8 thg 11, 2018
Xem chi tiết »
7 thg 4, 2019 · Cách dùng one, another, the other, Cách dùng other, others, the others ; – One dùng để chỉ một người hay một vật. Ví dụ: one person is holding a ...
Xem chi tiết »
26 thg 4, 2019 · 1. Cách sử dụng another ... – Sử dụng như là từ hạn định, dùng với danh từ số ít. Ví dụ: Does she want another shoes? (Cô ấy có muốn 1 đôi giày ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,6 (34) 22 thg 12, 2021 · “another one” được dùng khi thay một danh từ hoặc cụm danh từ đã đề cập đến trước đó để tránh việc lặp lại. Ex: - I have already watched this ... Nghĩa và cách sử dụng · Another · Other · The other
Xem chi tiết »
II. Cách dùng other, others, the others · 1) Other vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều · 2) Others những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng ...
Xem chi tiết »
Tương tự với “another” và “other” thì “the other” được dùng như một đại từ, thay thế cho những danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập. Ex: – She had a book one ...
Xem chi tiết »
11 thg 7, 2022 · Bạn đang loay hoay không biết phân biệt và cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others? Cùng TOPICA NATIVE tìm hiểu ngay ...
Xem chi tiết »
25 thg 4, 2022 · Bạn lúng túng khi gặp câu hỏi tiếng Anh cần bạn biết cách dùng another, others, the other, the others? Bài chia sẻ này dành cho bạn!
Xem chi tiết »
11 thg 8, 2021 · Another là một từ xác định (determiner) đứng trước danh từ số ít (singular nouns) hoặc đại từ (pronouns). Nó vừa mang nghĩa của tính từ khác nữa ...
Xem chi tiết »
Cách dùng other/another/others/the other/the others/each other/one another. Sự khác biệt giữa other và another.
Xem chi tiết »
Phân biệt cách sử dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another · Other đóng vai trò là từ hạn định (determiner) · Other đóng vai trò là đại từ. · Others ...
Xem chi tiết »
Cách dùng Other và Another · 1. Another + danh từ số ít (singular noun) · 2. Another + one · 3. Another + số đếm (number) + danh từ số nhiều (plural noun) · 4.
Xem chi tiết »
- Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại. Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => người này yêu ...
Xem chi tiết »
2. Other và cách dùng Other. Other có nghĩa của một tính từ: người hoặc vật thêm vào hoặc những điều đã được nêu lên ...
Xem chi tiết »
Vì vậy biết cách phân biệt và sử dụng chúng sẽ giúp bạn tránh được các lỗi sai và ghi được điểm số cao ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Dùng Another
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách dùng another hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu