiện qua đại lượng RPM (revolutions per minute) có nghĩa là số vòng quay mỗi phút. Ổ cứng hiện nay thường có tốc độ quay là 5400 RPM hoặc 7200 RPM.
- Nhận biết các linh kiện trên mainboard Laptop-Phần 1
- Thực hành kiểm tra điện áp trên mainboard Desktop
- Đọc thông số kỹ thuật của mainboard
- Nhận biết linh kiện mainboard Desktop Phần 1
- CPU là gì, cách phân loại và nguyên lý hoạt động
Từ khóa » đổi đơn Vị đo Lường Thông Tin
-
Hướng Dẫn đơn Vị đo Thông Tin Trong Máy Tính Mới Nhất 2020
-
Đổi đơn Vị 1 MB Sang KB, đổi GB, TB, PB Sang KB - Thủ Thuật
-
Chuyển đổi đơn Vị Lưu Trữ Máy Tính - Tiện ích Nhỏ
-
Byte (B), Lưu Trữ Dữ Liệu
-
Cách Chuyển đổi đơn Vị đo Lường Trong Máy Tính - Hàng Hiệu
-
Đơn Vị đo Lường Thông Tin Của Máy Tính - Công Nghệ
-
Đơn Vị đo Thông Tin Trong Máy Tính - Góc Học IT
-
Đơn Vị đo Thông Tin Dữ Liệu Kỹ Thuật Số Máy Tính Từ Nhỏ đến Lớn
-
Thay đổi đơn Vị đo Lường Từ In-xơ Sang Xentimét - Microsoft Support
-
Đơn Vị đo Thông Tin Là Gì
-
Máy Tính để Quy đổi đơn Vị Tính - Quy-doi-don-vi
-
Hướng Dẫn Cách Quy đổi đại Lượng Thông Tin: 1 Byte Bằng Bao Nhiêu ...
-
Các đơn Vị đo Lường Thông Tin Cơ Bản Là Gì? - GoViettel
-
Đơn Vị Thông Tin – Wikipedia Tiếng Việt